13:48 - 08/11/2025

Bảng giá đất toàn quốc – Công cụ tra cứu bảng giá đất chuẩn xác và cập nhật mới nhất

Hệ thống bảng giá đất do UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành là căn cứ quan trọng để tính thuế, lệ phí, bồi thường và nhiều nghĩa vụ tài chính khác liên quan đến đất đai. Nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận thông tin chính thống, Thư Viện Nhà Đất đã xây dựng công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc – cập nhật nhanh chóng, đầy đủ và chính xác theo từng địa phương.

Tại sao cần tra cứu bảng giá đất?

Bảng giá đất là một yếu tố cốt lõi trong hệ thống pháp luật đất đai của Việt Nam. Nó không chỉ phản ánh định hướng quản lý giá đất của Nhà nước mà còn có tác động trực tiếp đến các quyết định liên quan đến: kê khai thuế, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bồi thường giải phóng mặt bằng và đầu tư phát triển bất động sản.

Tuy nhiên, mỗi tỉnh thành lại có mức giá và khung giá đất khác nhau, được điều chỉnh định kỳ theo quyết định riêng biệt. Chính vì vậy, việc nắm bắt bảng giá đất theo từng địa phương là điều bắt buộc đối với người dân, doanh nghiệp và các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực bất động sản.

Thư Viện Nhà Đất – Nền tảng tra cứu bảng giá đất đáng tin cậy

Với giao diện trực quan và hệ thống dữ liệu đầy đủ từ hơn 63 tỉnh thành trên cả nước, chuyên mục Bảng giá đất tại Thư Viện Nhà Đất cung cấp khả năng tra cứu nhanh chóng theo từng địa phương, từng năm ban hành, và văn bản pháp lý kèm theo.

Thông tin tại đây được kiểm chứng và trích dẫn từ các Quyết định chính thức của UBND tỉnh, kèm theo đường dẫn trực tiếp đến văn bản gốc tại các nguồn pháp lý uy tín như THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Điều này giúp người dùng yên tâm khi sử dụng dữ liệu trong hoạt động pháp lý, đầu tư hoặc tư vấn bất động sản.

Nắm bắt cơ hội đầu tư từ sự biến động của bảng giá đất

Những năm gần đây, nhiều tỉnh thành đã công bố bảng giá đất mới với mức tăng đáng kể – đặc biệt tại các đô thị vệ tinh, khu công nghiệp và vùng kinh tế trọng điểm. Đây chính là dấu hiệu cho thấy những khu vực này đang trên đà phát triển hạ tầng và thu hút đầu tư.

Việc theo dõi sát sao biến động bảng giá đất giúp nhà đầu tư:

  • Đánh giá tiềm năng sinh lời của khu đất
  • Ước lượng chi phí pháp lý khi chuyển nhượng
  • Xác định chiến lược đầu tư dài hạn phù hợp với chính sách từng địa phương

Với công cụ tra cứu bảng giá đất toàn quốc tại Thư Viện Nhà Đất, bạn không chỉ nắm trong tay dữ liệu pháp lý chuẩn xác mà còn đi trước một bước trong chiến lược đầu tư thông minh.

220305
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Tri Tôn Chợ Tà Đảnh - Khu vực 1 - Xã Tà Đảnh Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3502 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh cầu số 10 - Đến cầu số 11 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3503 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh cầu số 11 - Đến cầu số 13 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3504 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 945 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh Đường tỉnh 941 - Đến Ranh Cô Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3505 Huyện Tri Tôn Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3506 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tà Đảnh đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
3507 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3508 Huyện Tri Tôn Chợ Vĩnh Gia - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Gia Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 840.000 504.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3509 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 cũ - Đến ranh Kiên Giang (kênh ranh) 228.000 136.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
3510 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới 192.000 115.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3511 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia Cầu T4 - Đến giáp ranh Vĩnh Phước 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3512 Huyện Tri Tôn Bờ Bắc kênh Vĩnh Tế - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3513 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư Vĩnh Hiệp - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3514 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư Đê Lắng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3515 Huyện Tri Tôn Đường lên chợ Biên Giới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Gia 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3516 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Gia đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3517 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lạc Quới Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3518 Huyện Tri Tôn Chợ Lạc Quới - Khu vực 1 - Xã Lạc Quới Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3519 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - - Đến Kênh Xã Võng 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
3520 Huyện Tri Tôn Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Kênh Xã Võng - Đến Ranh Tịnh Biên 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3521 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 955B - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Quốc lộ N1 - Đến cầu Vĩnh Thông 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3522 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Vĩnh Phú - Đến Vĩnh Quới 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3523 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Hòa - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3524 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lạc Quới Đường kênh T5 - Đến giáp Ranh Vĩnh Phước 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3525 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cơ Đê Vĩnh Thuận - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3526 Huyện Tri Tôn Đường kênh mới (Lạc Quới - Vĩnh Phước - Lương Phi) - Khu vực 2 - Xã Lạc Quới 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3527 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lạc Quới đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3528 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lương An Trà Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 510.000 306.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3529 Huyện Tri Tôn Chợ Lương An Trà - Khu vực 1 - Xã Lương An Trà Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3530 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu lò gạch - Đến cống Trạm bơm (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã) 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3531 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Cầu chữ U - ranh Kiên Giang 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3532 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Đường từ cầu chữ U - Đến ranh Ô Lâm 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3533 Huyện Tri Tôn TDC Cây Gòn - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3534 Huyện Tri Tôn TDC sau BND ấp Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3535 Huyện Tri Tôn TDC Giồng Cát - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3536 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà từ cầu Lò Gạch - Đến kênh H7 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3537 Huyện Tri Tôn Cụm dân cư Lương An Trà - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà Trừ các thửa tiếp giáp đường tỉnh 958 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3538 Huyện Tri Tôn Tuyến dân cư Cà Na - Khu vực 2 - Xã Lương An Trà 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3539 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lương An Trà đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3540 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3541 Huyện Tri Tôn Chợ Tân Tuyến - Khu vực 1 - Xã Tân Tuyến Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3542 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Ranh Thoại Sơn - Đến Cầu 11 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3543 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu 11 - Đến Cầu Tân Tuyến 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3544 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Cầu Tân Tuyến - Đến Ranh Cô Tô 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3545 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Tà Đảnh 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3546 Huyện Tri Tôn Đường Kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh Kiên Giang 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3547 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Tân Lập - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 102.000 61.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3548 Huyện Tri Tôn Đường Tuyến dân cư ấp Phú Tuyến 2 - Khu vực 2 - Xã Tân Tuyến 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3549 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Tân Tuyến đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3550 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 204.000 122.400 - - - Đất SX-KD nông thôn
3551 Huyện Tri Tôn Chợ Ô Lâm - Khu vực 1 - Xã Ô Lâm Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3552 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3553 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chợ Ô Lâm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3554 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Bưng - Đến giáp Ô Là Ka 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3555 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Đường từ chùa Kom Plưng - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 132.000 79.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3556 Huyện Tri Tôn Đường liên ấp Phước An - Phước Thọ - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm chùa Kom Plưng - Đến ranh An Tức 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3557 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Từ chùa Thnôt Chrụm - Đến giáp kênh Ninh Phước 1 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3558 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Hương lộ 15 - Đến cuối xóm LàKa 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3559 Huyện Tri Tôn Hang Tuyên Huấn - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3560 Huyện Tri Tôn Lộ trung tâm - Khu vực 2 - Xã Ô Lâm Ngã ba UBND - Đến Ngã tư chợ 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3561 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Ô Lâm đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3562 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Núi Tô Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
3563 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
3564 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 943 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn 216.000 129.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
3565 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 941 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô cầu số 13 - cầu số 15 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3566 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3567 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 330.000 198.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3568 Huyện Tri Tôn Đường vào ấp Tô Thuận - Khu vực 2 - Xã Núi Tô từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp ranh TT. Tri Tôn 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3569 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Từ Đường tỉnh 943 - Đến giáp Hồ Soài So 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3570 Huyện Tri Tôn Đường cặp Kênh 13 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3571 Huyện Tri Tôn Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3572 Huyện Tri Tôn Đường xuống kênh Soài So - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3573 Huyện Tri Tôn Đường vào Hồ Xoài Chếk - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3574 Huyện Tri Tôn Khu dân cư ấp Tô Thuận -Khu vực 2 - Xã Núi Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3575 Huyện Tri Tôn Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung - Khu vực 2 - Xã Núi Tô 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3576 Huyện Tri Tôn Đường dưới Chùa Kok Cheng - Khu vực 2 - Xã Núi Tô Đường tỉnh 959 - đến hết đường 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3577 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Núi Tô đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3578 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã An Tức Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3579 Huyện Tri Tôn Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã An Tức Giáp ranh Núi Tô - Đến Cầu Lò Gạch 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3580 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 959 - Khu vực 2 - Xã An Tức 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3581 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã An Tức Ranh An Tức - Đến ranh Núi Tô (Hương Lộ 15 giáp đường tỉnh 958) 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3582 Huyện Tri Tôn Đường cầu Lò Gạch - Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3583 Huyện Tri Tôn Đường Ninh Thuận I, II TDC - Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3584 Huyện Tri Tôn Đường Hồ Xoài Chếk -Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3585 Huyện Tri Tôn Đường Kênh AT6 - Khu vực 2 - Xã An Tức 60.000 36.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3586 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã An Tức đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
3587 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Lê Trì Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 252.000 151.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3588 Huyện Tri Tôn Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3589 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Ranh Ba Chúc - Đến Ngã ba Sóc Tức 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3590 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Lộ kênh 24 - Đến giáp ranh Lạc Quới 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3591 Huyện Tri Tôn Khu vực 2 - Xã Lê Trì Tuyến Dân Cư 24 - Đến Cây Dầu 328.200 196.920 - - - Đất SX-KD nông thôn
3592 Huyện Tri Tôn Đường cặp hông UBND Xã Lê Trì Hương lộ - giáp ranh Núi Dài 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3593 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư Trung An 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3594 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư ấp Sóc Tức 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3595 Huyện Tri Tôn Khu Dân Cư N8 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3596 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Lê Trì đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 28.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
3597 Huyện Tri Tôn Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phước Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3598 Huyện Tri Tôn Đường Kênh Mới - Khu vực 2 - Xã Vĩnh PhướcPhước giáp ranh V.Phước, L.Phi, L.Quới) 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
3599 Huyện Tri Tôn Đường Kênh T5 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phước 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
3600 Huyện Tri Tôn Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phước đất ở nông thôn khu vực còn lại, chỉ xác định một vị trí 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn