STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tri Tôn | Đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô | từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Đến ranh An Tức | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 958 - Khu Vực 2 - Xã Núi Tô
Bảng giá đất cho đoạn đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang đã được công bố theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Thông tin dưới đây cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các vị trí trong đoạn từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến ranh An Tức.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, mức giá đất là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao, thường được lựa chọn cho các dự án đầu tư lớn hoặc những hoạt động phát triển kinh tế quan trọng.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các mục đích sử dụng đất lâu dài hoặc các dự án nhỏ hơn, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển tốt trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 958 - Khu vực 2 - Xã Núi Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.