STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì | 105.000 | 63.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Tri Tôn | Đường tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì | 90.000 | 54.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 949 - Khu Vực 2 - Xã Lê Trì
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang cho đoạn đường Tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 949 - Khu vực 2 - Xã Lê Trì có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn do vị trí có khả năng phát triển tốt hơn trong tương lai, mặc dù hiện tại vẫn thuộc khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 90.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh điều kiện và vị trí kém thuận lợi hơn trong đoạn đường, nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo các văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 949 - Khu vực 2, Xã Lê Trì, huyện Tri Tôn, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.