STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 84.000 | 50.400 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tri Tôn | Đường kênh 10 - Khu vực 2 - Xã Tà Đảnh | Đường tỉnh 941 - Đến ranh Tân Tuyến | 72.000 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Đường Kênh 10 - Xã Tà Đảnh
Bảng giá đất cho khu vực Đường Kênh 10, Xã Tà Đảnh, Huyện Tri Tôn, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Đường tỉnh 941 đến ranh Tân Tuyến, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý tốt hơn hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 72.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường Kênh 10, Xã Tà Đảnh, Huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.