STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư N8 | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư N8 | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Tri Tôn | Khu Dân Cư N8 | 120.000 | 72.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tri Tôn, An Giang: Khu Dân Cư N8
Bảng giá đất của huyện Tri Tôn, An Giang cho khu dân cư N8, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu dân cư N8, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư N8 có mức giá cao nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc sự phát triển cơ sở hạ tầng kém hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư N8, huyện Tri Tôn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.