Bảng giá đất Thành phố Yên Bái Yên Bái

Giá đất cao nhất tại Thành phố Yên Bái là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Yên Bái là: 15.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Yên Bái là: 5.464.167
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 6 phường Yên Ninh (Đường vào CTCP tư vấn Giao thông Yên Bái) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Kim Đồng và Đến nhà ông Chư 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà bà Tươi 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Hà 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Yên Bái Đường Phế liệu Từ phố Nguyễn Cảnh Chân - Đến gặp phố Trần Quang Khải 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Yên Bái Phố Hội Bình Cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Yên Bái Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) Từ sau vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo vào sâu 50m 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Yên Bái Phố Yên Lạc (Từ Chi cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học) Đoạn còn lại 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Yên Bái Phố Đỗ Văn Đức Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Yên Bái Phố Yên Hòa Từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) - Đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến gặp gác chắn đường Hòa Bình) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-35 cũ) phường Nguyễn Phúc Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến hết ranh giới đất ông Phạm Đức Tạo 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Thọ (tổ 31 cũ) phường Nguyễn Phúc Từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong - Đến hết đất ông Đinh Phú Sáu 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình - Đến hết đất bà Trần Thị Mỹ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 12-18 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường tổ 7-13 cũ 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Trọ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc An (Tổ 20-18 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường Tổ 12-18 cũ 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 02-05 cũ) phường Nguyễn Phúc Từ sau vị trí 1 đường Hòa Bình - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Chiến 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Phúc - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Ngọc Anh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Tân - Tổ dân phố Phúc Yên (Tổ 7-13 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới đất bà Lê Thị Hòa 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Yên Bái Đường vào Đầm Mỏ Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Lợi vào sâu 200m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Yên Bái Đường vào Đầm Mỏ Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lưu (mương nước) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Yên Bái Đường vào Đầm Mỏ Đoạn tiếp theo - Đến gặp đường nội bộ khu đất đấu giá 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn từ sau vị trí 1 phố Tuệ Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Toàn Phương 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 59 cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn các đường nhánh vào quỹ đất đấu giá Tổ 12 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn từ sau vị trí 1 đường Thành Công - Đến ngã ba thứ 2 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 56A cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông (nhà ông Hợi) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn từ ngã ba thứ 2 gặp tổ 12 (Tổ 56A cũ) - Đến hết đất bà Hằng 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Bình 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 12 (Tổ 56B cũ) phường Nguyễn Thái Học Đoạn còn lại hết ranh giới đất nhà ông Sinh 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) Đoạn từ Công ty TNHH 1 thành viên MT&CTĐT rẽ vào Tổ 6 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến ngã ba hết đất nhà ông Khải 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) Đoạn còn lại - Đến hết đất Tổ 6 (giáp đất nhà ông Sinh) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) Đoạn từ lối rẽ đi Tổ 6 (Tổ 32 cũ) - Đến ngã ba Đến hết đất ông Phùng Nguyên Ngọc 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 6 phường Nguyễn Thái Học (Tổ 31, 32 cũ) Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học Đoạn từ sau vị trí 1 đường Nguyễn Thái Học - Đến hết đất bà Tiến 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông rẽ vào Nhà văn hoá tổ dân phố số 15, phường Nguyễn Thái Học (NVH phố Thắng Lợi I cũ) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 15 phường Nguyễn Thái Học Đoạn tiếp theo - Đến giáp đường bê tông Tổ 15 (khu đất đấu giá -Tổ 68 cũ) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Yên Bái Đường trục C (Tổ 2 phường Nguyễn Thái Học) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Bằng) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 7 phường Yên Thịnh Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông (hết đất nhà ông Tài) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 5 phường Yên Thịnh Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh Từ sau vị trí 1 đường Đinh Tiên Hoàng vào 100m 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 1 phường Yên Thịnh Đoạn tiếp theo - Đến cầu sắt 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Yên Bái Đường dân sinh Tổ dân phố Hồng Thắng phường Hồng Hà Từ sau vị trí 1 phố Đào Duy Từ - Đến vị trí 1 đường Trần Hưng Đạo 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Yên Bái Đường Âu Cơ Đoạn từ Ngã Tư giao với đường Trần Phú - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 40.000.000 16.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Yên Bái Đường bê tông vào tổ 18 phường Đồng Tâm Từ sau VT1 đường Âu Cơ vào 50m 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Yên Bái Đường bê tông vào tổ 18 phường Đồng Tâm Đoạn tiếp theo - Đến cách Khu I (Khu 6,2ha) 100m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Yên Bái Đường bê tông vào tổ 18 phường Đồng Tâm Đoạn còn lại 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Yên Bái Đường bê tông từ Tổ 5 (Tổ 16 , tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu chi cục Kiểm lâm tỉnh) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến 50m 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Yên Bái Đường bê tông từ Tổ 5 (Tổ 16 , tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu chi cục Kiểm lâm tỉnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà ông Sỹ, nhà bà Lan 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Yên Bái Đường bê tông từ Tổ 5 (Tổ 16 , tổ 20 cũ) phường Yên Ninh (giáp Khu chi cục Kiểm lâm tỉnh) Đoạn tiếp theo - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (cống thoát nước) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Yên Bái Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh Đoạn từ sau vị trí 1 đường Bảo Lương vào 50m 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Yên Bái Ngõ 268: Đường Bê tông Tổ 12 phường Yên Ninh Đoạn tiếp theo - Đến hết đường bê tông 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân Đường nội bộ Khu Đô thị mới Tổ 9 phường Minh Tân 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Yên Bái Bường Bách Lẫm (đoạn qua địa phận phường Yên Ninh) Đoạn từ ngã 5 Cao Lanh - Đến hết đất Công ty Xăng dầu Yên Bái 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Yên Bái Bường Bách Lẫm (đoạn qua địa phận phường Yên Ninh) Đoạn tiếp theo đầu cầu Bách Lẫm 22.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Yên Bái Đường Tuần Quán Đường Tuần Quán 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Yên Bái Đường nối QL37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ cầu Bách Lẫm đến đường Tuần Quán) Đoạn từ cầu Bách Lẫm - Đến gặp đường Tuần Quán 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Yên Bái Đường nối QL37 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn từ cầu Bách Lẫm đến đường Tuần Quán) Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Yên Ninh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Yên Bái Đường bê tông lên sân bóng Hoàng Nam phường Yên Ninh Đoạn từ cổng nhà hàng F1 lên hết các đường nhánh bê tông khu sân bóng Hoàng Nam 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm Các thửa đất thuộc băng 2, băng 3 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm Các thửa đất thuộc băng 4, băng 5 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm Các thửa đất thuộc băng 6, băng 7 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ Khu I (Khu 6,2ha) phường Đồng Tâm Các nhánh còn lại 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-36 cũ) phường Nguyễn Phúc Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 32-36 cũ) phường Nguyễn Phúc 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15-16 cũ) phường Nguyễn Phúc Đường Tổ dân phố Phúc Tân (Tổ 15-16 cũ) phường Nguyễn Phúc 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) Đường Từ đường Đinh Tiên Hoàng qua trường Mầm non Yên Thịnh vào 100m 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) Đường tiếp theo nối với đường Lương Yên mới (sau UBND phường Yên Thịnh) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Yên Bái Đường Yên Thế kéo dài (phường Yên Thịnh) Đoạn tiếp theo - Đến vị trí 1 đường Nguyễn Tất Thành 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân Đường Từ sau Vị trí 1 đường Yên Ninh - Đến hết đất nhà ông Đồng Sỹ Huyên (Tổ 3) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân Đoạn tiếp - Đến Nhà ông Nguyễn Trọng Năng (Tổ 2) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Yên Bái Đường bê tông Tổ 2; 3 phường Minh Tân Đoạn còn lại cách vị trí 1 đường Yên Ninh (ngõ 919) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Yên Bái Đường vào khu tái định cư số I đường Âu Cơ Đoạn từ sau vị trí 1 đường Âu Cơ - Đến cống qua đường 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Yên Bái Đường vào khu tái định cư số I đường Âu Cơ Đoạn tiếp theo - Đến hết ranh giới phường Đồng Tâm 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên - Đến vị trí 1 đường Yên Ninh 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Yên Bái Đường Điện Biên - Yên Ninh (phía Sở Y Tế) Đoạn từ đất nhà bà Nguyễn Thị Khanh (Từ cống thoát nước) - Đến đường bê tông tổ 10 phường Yên Ninh) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Yên Bái Đường cầu Tuần Quán Đoạn tuyến Từ đường nối Quốc lộ 37 - Đến ngã ba Công ty cổ phần sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Yên Bái Đường nội bộ khu đô thị Viettel Đường nội bộ khu đô thị Viettel 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Yên Bái Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh 15.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng - Phường Nam Cường Đoạn từ đường lên đồi Ra đa (nhà ông Vang) - Đến đường Phạm Ngũ Lão 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đập Nam Cường 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến hết đất Trụ sở Công an phường Nam Cường 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Yên Bái Đường Trần Bình Trọng - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến Trạm gác Sân Bay Yên Bái 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Yên Bái Đường Lê Chân - Phường Nam Cường Đoạn giáp ranh giới phường Nguyễn Thái Học - Đến ngã ba đường đi Cường Bắc (hết đất nhà ông Hậu) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Yên Bái Đường Lê Chân - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến giáp đất nhà ông Tân 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Yên Bái Đường Lê Chân - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến Khu di tích lịch sử đình, đền, chùa Nam Cường 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Khắc Vinh - Phường Nam Cường Sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến hết ranh giới Trường mẫu giáo Sơn Ca 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Yên Bái Đường Phạm Khắc Vinh - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo qua UBND phường - Đến giáp vị trí 1 đường Trần Bình Trọng 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Yên Bái Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) - Phường Nam Cường Đường Từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng - Đến ngã ba đường rẽ đi đường Láng Tròn 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Yên Bái Đường Vực Giang (Từ đường Lê Chân đi Vực Giang gặp đường Quân sự) - Phường Nam Cường Đường tiếp theo - Đến đường đá quân sự 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Yên Bái Đường Láng Tròn Từ đường Vực Giang đi Láng Tròn, gặp đường Trần Bình Trọng 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) - Phường Nam Cường Đoạn từ sau vị trí 1 đường Trần Bình Trọng (ngã ba) - Đến hết đất nhà ông Lân 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo - Đến tiếp giáp đất quân sự 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Yên Bái Đường Tổ 14 - Nam Thọ (Từ đường Trần Bình Trọng đi xã Tuy Lộc) - Phường Nam Cường Đoạn tiếp theo Từ ngã ba nhà bà Tiếp - Đến ranh giới với xã Tuy Lộc 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
 

Bảng Giá Đất Ngõ 331 (Đường Bê Tông Tổ 4, Phường Yên Ninh), Thành phố Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực Ngõ 331, thuộc đường bê tông Tổ 4, phường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m. Vị trí này gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh hoặc phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Ngõ 331 (đường bê tông Tổ 4, phường Yên Ninh), Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phế Liệu, Thành phố Yên Bái

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Phế liệu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Đoạn đường này kéo dài từ phố Nguyễn Cảnh Chân đến khi gặp phố Trần Quang Khải. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phế liệu có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, dẫn đến mức giá đất cao hơn.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Có thể đây là khu vực gần hơn với các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, tuy nhiên vẫn có sự khác biệt về giá so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phế liệu, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Phố Hội Bình

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho Phố Hội Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ cạnh Công ty ảnh Sao Mai cắt ngang qua chợ Yên Bái. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần Công ty ảnh Sao Mai và khu vực chợ Yên Bái. Vị trí này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quan trọng với sự kết nối tốt đến các tuyến đường chính và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích cần thiết. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Mặc dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Hội Bình, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Phố Yên Lạc (Từ Chi Cục QLTT Tỉnh Yên Bái Qua Sân Vận Động Đến Đường Nguyễn Thái Học)

Bảng giá đất tại phố Yên Lạc, Thành phố Yên Bái, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Đoạn phố này thuộc loại đất ở đô thị và bao gồm các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực. Bảng giá này nhằm cung cấp thông tin chi tiết về giá trị bất động sản, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong phố Yên Lạc. Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển, từ Chi Cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học. Khu vực này đặc biệt phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.650.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển nhờ vào sự kết nối giao thông và các tiện ích công cộng gần gũi.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong phố Yên Lạc là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại phố Yên Lạc, từ Chi Cục QLTT tỉnh Yên Bái qua Sân vận động đến đường Nguyễn Thái Học. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Bảng giá phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể và là nguồn thông tin quan trọng cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản trong khu vực.


 

Bảng Giá Đất Thành phố Yên Bái: Phố Đỗ Văn Đức

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho Phố Đỗ Văn Đức, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Nguyễn Thái Học sang đường Hoàng Hoa Thám, giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí đắc địa nằm gần các tuyến giao thông chính và trung tâm đô thị. Với giá trị đất cao nhất trong Phố Đỗ Văn Đức, đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, phát triển bất động sản cao cấp hoặc các hoạt động thương mại quy mô.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển tốt. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, vị trí 3 vẫn nằm trong khu vực có sự kết nối thuận tiện với các tuyến đường chính.

Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc không thuận lợi bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Phố Đỗ Văn Đức, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.