Bảng giá đất Tại Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Thành phố Yên Bái Yên Bái

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) - Đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến gặp gác chắn đường Hòa Bình) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) - Đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến gặp gác chắn đường Hòa Bình) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hùng) - Đến gặp vị trí 1 đường Hòa Bình (nhà ông Minh) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Yên Bái Đường Tổ dân phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) phường Nguyễn Phúc Đoạn từ VT1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) - Đến gặp gác chắn đường Hòa Bình) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị

 

Bảng Giá Đất Thành Phố Yên Bái: Đường Tổ Dân Phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) Phường Nguyễn Phúc

Bảng giá đất của Thành phố Yên Bái cho đoạn đường Tổ Dân Phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) thuộc phường Nguyễn Phúc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Bảng giá đất cho đoạn đường từ sau vị trí 1 đường Lê Hồng Phong (nhà ông Hải) đến hết đất nhà bà Lê Thị Hồng Thắng tại phường Nguyễn Phúc nêu rõ các mức giá đất ở đô thị theo từng vị trí. Đây là thông tin quan trọng để xác định giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. Khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích và giao thông.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tổ Dân Phố Phúc Cường (Tổ 33-34 cũ) thuộc phường Nguyễn Phúc, Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện