Bảng giá đất Tại Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Thành phố Yên Bái Yên Bái

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà bà Tươi 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Hà 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà bà Tươi 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Hà 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến hết nhà bà Tươi 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Yên Bái Ngõ 331 (Đường bê tông Tổ 4 phường Yên Ninh, giáp UBND phường) Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Hà 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
 

Bảng Giá Đất Ngõ 331 (Đường Bê Tông Tổ 4, Phường Yên Ninh), Thành phố Yên Bái

Bảng giá đất cho khu vực Ngõ 331, thuộc đường bê tông Tổ 4, phường Yên Ninh, Thành phố Yên Bái đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ sau vị trí 1 đường Điện Biên vào 50m. Vị trí này gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động kinh doanh hoặc phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí thuận lợi. Đây là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Ngõ 331 (đường bê tông Tổ 4, phường Yên Ninh), Thành phố Yên Bái. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện