Bảng giá đất tại Huyện Tam Đảo Tỉnh Vĩnh Phúc: Điểm sáng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Huyện Tam Đảo, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và vẻ đẹp thiên nhiên hùng vĩ, đang khẳng định vị thế là một trong những điểm đến bất động sản nghỉ dưỡng hàng đầu tại miền Bắc Việt Nam. Theo Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020, bảng giá đất tại Tam Đảo được quy định rõ ràng, đảm bảo tính minh bạch và pháp lý, mang lại sự an tâm cho các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Tam Đảo: Thiên đường du lịch và nghỉ dưỡng

Tam Đảo nằm ở phía đông bắc Tỉnh Vĩnh Phúc, cách Thủ đô Hà Nội khoảng 70 km, nổi tiếng với thị trấn Tam Đảo – một điểm đến du lịch được ví như “Đà Lạt của miền Bắc”.

Với độ cao trung bình 1.000m so với mực nước biển, khí hậu Tam Đảo luôn mát mẻ, rất phù hợp cho các hoạt động nghỉ dưỡng và phát triển bất động sản du lịch.

Huyện Tam Đảo không chỉ có thị trấn nổi tiếng mà còn sở hữu nhiều địa điểm du lịch hấp dẫn như Thiền viện Trúc Lâm Tây Thiên, Vườn quốc gia Tam Đảo, thác Bạc và nhiều khu sinh thái đang được khai thác.

Những tiềm năng này đã biến nơi đây thành một trung tâm phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài thế mạnh du lịch, hạ tầng giao thông tại Tam Đảo cũng đang được đầu tư mạnh mẽ. Các tuyến đường kết nối với Thành phố Vĩnh Yên, Hà Nội, và các khu vực lân cận không ngừng được cải thiện, giúp tăng cường khả năng tiếp cận và nâng cao giá trị bất động sản toàn huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Đảo: Điểm nhấn của bất động sản nghỉ dưỡng

Giá đất tại Huyện Tam Đảo có sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm du lịch và các vùng ven đô. Mức giá đất cao nhất tại đây lên tới 50.000.000 đồng/m², tập trung tại thị trấn Tam Đảo và các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng như Thiền viện Trúc Lâm Tây Thiên và Vườn quốc gia Tam Đảo.

Giá đất thấp nhất là 15.000 đồng/m², phổ biến ở các vùng nông thôn và khu vực chưa phát triển mạnh về hạ tầng. Mức giá trung bình trên toàn huyện đạt khoảng 5.800.000 đồng/m².

So sánh với các huyện khác trong Tỉnh Vĩnh Phúc, giá đất tại Tam Đảo cao hơn đáng kể, nhờ vào tiềm năng du lịch và sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Đây cũng là lý do khiến Tam Đảo trở thành điểm đến yêu thích của các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ du lịch hoặc sở hữu bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Đầu tư tại Tam Đảo phù hợp cho các kế hoạch trung và dài hạn. Các khu vực trung tâm như thị trấn Tam Đảo hoặc dọc tuyến đường dẫn lên khu du lịch Tây Thiên là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn, nhờ vào khả năng sinh lời nhanh từ việc cho thuê hoặc kinh doanh dịch vụ lưu trú.

Trong khi đó, các vùng ven đô hoặc các khu vực đang quy hoạch gần Vườn quốc gia Tam Đảo là cơ hội dài hạn với tiềm năng tăng giá mạnh mẽ trong tương lai.

Tiềm năng bất động sản tại Huyện Tam Đảo: Tâm điểm đầu tư du lịch và nghỉ dưỡng

Với vị thế là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng của miền Bắc, Tam Đảo đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản.

Các dự án lớn như khu đô thị sinh thái Tam Đảo, các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Tam Đảo và Tây Thiên đang được triển khai, không chỉ thu hút du khách mà còn gia tăng giá trị bất động sản của khu vực.

Ngoài ra, sự bùng nổ của xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đã đẩy mạnh nhu cầu bất động sản tại Tam Đảo. Các dự án như khu du lịch sinh thái, biệt thự nghỉ dưỡng và khách sạn cao cấp đang được đầu tư bài bản, mang đến diện mạo hiện đại và sức hút lớn cho thị trường.

Huyện Tam Đảo cũng nhận được sự quan tâm lớn từ chính quyền địa phương với các chính sách thúc đẩy phát triển bền vững, kết hợp giữa du lịch, bảo tồn thiên nhiên và phát triển kinh tế. Điều này đảm bảo môi trường đầu tư ổn định và an toàn cho các nhà đầu tư.

Huyện Tam Đảo, với lợi thế về du lịch nghỉ dưỡng và giá trị bất động sản ngày càng tăng, đang là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực phía Bắc. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, quy hoạch bài bản và tiềm năng du lịch độc đáo biến nơi đây thành lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư thông minh và khách hàng tìm kiếm không gian sống đẳng cấp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Đảo là: 35.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Đảo là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Đảo là: 1.505.977 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
373

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Phúc
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Đảo Đường loại 1 - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo Từ ngã ba khách sạn VENUS chạy quanh vành đai công viên trung tâm - Đến ngã ba đường rẽ trường học 35.000.000 12.250.000 7.000.000 - - Đất ở
2 Huyện Tam Đảo Đường loại 1 - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo Đường cầu Quỷ 1 qua nhà khách UBND tỉnh Phú Thọ qua cầu Quỷ 2, qua nhà tưởng niệm Bác Hồ Đến khúc cua ngã ba đường rẽ vào nhà khác Nữ Vương vòng xuốn - Qua trụ sở UBND thị trấn Đến Cầu Quỷ 1 30.000.000 10.500.000 6.000.000 - - Đất ở
3 Huyện Tam Đảo Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 đường loại 1, - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo Từ ngã ba đường rẽ vào trường học Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm tr - Đến hết phạm vi đất thuộc địa giới hành chính của Thị trấn Tam Đảo và các tuyến đường vành đai còn lại không nằm trong các tuyến đường thuộc vị trí 1 12.000.000 4.200.000 3.500.000 - - Đất ở
4 Huyện Tam Đảo Đường loại 2 - Đất thuộc khu vực thôn 1 - Thị trấn Tam Đảo 12.000.000 4.200.000 3.500.000 - - Đất ở
5 Huyện Tam Đảo Loại 1 - Đất thuộc khu vực thôn 2 - Thị trấn Tam Đảo Từ đất ven đường QL 2B Từ khuỷnh Gốc Sến qua đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be dọc theo chiều đường lên, qua ngã ba Khách Sạn VENUS, chạy qua Trường mầm non - Chạy qua Trường mầm non Tam Đảo xuống đầu Cầu Cạn Khuỷnh Buôn Be Đến đầu đường bê tông giáp Rừng Trám 15.000.000 5.250.000 3.500.000 - - Đất ở
6 Huyện Tam Đảo Loại 2 - Đất thuộc khu vực thôn 2 - Thị trấn Tam Đảo Đường Từ quốc lộ 2B rẽ Cầu Cạn và đường bê tông qua nhà ông Nguyễn Văn Kiên - Đến hết nhà ông Nguyễn Thiện Hải. 9.000.000 4.000.000 3.000.000 - - Đất ở
7 Huyện Tam Đảo Loại 2 - Đất thuộc khu vực thôn 2 - Thị trấn Tam Đảo Từ Km 21+500 Từ nhà ông Khánh - Đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. 12.000.000 4.500.000 3.000.000 - - Đất ở
8 Huyện Tam Đảo Đất khu TĐC phục vụ GPMB dự án - Thị trấn Tam Đảo Cải tạo, nâng cấp QL2B đoạn từ cầu Chân Suối (km13) - đến khu du lịch Tam Đảo 1 3.500.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ ngã ba Quang Hà - Đến giáp khu dân cư chợ Lâm (Đường rẽ đi thôn Trại Khóng) 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
10 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ đường rẽ thôn Trại Khóng - Đến hết khu dân cư chợ Lâm (hết nhà bà Nhâm) 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
11 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ giáp khu dân cư Chợ Lâm (giáp nhà bà Nhâm) - Đến hết trạm y tế xã 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
12 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ giáp Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang - Đến hết nhà ông Trần Quyền 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
13 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Minh Quang Từ giáp nhà ông Trần Quyền đi trại nuôi cá Trình - Đến hết địa phận xã Minh Quang 900.000 630.000 275.000 - - Đất ở
14 Huyện Tam Đảo Đường bê tông Z192 ( Thôn Tân Lương) - Xã Minh Quang 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
15 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ trường bắn Cam Lâm đi trường Mầm non giáp nhà ông Đạo - Đến hết Đình Trại Khóng 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
16 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ - Đến hết địa phận xã Minh Quang 660.000 462.000 275.000 - - Đất ở
17 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu - Đến hết xóm cây Thông 900.000 630.000 275.000 - - Đất ở
18 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ giáp băng 1 Đường 302 - đi Mỏ đá Bảo Quân 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
19 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ giáp băng 1 khu dân cư chợ Lâm - Đến hết khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La Hiệp Hòa 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
20 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ khu tái định cư đường dây 500kv Sơn La - Hiệp Hòa - Đến giáp trường bắn Cam Lâm 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
21 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Từ trại nuôi cá Trình - Đến chân đập Xạ hương 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
22 Huyện Tam Đảo Xã Minh Quang Đoạn đường Minh Quang - Thanh Lanh nối Từ đường TL310 - đi Thanh Lanh xã Trung Mỹ 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
23 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đấu giá Trài Khóng và khu Đồng Cháy mắt cắt đường 13,5m - Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở
24 Huyện Tam Đảo Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo - Xã Minh Quang 2.000.000 - - - - Đất ở
25 Huyện Tam Đảo Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư, đấu giá quyền sử dụng đất, đất ở cho cán bộ, chiến sỹ của Trung tâm huấn luyện tổng hợp tăng thiết giáp và nhân dân xã Minh Quang - Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở
26 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu Từ cầu số 8 - Đến hết khu dân cư dự án 5 3.000.000 2.100.000 880.000 - - Đất ở
27 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp khu dân cư dự án 5 qua ngã ba đi Tây Thiên - Đến hết chi nhánh điện 3.600.000 2.520.000 880.000 - - Đất ở
28 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp chi nhánh điện - Đến hết địa phận Hợp Châu 3.000.000 2.100.000 880.000 - - Đất ở
29 Huyện Tam Đảo QL 2B cũ - Thị trấn Hợp Châu 1.600.000 1.200.000 880.000 1.320.000 - Đất ở
30 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp nhà ông Dũng Hậu - Đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu 3.600.000 2.520.000 880.000 - - Đất ở
31 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang - Đến hết đường đôi thôn Tích Cực 6.000.000 4.200.000 880.000 - - Đất ở
32 Huyện Tam Đảo Đường 42 - Thị trấn Hợp Châu Từ địa phận xã Hợp Châu - Giao đường QL2B cũ 3.600.000 2.520.000 880.000 - - Đất ở
33 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ cầu Công Nông Binh - Đến điểm giao với đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh 1.800.000 1.260.000 880.000 - - Đất ở
34 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ giáp băng 1 QL2B cũ - Đến cổng trường cấp II Hợp Châu 3.300.000 2.310.000 880.000 - - Đất ở
35 Huyện Tam Đảo Đường Hợp Châu - Minh Quang - Thị trấn Hợp Châu 1.200.000 968.000 880.000 - - Đất ở
36 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ đường Hợp Châu - Minh Quang - Đến Trường Tiểu học Hợp Châu 1.200.000 968.000 880.000 - - Đất ở
37 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ ngã ba thôn Bảo Phác đi Gia Khánh - Đến hết địa phận xã Hợp Châu 1.320.000 924.000 880.000 - - Đất ở
38 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ cầu Công nông binh đi trại giam Thanh Hà - Đến hết địa phận xã Hợp Châu 1.800.000 1.260.000 880.000 - - Đất ở
39 Huyện Tam Đảo Thị trấn Hợp Châu Từ đỉnh dốc km11 (giáp băng 1 QL2B) đi mỏ đá Minh Quang - Đến hết địa phận xã Hợp Châu 1.200.000 968.000 880.000 - - Đất ở
40 Huyện Tam Đảo Đường Hợp Châu - Tam Quan - Thị trấn Hợp Châu Từ băng 2 QL 2B - Đến cầu Cửu Yên 2.400.000 1.680.000 880.000 - - Đất ở
41 Huyện Tam Đảo Đường Hợp Châu - Tam Quan - Thị trấn Hợp Châu Từ cầu Cửu Yên - Đến hết địa phận xã Hợp Châu 1.800.000 1.260.000 880.000 - - Đất ở
42 Huyện Tam Đảo Đường Hợp Châu - Tam Quan - Thị trấn Hợp Châu Từ giáp địa phận xã Kim Long - Đến giáp địa phận thị trấn Gia Khánh 4.200.000 2.940.000 880.000 - - Đất ở
43 Huyện Tam Đảo Đường nội thị 17.5m đi qua công an huyện - Thị trấn Hợp Châu 4.800.000 3.360.000 880.000 - - Đất ở
44 Huyện Tam Đảo Đường mới quy hoạch - Thị trấn Hợp Châu Các tuyến đường làm theo QH khu dân cư mới 1.800.000 - - - - Đất ở
45 Huyện Tam Đảo Đường mới quy hoạch - Thị trấn Hợp Châu Các tuyến đường quy hoạch khu biệt thự sân golf Tam Đảo 1.680.000 - - - - Đất ở
46 Huyện Tam Đảo Đường mới quy hoạch - Thị trấn Hợp Châu Các tuyến đường quy hoạch mới thuộc khu tái định cư tuyến quốc lộ 2B khu vực thôn Tích Cực 3.000.000 - - - - Đất ở
47 Huyện Tam Đảo Đường mới quy hoạch - Thị trấn Hợp Châu Đất dịch vụ, đất tái định cư, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ dọc theo dự án đường nối Từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huy 1.200.000 - - - - Đất ở
48 Huyện Tam Đảo Đường mới quy hoạch - Thị trấn Hợp Châu Đất khu tái định cư, đấu giá đất thôn Sơn Long, xã Hợp Châu thuộc dự án đường nối Từ đường Quang Hà - Xạ Hương với QL2B (cũ) đi Tam Đảo 1.800.000 - - - - Đất ở
49 Huyện Tam Đảo Khu đất TĐC phục vụ GPMB dự án - Thị trấn Hợp Châu Đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo 1.500.000 - - - - Đất ở
50 Huyện Tam Đảo Đất khu dân cư dọc theo dự án - Thị trấn Hợp Châu đường nối từ điểm giao đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh với ĐT 302 đi Tây Thiên, huyện Tam Đảo 1.500.000 - - - - Đất ở
51 Huyện Tam Đảo Khu dân cư còn lại của thôn Bảo Phác, Bảo Ninh, Bảo Thắng - Thị trấn Hợp Châu 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
52 Huyện Tam Đảo Khu đất tái định cư Dốc Núc, xã Hợp Châu - Thị trấn Hợp Châu 750.000 - - - - Đất ở
53 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Đồi Thông, chợ trung tâm xã Hợp Châu - Thị trấn Hợp Châu 4.800.000 3.360.000 - - - Đất ở
54 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ thị trấn Hợp Châu, huyện Tam Đảo - Thị trấn Hợp Châu 6.000.000 4.200.000 - - - Đất ở
55 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đấu giá QSDĐ thôn Yên Trung, xã Hợp Châu - Thị trấn Hợp Châu 3.000.000 2.100.000 - - - Đất ở
56 Huyện Tam Đảo Đất khu dân cư 2 bên đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ Đập tràn Đền cả - Đến hết bưu điện xã 1.800.000 1.260.000 275.000 - - Đất ở
57 Huyện Tam Đảo Đất khu dân cư 2 bên đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ Bưu điện - Đến hết nhà Liên Du 2.100.000 1.470.000 275.000 - - Đất ở
58 Huyện Tam Đảo Đất khu dân cư 2 bên đường 302 - Thị trấn Hợp Châu Từ nhà Liên Du - Đến hết địa phận xã Đại Đình 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
59 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình - Đến Đập Vai Làng 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
60 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ Đập Vai Làng - Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng 1.200.000 840.000 275.000 - - Đất ở
61 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ UBND xã - Đến đường đi Thiền viện Tăng 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
62 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ giáp băng 1 đường 302 - Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh 900.000 630.000 275.000 - - Đất ở
63 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
64 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã ba Lán Than - Đến nhà văn hóa thôn Suối Đùm 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
65 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình - Đến hết ngã tư Sơn Thanh 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
66 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
67 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội - Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
68 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 - Đến cổng Tam Quan 4.800.000 3.360.000 275.000 - - Đất ở
69 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt - Đến xã Đạo Trù 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
70 Huyện Tam Đảo Khu dân cư còn lại của thôn Lán Than - Thị trấn Đại Đình 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
71 Huyện Tam Đảo Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư mới - Thị trấn Đại Đình 600.000 - - - - Đất ở
72 Huyện Tam Đảo Đất khu TĐC phục vụ GPMB dự án - Thị trấn Đại Đình Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - đến khu danh thắng Tây Thiên 600.000 - - - - Đất ở
73 Huyện Tam Đảo Đất dự án khu TĐC cho nhân dân xã Đại Đình phục vụ GPMB Trung tâm văn hóa lễ hội Tây Thiên - Thị trấn Đại Đình 600.000 - - - - Đất ở
74 Huyện Tam Đảo Đất khu dịch vụ, khu đất TĐC gắn với bãi đỗ xe phục vụ GPMB khu trung tâm văn hóa lễ hội Tây Thiên - Thị trấn Đại Đình 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
75 Huyện Tam Đảo Thị trấn Đại Đình Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh - đến khu danh thắng Tây Thiên 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
76 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất TĐC, đất đấu giá QSDĐ khu Đồng Linh- Áp Đồn - Thị trấn Đại ĐÌnh 600.000 - - - - Đất ở
77 Huyện Tam Đảo Khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất TĐC, đất đấu giá QSDĐ khu Sơn Thanh - Thị trấn Đại Đình 600.000 - - - - Đất ở
78 Huyện Tam Đảo Đường 309 - Xã Tam Quang Từ đường rẽ đi Hoàng Hoa - Đến hết nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan 1.500.000 1.050.000 330.000 - - Đất ở
79 Huyện Tam Đảo Đường 309 - Xã Tam Quang Từ nhà Cường Huế thôn Quan Nội - Đến nhà ông Quý Tành (Quan Ngoại) 1.000.000 700.000 330.000 - - Đất ở
80 Huyện Tam Đảo Đường 309 - Xã Tam Quang Từ nhà Toàn Lương thôn Quan ngoại - Đến nhà ông Kháng thôn Kiên Tràng 1.000.000 700.000 330.000 - - Đất ở
81 Huyện Tam Đảo Đường 309 - Xã Tam Quang Từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan - Đến hết trạm Đa Khoa 1.800.000 1.260.000 330.000 - - Đất ở
82 Huyện Tam Đảo Đường 309 - Xã Tam Quang Từ Trạm Đa Khoa - Đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302) 1.500.000 1.050.000 330.000 - - Đất ở
83 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Tam Quang Từ giáp xã Hồ Sơn - Đến cây xăng thôn Nhân Lý 2.400.000 1.680.000 330.000 - - Đất ở
84 Huyện Tam Đảo Đường 302 - Xã Tam Quang Từ cây xăng thôn Nhân Lý - Đến hết địa phận xã Tam Quan 1.800.000 1.260.000 330.000 - - Đất ở
85 Huyện Tam Đảo Đường Hợp Châu - Đồng Tĩnh - Xã Tam Quang 3.000.000 2.100.000 330.000 - - Đất ở
86 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II - Đến Hồ Sơn (Đến hết địa phận xã Tam Quan) 720.000 504.000 330.000 - - Đất ở
87 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan - Đến giáp trường Mầm non 720.000 504.000 330.000 - - Đất ở
88 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh - Đến hết bờ hồ làng Chanh 720.000 504.000 330.000 - - Đất ở
89 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa - Đến hết địa phận Tam Quan 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
90 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp - Đến hết địa phận xã Tam Quan. 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
91 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) - Đến gốc gạo hết nhà ông Dũng 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
92 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ kho Đồng Thanh thôn Quan Đình - Đến Kim Long 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
93 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ Hồ Sơn - Đi Lõng Sâu 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
94 Huyện Tam Đảo Xã Tam Quang Từ Đền Trình - Đến hết thôn Yên Chung giáp xã Hoàng Hoa 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
95 Huyện Tam Đảo Đất 2 bên đường các trục đường khác - Xã Tam Quang Đoạn từ giáp băng 1 đường TL 302 (Giáp Trạm Kiểm lâm Tam Quan) - đến giáp băng 1 đường Hồ Sơn-Lõng Sâu (ngã 4 nhà ông bà Chong-Minh) 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
96 Huyện Tam Đảo Đất 2 bên đường các trục đường khác - Xã Tam Quang Trường Mầm non Tam Quan - đến nhà ông bà Lục Thảo đến giáp băng I đường TL 302 600.000 420.000 275.000 - - Đất ở
97 Huyện Tam Đảo Xã Yên Dương Từ cầu Bồ Lý - Đến hết Lò ngói 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
98 Huyện Tam Đảo Xã Yên Dương Từ giáp Lò ngói - Đến hết trạm y tế xã 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
99 Huyện Tam Đảo Xã Yên Dương Từ giáp Trạm y tế xã - Đến giáp ngã ba hết đất nhà Dũng Yến 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
100 Huyện Tam Đảo Xã Yên Dương Từ cầu Phao - Đến cống bà Hạp Đếntràn suối Lạnh 600.000 420.000 330.000 - - Đất ở
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...