STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình - Đến Đập Vai Làng | 1.200.000 | 840.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ Đập Vai Làng - Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 1.200.000 | 840.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
3 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ UBND xã - Đến đường đi Thiền viện Tăng | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
4 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ giáp băng 1 đường 302 - Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh | 900.000 | 630.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
5 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
6 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Lán Than - Đến nhà văn hóa thôn Suối Đùm | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
7 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình - Đến hết ngã tư Sơn Thanh | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
8 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
9 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội - Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
10 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 - Đến cổng Tam Quan | 4.800.000 | 3.360.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
11 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt - Đến xã Đạo Trù | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
12 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh - đến khu danh thắng Tây Thiên | 600.000 | 420.000 | 275.000 | - | - | Đất ở |
13 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình - Đến Đập Vai Làng | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ Đập Vai Làng - Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 660.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ UBND xã - Đến đường đi Thiền viện Tăng | 308.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ giáp băng 1 đường 302 - Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
18 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Lán Than - Đến nhà văn hóa thôn Suối Đùm | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
19 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình - Đến hết ngã tư Sơn Thanh | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
20 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
21 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội - Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | 280.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
22 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 - Đến cổng Tam Quan | 880.000 | 440.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
23 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt - Đến xã Đạo Trù | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
24 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh - đến khu danh thắng Tây Thiên | 440.000 | 242.000 | 220.000 | - | - | Đất TM-DV |
25 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình - Đến Đập Vai Làng | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
26 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ Đập Vai Làng - Đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng | 495.000 | 247.500 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
27 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ UBND xã - Đến đường đi Thiền viện Tăng | 231.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
28 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ giáp băng 1 đường 302 - Đến ngã Từ thôn Sơn Thanh | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
29 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Quý) | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
30 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Lán Than - Đến nhà văn hóa thôn Suối Đùm | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
31 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình - Đến hết ngã tư Sơn Thanh | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
32 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã tư Sơn Thanh - Đến Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình) | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
33 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Lõng Sâu giáp nhà bà Xuân đi Đồng Hội - Đến giáp thôn Đồng Bùa ( hết địa phận xã Đại Đình) | 250.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
34 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba giáp Băng 1 đường 302 - Đến cổng Tam Quan | 660.000 | 330.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
35 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Từ ngã ba Sơn Đình đi Đồng Diệt - Đến xã Đạo Trù | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
36 | Huyện Tam Đảo | Thị trấn Đại Đình | Đường nối từ đường Hợp Châu-Đồng Tĩnh - đến khu danh thắng Tây Thiên | 330.000 | 220.000 | 165.000 | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Đại Đình, Huyện Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Bảng giá đất cho khu vực thị trấn Đại Đình, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 62/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND ngày 28/12/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất ở trong đoạn từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực từ Trạm Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tốt nhờ vào các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, và khả năng phát triển cao. Khu vực này có thể có cơ sở hạ tầng tốt và vị trí chiến lược, làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 840.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá tương đối cao, cho thấy khu vực này có giá trị đất tốt. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 275.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí có thể xa các tiện ích hoặc có điều kiện phát triển kém hơn so với các vị trí còn lại. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phù hợp với ngân sách và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố phát triển ít hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 62/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 52/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Đại Đình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.