STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4401 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐH.30 - giáp xã Mỹ An - xã Hòa Tịnh) - Xã Long Mỹ | ĐH.30 - Giáp Ấp Bình Tịnh A (Hòa Tịnh) - Giáp Ấp Thanh Hương (Mỹ An) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4402 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Long Mỹ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4403 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Long Mỹ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4404 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Long Mỹ | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4405 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Bình Phước | Ranh xã Long An - Cây xăng (Công ty Thương mại Đồng Tháp) | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4406 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Bình Phước | Ranh huyện Long Hồ - Ranh xã Chánh Hội | 563.000 | 366.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4407 | Huyện Mang Thít | ĐH.31B (Đường 26/3) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - Giáp Chánh Hội | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4408 | Huyện Mang Thít | ĐH.31 (Đường số 2 - Bình Phước) - Xã Bình Phước | Đường tỉnh 903 - UBND xã Bình Phước | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4409 | Huyện Mang Thít | Đường Cái Sao – Chánh Thuận - Xã Bình Phước | Giáp Ranh xã Chánh Hội - Đường 26/3 (ĐH.31B) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4410 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã Bình Phước - cầu Hai Khinh) - Xã Bình Phước | UBND xã Bình Phước - Cầu Hai Khinh | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4411 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Phước Thới B - Phước Thới C) - Xã Bình Phước | ĐH.31B (Cầu Dừa, Đường 26/3) - ĐH.31B (Giồng Dài, Đường 26/3) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4412 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Bình Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4413 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Bình Phước | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4414 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Bình Phước | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4415 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long | Giáp Ranh huyện Long Hồ - Giáp Ranh xã Tân Long Hội | 525.000 | 341.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4416 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân Long | Ranh Xã Bình Phước - Giáp Ranh Tân An Hội | 563.000 | 366.000 | 281.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4417 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long | Đường tỉnh 903 - Cầu Sông Lung | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4418 | Huyện Mang Thít | ĐH.36 (Đường số 3 – Tân Long ) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Cầu sông Lung | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4419 | Huyện Mang Thít | Khu vực chợ xã Tân Long | 780.000 | 570.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4420 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Chùa - Cầu Đồng Bé 1 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4421 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cầu Bảy Trường - Đập Ấu | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4422 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa - Xã Tân Long | Cống Phó Mùi - Cầu Đình Bình Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4423 | Huyện Mang Thít | Đường xã (UBND xã đi đập Tầm Vinh) - Xã Tân Long | Đường huyện 36 - Giáp xã Tân Long Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4424 | Huyện Mang Thít | Đường xã (bờ Ông Cả) - Xã Tân Long | Quốc lộ 53 - Ngọn Ngã Ngay | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4425 | Huyện Mang Thít | Đường từ nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 - Xã Tân Long | Nhà văn hóa Tân Long - ĐT 903 | 375.000 | 244.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4426 | Huyện Mang Thít | Đường xã (Trường tiểu học Tân Long B - giáp đường tỉnh 903) - Xã Tân Long | ĐH.36 (Trường tiểu học Tân Long B) - ĐT 903 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4427 | Huyện Mang Thít | Đường xã (ĐT 903 - cầu Đồng Bé 2) - Xã Tân Long | ĐT 903 (số 4) - Cầu Đồng Bé 2 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4428 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4429 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4430 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4431 | Huyện Mang Thít | Đường tỉnh 903 - Xã Tân An Hội | Từ Ranh Xã Tân Long - Giáp Ranh Thị trấn Cái Nhum | 563.000 | 366.000 | 281.000 | 197.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
4432 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội | Giáp Đường tỉnh 903 - Cầu Ngọc Sơn Quang | 270.000 | 176.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4433 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53 - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang - Giáp Ranh Xã Tân Long Hội | 270.000 | 176.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4434 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | ĐT 903 (Cầu số 6) - Cầu Ba Cò | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4435 | Huyện Mang Thít | Đường xã (đường vào Thánh Tịnh Ngọc Sơn Quang) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 - Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4436 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - cầu Tân Quy) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - ĐH.35 (Cầu Tân Quy) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4437 | Huyện Mang Thít | Đường xã (An Hội 1 - An Hội 2) - Xã Tân An Hội | ĐH.35 (Cầu Ngọc Sơn Quang) - ĐT 903 (Cầu số 6) | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4438 | Huyện Mang Thít | Đường xã (cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A) - Xã Tân An Hội | Cầu Ngọc Sơn Quang nhỏ - Đập Ông 3A | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4439 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân An Hội | ĐT 903 - Cầu Ba Cò | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4440 | Huyện Mang Thít | Đường từ số 4, đến cầu Ba Cò (xã Tân An Hội) - Xã Tân An Hội | Đường tỉnh 903 - Đường huyện 32 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4441 | Huyện Mang Thít | Đường từ đường huyện 35 đến cầu Bà Nhiên - Xã Tân An Hội | Đường huyện 35 - Cầu Bà Nhiên xã Tân An Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4442 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân An Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4443 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân An Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4444 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Hội | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4445 | Huyện Mang Thít | Quốc lộ 53 - Xã Tân Long Hội | Cầu Mới - Giáp Ranh xã Tân Long | 525.000 | 341.000 | 263.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4446 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội | Quốc lộ 53 - Cầu Sao Phong | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4447 | Huyện Mang Thít | ĐH.35 (Đường số 8-TAHội-TLHội-giáp QL53) - Xã Tân Long Hội | Cầu Sao Phong - Giáp Ranh xã Tân An Hội | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4448 | Huyện Mang Thít | ĐH.32 (số 6 - Ba Cò - cầu Tân Quy) - Xã Tân Long Hội | ĐH.35 (Cầu Tân Quy) - Cầu Ba Cò | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4449 | Huyện Mang Thít | Đường nhựa ĐH.32 - Xã Tân Long Hội | Cầu Ba Cò - ĐH.35 | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4450 | Huyện Mang Thít | Đường huyện còn lại - Xã Tân Long Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4451 | Huyện Mang Thít | Đường xã còn lại - Xã Tân Long Hội | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4452 | Huyện Mang Thít | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Long Hội | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4453 | Huyện Mang Thít | Xã Bình Phước | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4454 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4455 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long Hội | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4456 | Huyện Mang Thít | Xã Bình Phước | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4457 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4458 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long Hội | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4459 | Huyện Mang Thít | Xã Bình Phước | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4460 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4461 | Huyện Mang Thít | Xã Tân Long Hội | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4462 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ An | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4463 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ Phước | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4464 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã An Phước | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4465 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh An | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4466 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh Hội | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4467 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Nhơn Phú | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4468 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Hòa Tịnh | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4469 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Long Mỹ | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4470 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Bình Phước | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4471 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân Long | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4472 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân An Hội | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4473 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân Long Hội | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4474 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ An | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4475 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ Phước | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4476 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã An Phước | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4477 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh An | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4478 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh Hội | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4479 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Nhơn Phú | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4480 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Hòa Tịnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4481 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Long Mỹ | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4482 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Bình Phước | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4483 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân Long | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4484 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân An Hội | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4485 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân Long Hội | 88.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4486 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ An | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4487 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Mỹ Phước | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4488 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã An Phước | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4489 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh An | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4490 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Chánh Hội | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4491 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Nhơn Phú | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4492 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Hòa Tịnh | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4493 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Long Mỹ | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4494 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Bình Phước | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4495 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân Long | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4496 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân An Hội | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4497 | Huyện Mang Thít | Vị trí 6 - Xã Tân Long Hội | 88.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4498 | Huyện Mang Thít | Vị trí còn lại - Xã Mỹ An | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4499 | Huyện Mang Thít | Vị trí còn lại - Xã Mỹ Phước | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4500 | Huyện Mang Thít | Vị trí còn lại - Xã An Phước | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
Bảng Giá Đất Vĩnh Long, Huyện Mang Thít: ĐH.36 (Đường Số 3 – Tân Long) - Xã Tân Long
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại xã Tân Long đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 903 đến Cầu Sông Lung, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Tỉnh 903 đến Cầu Sông Lung có mức giá là 203.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong đoạn này, phản ánh các yếu tố liên quan đến sự phát triển và tiện ích hạ tầng tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Long, huyện Mang Thít. Việc nắm bắt giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Mang Thít - Xã Bình Phước: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Bình Phước đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Bình Phước có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do các yếu tố như vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt và khả năng phát triển cao.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện đất đai tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây có phần giảm so với các vị trí trước đó, có thể do yếu tố về vị trí hoặc điều kiện sử dụng đất không bằng hai vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí tại xã Bình Phước, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất tại xã Bình Phước cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Huyện Mang Thít, Vĩnh Long: Xã Tân Long, Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực Xã Tân Long, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Tân Long có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây là cao nhất. Mức giá này có thể do điều kiện đất đai tốt hơn, hoặc vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao và có thể do vị trí gần với các tiện ích hoặc điều kiện đất đai tương đối tốt.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 147.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất ở mức cao. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và cơ sở hạ tầng kém hơn một chút so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 118.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất ở đây thấp hơn. Điều này có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại Xã Tân Long, Huyện Mang Thít. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Mang Thít - Xã Tân Long Hội: Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Tân Long Hội đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Long Hội có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy giá trị đất tại đây rất cao, có thể nhờ vào vị trí đắc địa và điều kiện đất đai tốt.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 184.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có điều kiện tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 147.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có điều kiện đất đai và vị trí không bằng hai vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong các vị trí tại xã Tân Long Hội, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất tại xã Tân Long Hội cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long Huyện Mang Thít - Vị trí 6: Xã Mỹ An
Theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, cùng với các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, bảng giá đất tại huyện Mang Thít được quy định cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng cây hàng năm tại Xã Mỹ An.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Mỹ An có giá 75.000 VNĐ/m² cho loại đất trồng cây hàng năm. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp, phản ánh chi phí hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp. Đây là mức giá phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp hoặc trồng cây hàng năm.
Thông tin trên bảng giá đất giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Xã Mỹ An, từ đó có thể đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển nông nghiệp hiệu quả.