17:56 - 10/01/2025

Giá đất tại Vĩnh Long: Cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại vùng đất trung tâm miền Tây

Bảng giá đất tại Vĩnh Long, được ban hành theo quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, đã phản ánh giá trị thực của bất động sản tại tỉnh này. Với giá đất trung bình khoảng 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Vĩnh Long: Vùng đất chiến lược tại miền Tây

Vĩnh Long nằm ở trung tâm của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh, Đồng Tháp, Tiền Giang và Cần Thơ. Với mạng lưới sông ngòi chằng chịt, Vĩnh Long đóng vai trò quan trọng trong giao thương và vận tải đường thủy trong vùng.

Sự phát triển của cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 1A, cầu Mỹ Thuận và cầu Cần Thơ, đã giúp Vĩnh Long dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Những cải tiến trong hạ tầng giao thông không chỉ giúp thúc đẩy kinh tế mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm và ven đô.

Vĩnh Long còn nổi bật với hệ thống tiện ích công cộng hiện đại, bao gồm các bệnh viện, trường học và khu thương mại, tạo nên môi trường sống chất lượng cao. Điều này làm tăng sức hấp dẫn cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là ở thành phố Vĩnh Long và các huyện lân cận.

Phân tích giá đất tại Vĩnh Long: Đa dạng cơ hội đầu tư

Giá đất tại Vĩnh Long có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 0 đồng/m² ở những vùng xa trung tâm đến mức cao nhất 21.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm thành phố. Với mức giá trung bình 1.306.154 đồng/m², Vĩnh Long là một lựa chọn đầu tư hợp lý so với các tỉnh khác trong khu vực như Cần Thơ hay Tiền Giang.

Những khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thành phố Vĩnh Long, nơi tập trung các hoạt động kinh tế, hành chính và giao thương.

Trong khi đó, giá đất ở các huyện như Tam Bình, Trà Ôn hoặc Bình Tân thường thấp hơn, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So với các tỉnh lân cận, giá đất tại Vĩnh Long có mức tăng trưởng ổn định và bền vững. Điều này tạo cơ hội cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng giao thông mới như cầu Mỹ Thuận 2 và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận được hoàn thành.

Tiềm năng bất động sản và cơ hội đầu tư tại Vĩnh Long

Bất động sản Vĩnh Long đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự ổn định kinh tế của tỉnh. Cầu Mỹ Thuận 2, dự kiến hoàn thành trong vài năm tới, sẽ tạo ra một làn sóng tăng giá đất ở các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, các dự án khu đô thị mới như Khu đô thị Đông Thành, khu công nghiệp Bình Minh cũng đang thu hút nhiều sự chú ý từ giới đầu tư.

Ngoài ra, Vĩnh Long còn là điểm đến du lịch nổi bật với các vườn cây trái, chùa chiền, và các điểm tham quan sinh thái như cù lao An Bình. Sự phát triển du lịch kéo theo nhu cầu về cơ sở lưu trú, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và dịch vụ.

Các khu vực ngoại thành như Long Hồ, Mang Thít cũng đang được chú trọng quy hoạch, tạo thêm nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư. Với xu hướng đô thị hóa và nhu cầu nhà ở tăng cao, Vĩnh Long hứa hẹn sẽ trở thành một điểm nóng bất động sản trong tương lai gần.

Vĩnh Long là một trong những vùng đất đầy tiềm năng tại Đồng bằng sông Cửu Long nhờ vị trí chiến lược, hạ tầng đang phát triển và giá đất hấp dẫn. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và khai thác tiềm năng bất động sản tại Vĩnh Long.

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.297.478 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4878

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Hiệp 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1902 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Chánh 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1903 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Tân Quới Trung 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1904 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Tân An Luông 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1905 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Phụng 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1906 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thuận 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1907 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nhơn 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1908 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thành 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1909 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 71.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1910 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Quới An 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1911 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Tây 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1912 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Đông 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1913 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Thành 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1914 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Ngãi 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1915 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Nghĩa 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1916 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung An 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1917 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Hiếu 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1918 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Hiệp 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1919 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Trung Chánh 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1920 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Tân Quới Trung 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1921 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Tân An Luông 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1922 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Phụng 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1923 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thuận 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1924 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nhơn 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1925 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thành 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1926 Huyện Vũng Liêm Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 71.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1927 Huyện Trà ôn Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1928 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1929 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1930 Huyện Trà ôn Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1931 Huyện Trà ôn Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1932 Huyện Trà ôn Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1933 Huyện Trà ôn Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1934 Huyện Trà ôn Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1935 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1936 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8 tháng 3 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1937 Huyện Trà ôn Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1938 Huyện Trà ôn Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1939 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1940 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1941 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1942 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1943 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1944 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1945 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 2.000.000 1.300.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
1946 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1947 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1948 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 850.000 - - - - Đất ở đô thị
1949 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1950 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1951 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1952 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1953 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1954 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1955 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1956 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1957 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
1958 Huyện Trà ôn Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1959 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn 6.375.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1960 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1961 Huyện Trà ôn Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1962 Huyện Trà ôn Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1963 Huyện Trà ôn Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1964 Huyện Trà ôn Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1965 Huyện Trà ôn Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1966 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị 2.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1967 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8 tháng 3 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1968 Huyện Trà ôn Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1969 Huyện Trà ôn Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1970 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1971 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1972 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1973 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1974 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1975 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1976 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất TM-DV đô thị
1977 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 935.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1978 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8 tháng 3 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1979 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 723.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1980 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1981 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1982 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1983 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1984 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1985 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1986 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1987 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1988 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 553.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1989 Huyện Trà ôn Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1990 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn 5.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1991 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1992 Huyện Trà ôn Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1993 Huyện Trà ôn Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1994 Huyện Trà ôn Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1995 Huyện Trà ôn Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1996 Huyện Trà ôn Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1997 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1998 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8/3 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1999 Huyện Trà ôn Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2000 Huyện Trà ôn Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị