STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Hiệp | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1902 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Chánh | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1903 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Tân Quới Trung | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1904 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Tân An Luông | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1905 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Phụng | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1906 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thuận | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1907 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nhơn | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1908 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thành | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1909 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nghĩa | 71.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1910 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Quới An | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1911 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Tây | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1912 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành Đông | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1913 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Thành | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1914 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Ngãi | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1915 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Nghĩa | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1916 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung An | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1917 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Hiếu | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1918 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Hiệp | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1919 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Trung Chánh | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1920 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Tân Quới Trung | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1921 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Tân An Luông | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1922 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Phụng | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1923 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thuận | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1924 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nhơn | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1925 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Thành | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1926 | Huyện Vũng Liêm | Vị trí còn lại - Xã Hiếu Nghĩa | 71.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1927 | Huyện Trà ôn | Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1928 | Huyện Trà ôn | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1929 | Huyện Trà ôn | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1930 | Huyện Trà ôn | Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn | Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1931 | Huyện Trà ôn | Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1932 | Huyện Trà ôn | Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1933 | Huyện Trà ôn | Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1934 | Huyện Trà ôn | Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1935 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1936 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8 tháng 3 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1937 | Huyện Trà ôn | Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1938 | Huyện Trà ôn | Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1939 | Huyện Trà ôn | Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Quốc lộ 54 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1940 | Huyện Trà ôn | Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1941 | Huyện Trà ôn | Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1942 | Huyện Trà ôn | Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Quốc lộ 54 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1943 | Huyện Trà ôn | Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1944 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn | Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1945 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn | Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
1946 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn | Bến phà - Đường tỉnh 904 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1947 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1948 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1949 | Huyện Trà ôn | Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1950 | Huyện Trà ôn | Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1951 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn | Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1952 | Huyện Trà ôn | Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1953 | Huyện Trà ôn | Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1954 | Huyện Trà ôn | Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn | Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1955 | Huyện Trà ôn | Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn | Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1956 | Huyện Trà ôn | Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1957 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1958 | Huyện Trà ôn | Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh | 5.950.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1959 | Huyện Trà ôn | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn | 6.375.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1960 | Huyện Trà ôn | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1961 | Huyện Trà ôn | Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn | Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế | 3.570.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1962 | Huyện Trà ôn | Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1963 | Huyện Trà ôn | Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt | 4.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1964 | Huyện Trà ôn | Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản | 3.570.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1965 | Huyện Trà ôn | Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát | 3.570.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1966 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1967 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8 tháng 3 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1968 | Huyện Trà ôn | Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1969 | Huyện Trà ôn | Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1970 | Huyện Trà ôn | Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Quốc lộ 54 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1971 | Huyện Trà ôn | Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 2.125.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1972 | Huyện Trà ôn | Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu | 2.125.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1973 | Huyện Trà ôn | Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Quốc lộ 54 | 1.105.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1974 | Huyện Trà ôn | Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 2.125.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1975 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn | Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn | 638.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1976 | Huyện Trà ôn | Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn | Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn | 1.700.000 | 1.105.000 | 850.000 | 595.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
1977 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn | Bến phà - Đường tỉnh 904 | 935.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1978 | Huyện Trà ôn | Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc - Đường 8 tháng 3 | 1.275.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1979 | Huyện Trà ôn | Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn | 723.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1980 | Huyện Trà ôn | Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1981 | Huyện Trà ôn | Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ | 3.570.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1982 | Huyện Trà ôn | Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn | Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn | 638.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1983 | Huyện Trà ôn | Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1984 | Huyện Trà ôn | Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A | 1.275.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1985 | Huyện Trà ôn | Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn | Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện | 850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1986 | Huyện Trà ôn | Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn | Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện | 638.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1987 | Huyện Trà ôn | Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn | 612.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1988 | Huyện Trà ôn | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn | 553.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
1989 | Huyện Trà ôn | Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh | 5.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1990 | Huyện Trà ôn | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn | 5.625.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1991 | Huyện Trà ôn | Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
1992 | Huyện Trà ôn | Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn | Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1993 | Huyện Trà ôn | Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1994 | Huyện Trà ôn | Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1995 | Huyện Trà ôn | Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1996 | Huyện Trà ôn | Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát | 3.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1997 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn | Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị | 1.950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1998 | Huyện Trà ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn | Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8/3 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1999 | Huyện Trà ôn | Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn | Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2000 | Huyện Trà ôn | Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn | Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Xã Hiếu Phụng, Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho loại đất trồng cây lâu năm tại xã Hiếu Phụng đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể tại xã Hiếu Phụng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản nông nghiệp lâu năm.
Vị trí 1: 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Hiếu Phụng có mức giá là 71.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây lâu năm cao nhất trong xã. Giá trị này phản ánh điều kiện đất đai thuận lợi cho việc trồng cây lâu năm, như cây ăn quả hoặc cây công nghiệp, và có thể liên quan đến khả năng sinh lợi lâu dài từ việc canh tác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai nông nghiệp lâu năm.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Đoạn Đường Gia Long - Thị Trấn Trà Ôn
Bảng giá đất của Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho đoạn đường Gia Long, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Gia Long có mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho đoạn đường từ Đường Lê Lợi đến Đường Võ Tánh. Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ, vị trí đắc địa và gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Gia Long, thị trấn Trà Ôn. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Khu C - Đối Diện Nhà Lồng Chợ Mới (Dãy 52 Căn) - Thị Trấn Trà Ôn
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, Vĩnh Long cho khu C - Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) tại thị trấn Trà Ôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu C - Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao do vị trí đắc địa gần chợ mới và các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu C - Đối diện nhà lồng chợ mới. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Khu C - Đối Diện Nhà Lồng Chợ Mới (B92 Mặt Còn Lại) - Thị Trấn Trà Ôn
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho khu C - đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - thị trấn Trà Ôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ khu C, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao ở khu C - đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - thị trấn Trà Ôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và vị trí đắc địa gần chợ mới, nơi có mật độ giao thương và hoạt động kinh tế cao. Sự hiện diện của chợ mới đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu C - đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Ôn, Vĩnh Long: Khu Bờ Kè Cũ - Thị Trấn Trà Ôn
Bảng giá đất của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long cho khu bờ kè cũ - thị trấn Trà Ôn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường từ Phòng Kinh tế và Hạ tầng đến Chi cục Thuế, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong khu bờ kè cũ - thị trấn Trà Ôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị mạnh mẽ của khu vực, với vị trí gần các cơ quan hành chính như Phòng Kinh tế và Hạ tầng và Chi cục Thuế. Điều này góp phần vào việc tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu bờ kè cũ - thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Việc nắm rõ giá trị tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.