Bảng giá đất Vĩnh Long

Giá đất cao nhất tại Vĩnh Long là: 21.000.000
Giá đất thấp nhất tại Vĩnh Long là: 0
Giá đất trung bình tại Vĩnh Long là: 1.306.154
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành Đông 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1202 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Đông 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1203 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Thành Giáp ranh xã Trung Hiếu - Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 1.550.000 1.008.000 775.000 543.000 - Đất ở nông thôn
1204 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Thành Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
1205 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - Cống 8 Nhuận 500.000 325.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
1206 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành Cống 8 Nhuận - Giáp ranh xã Trung Thành Đông 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1207 Huyện Vũng Liêm Đường nội thị - Xã Trung Thành Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Cầu Hai Việt 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
1208 Huyện Vũng Liêm Đường Xã Dần - Xã Trung Thành Giáp QL.53 - kinh Bà Hà (xã Trung Thành) 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1209 Huyện Vũng Liêm Đường xã Trung Thành Giáp QL.53 - Đường Xã Dần 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1210 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Trung Thành - Trung Thành Đông - Xã Trung Thành Giáp ranh xã Trung Thành Đông - Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1211 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Thành (đối diện nhà lồng chợ) 1.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1212 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1213 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1214 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1215 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Trường tiểu học Nguyễn Văn Thời - Hết Cây xăng Phú Nhuận 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
1216 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Giáp Cây xăng Phú Nhuận - Giáp ranh với xã Trung Nghĩa 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
1217 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Ngãi Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
1218 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Ngãi Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1219 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung Ngãi 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở nông thôn
1220 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Ngãi 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1221 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Ngãi 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1222 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Ngãi 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1223 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Nghĩa Trường tiểu học Trung Nghĩa B - Cầu Mây Tức 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
1224 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Nghĩa Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
1225 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Nghĩa Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1226 Huyện Vũng Liêm Đường Phú Tiên - Phú Ân - Xã Trung Nghĩa Phú Tiên - Phú Ân 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1227 Huyện Vũng Liêm Đường lộ tuổi trẻ - Xã Trung Nghĩa Giáp QL.53 - Giáp ĐT.907 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1228 Huyện Vũng Liêm Đường Cảng Tăng - Xã Trung Nghĩa Giáp ĐH.68 - Giáp ĐT.907 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1229 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Trung Nghĩa (đối diện nhà lồng chợ) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1230 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Nghĩa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1231 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Nghĩa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1232 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Nghĩa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1233 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung An Cầu Ngã tư Giáp xã Hiếu Nhơn - Đường Huyện 62 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1234 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung An Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1235 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung An Giáp ranh xã Trung Hiếu - Giáp Đường Tỉnh 907 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1236 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung An 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
1237 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1238 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung An 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1239 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung An 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1240 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Cầu Đá 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
1241 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu UBND xã Trung Hiếu - Giáp ranh xã Trung Thành 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
1242 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Trung Hiếu Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
1243 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1244 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1245 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Chợ mới Trung Hiếu 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
1246 Huyện Vũng Liêm Đường huyện 62 - Xã Trung Hiếu Chợ mới,xã Trung Hiếu đi xã Trung An - Giáp ranh xã Trung An 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1247 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiếu - Trung An - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung An (Cầu Mười Rồng) 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1248 Huyện Vũng Liêm Đường ấp Bình Trung - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1249 Huyện Vũng Liêm Đường ấp An Điền 1 - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1250 Huyện Vũng Liêm Đường dọc kênh nổi - Xã Trung Hiếu Trọn Đường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1251 Huyện Vũng Liêm Đường ấp Bình Thành - Xã Trung Hiếu Giáp QL.53 - Giáp kinh Mười Rồng 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1252 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A1) 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1253 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô A3) 3.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1254 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B1) 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1255 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô B3) 2.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1256 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C5) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1257 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C6) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1258 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Trung Hiếu (Lô C7) 3.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1259 Huyện Vũng Liêm Các khu vực còn lại khu phố chợ xã Trung Hiếu 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
1260 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Hiếu 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1261 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Hiếu 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1262 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Hiếu 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1263 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Hiệp Cầu Mướp Sát - Cầu Trung Hiệp 700.000 455.000 350.000 245.000 - Đất ở nông thôn
1264 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Hiệp Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1265 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1266 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Trung Hiếu - Giáp ĐT.907 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1267 Huyện Vũng Liêm Đường Cầu Sẹo - Bình Thành (ĐH.61B) - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Trung Hiếu - Đường Cầu Đá - Trung Hiệp (ĐH.61) 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1268 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Trung Hiệp Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1269 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Rạch Nưng - Trung Trị - Xã Trung Hiệp Trọn Đường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1270 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Trung Hiệp 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
1271 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Hiệp 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1272 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Hiệp 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1273 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Hiệp 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1274 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Chánh Cầu Trung Hiệp - Trạm y tế cũ 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
1275 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Trung Chánh Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1276 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Trung Chánh Giáp ranh xã Tân An Luông - Giáp Đường tỉnh 907 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1277 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Trung Chánh Giáp Đường tỉnh 907 - UBND xã Trung Chánh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1278 Huyện Vũng Liêm Đường Rạch Dung - Quang Trạch - Xã Trung Chánh Trọn Đường 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1279 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Trung Chánh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1280 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Trung Chánh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1281 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Trung Chánh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1282 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân Quới Trung Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1283 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Tân Quới Trung Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1284 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Tân Quới Trung Giáp ĐT.901 - Giáp ranh xã Quơi An 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
1285 Huyện Vũng Liêm Đường xã Tân Quới Trung (đoạn ĐT.901 cũ) Trọn Đường 450.000 293.000 - - - Đất ở nông thôn
1286 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Tân Quới Trung 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1287 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Tân Quới Trung 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1288 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Quới Trung 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1289 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Tân An Luông Cầu Măng Thít hướng về Trà Vinh - Hết lò giết mổ Út Mười 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
1290 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
1291 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Bến đò Nước Xoáy 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
1292 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Giáp QL.53 - Cầu Gò Ân 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
1293 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Tân An Luông Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
1294 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Tân An Luông Giáp ranh xã Hiếu Phụng - Giáp ranh xã Trung Chánh 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1295 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Tân An Luông 3.380.000 2.197.000 - - - Đất ở nông thôn
1296 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Tân An Luông 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1297 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Tân An Luông 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
1298 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân An Luông 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1299 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Công ty xăng dầu Vĩnh Long - Giáp ranh xã Trung Hiếu 1.550.000 1.008.000 775.000 543.000 - Đất ở nông thôn
1300 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đường Xã Còn Lại - Xã Trung Thành Đông

Bảng giá đất tại huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Xã Còn Lại, xã Trung Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Xã Còn Lại, xã Trung Thành Đông có mức giá 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị thực tế của đất trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Xã Còn Lại, xã Trung Thành Đông. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đất Ở Tại Nông Thôn Còn Lại - Xã Trung Thành Đông

Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đất ở tại nông thôn còn lại tại xã Trung Thành Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho vị trí duy nhất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất ở tại nông thôn còn lại ở xã Trung Thành Đông có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho các khu vực nông thôn, không nằm trong các khu đô thị hay khu vực phát triển mạnh mẽ, phản ánh giá trị thực tế của đất ở nông thôn với mức độ phát triển hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực nông thôn còn lại - Xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 53 - Xã Trung Thành, Huyện Vũng Liêm

Bảng giá đất tại Quốc lộ 53, đoạn từ giáp ranh xã Trung Hiếu đến Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B), thuộc xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.550.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm trên đoạn Quốc lộ 53 từ giáp ranh xã Trung Hiếu đến Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B), có mức giá 1.550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự hấp dẫn của vị trí này với giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích chính. Vị trí này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc cho những ai tìm kiếm giá trị đất cao trong khu vực.

Vị trí 2: 1.008.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.008.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng đây vẫn là một mức giá cao, cho thấy khu vực này cũng có giao thông và tiện ích tốt. Vị trí này có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm một mức giá vừa phải nhưng vẫn giữ được sự thuận lợi về vị trí.

Vị trí 3: 775.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 775.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với vị trí 2, phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích chính hoặc giao thông ít thuận tiện hơn. Tuy nhiên, giá trị đất vẫn còn hấp dẫn cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 543.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực, là 543.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn nhiều so với các vị trí trước đó, có thể do khoảng cách xa đến các tiện ích chính hoặc giao thông kém thuận tiện. Dù giá thấp, vị trí này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trên Quốc lộ 53, xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành

Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B), loại đất ở nông thôn, từ giáp QL.53 đến Cống 8 Nhuận, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng.

Vị trí 2: 325.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 325.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể do gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với vị trí 3.

Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trung Thành - Trung Thành Đông, xã Trung Thành.


Bảng Giá Đất Xã Trung Thành, Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Nội Thị

Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường nội thị tại xã Trung Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Giáp Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa đến Cầu Hai Việt, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nội thị tại xã Trung Thành có mức giá là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, cho thấy sự ưu tiên về vị trí, tiện ích xung quanh và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 845.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 845.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị tương đối cao trong khu vực, có thể do sự thuận tiện trong giao thông hoặc sự hiện diện của các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có mức giá vừa phải, thường nằm ở xa hơn so với những khu vực có giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 455.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 455.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực nằm xa trung tâm hoặc có ít tiện ích hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nội thị xã Trung Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.