STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành | Giáp QL.53 - Cống 8 Nhuận | 500.000 | 325.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành | Cống 8 Nhuận - Giáp ranh xã Trung Thành Đông | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành | Giáp QL.53 - Cống 8 Nhuận | 425.000 | 276.000 | 213.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành | Cống 8 Nhuận - Giáp ranh xã Trung Thành Đông | 340.000 | 221.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành | Giáp QL.53 - Cống 8 Nhuận | 375.000 | 244.000 | 188.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vũng Liêm | Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành | Cống 8 Nhuận - Giáp ranh xã Trung Thành Đông | 300.000 | 195.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long: Đoạn Đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) - Xã Trung Thành
Bảng giá đất của huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B), loại đất ở nông thôn, từ giáp QL.53 đến Cống 8 Nhuận, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trung Thành - Trung Thành Đông (ĐH.62B) có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do gần các tuyến giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 325.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 325.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể do gần các khu vực phát triển hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với vị trí 3.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trung Thành - Trung Thành Đông, xã Trung Thành.