Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, được xác định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội, tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Tổng quan về Thị Xã Bình Minh và bối cảnh kinh tế - xã hội

Thị Xã Bình Minh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Long, là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Thành phố Cần Thơ và các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Với vị trí đắc địa, Bình Minh dễ dàng tiếp cận qua cầu Cần Thơ và Quốc lộ 1A, kết nối nhanh chóng đến các trung tâm kinh tế lớn trong khu vực.

Khu vực này nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án nâng cấp đường liên xã và tuyến quốc lộ. Hệ thống cảng sông và chợ đầu mối cũng tạo lợi thế lớn trong phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương hàng hóa.

Bình Minh hiện đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhờ sự kết hợp hài hòa giữa tốc độ đô thị hóa nhanh chóng và tiềm năng kinh tế bền vững.

Bình Minh còn được biết đến với các khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và những vườn cây ăn trái đặc trưng miền Tây. Đây là nền tảng quan trọng để phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bình Minh

Theo bảng giá đất, giá đất tại Thị Xã Bình Minh dao động từ 210.000 đồng/m² đến 7.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.388.462 đồng/m². So với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại đây thuộc mức khá cao, chỉ đứng sau Thành phố Vĩnh Long. Điều này phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại trung tâm Thị Xã và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A và các khu vực giáp ranh với Thành phố Cần Thơ. Đây là các vị trí đắc địa, phù hợp cho các dự án nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại hoặc dịch vụ.

Những khu vực ngoại ô hoặc xa trung tâm hơn, như các xã Tân Quới và Mỹ Hòa, có giá đất thấp hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So sánh với mức giá trung bình của tỉnh Vĩnh Long, giá đất tại Bình Minh cao hơn đáng kể. Điều này là do vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, mức giá này vẫn còn tiềm năng tăng trưởng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm, trong khi đầu tư dài hạn nên cân nhắc những vị trí ngoại ô hoặc ven sông.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị Xã Bình Minh

Bình Minh có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản. Vị trí giáp ranh Thành phố Cần Thơ mang lại lợi thế lớn về giao thương và kết nối vùng. Hệ thống hạ tầng giao thông liên tục được nâng cấp, với các tuyến đường chính mở rộng và cải thiện, giúp tăng tính thanh khoản và giá trị bất động sản.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ sự phát triển của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung. Điều này không chỉ tạo thêm việc làm cho dân cư mà còn thu hút dòng vốn đầu tư lớn, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản địa phương.

Các dự án lớn như phát triển các khu đô thị mới và nâng cấp hệ thống tiện ích công cộng đã làm thay đổi diện mạo của Bình Minh, mang đến nhiều cơ hội đầu tư sinh lợi.

Tiềm năng du lịch cũng là một yếu tố quan trọng giúp Bình Minh trở thành điểm đến hấp dẫn. Với lợi thế từ sông nước và các vườn cây trái, khu vực này có thể phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng và homestay, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách du lịch trong và ngoài nước.

Thị Xã Bình Minh là một trong những khu vực bất động sản đầy triển vọng tại Vĩnh Long, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ của hạ tầng. Nhà đầu tư cần tận dụng thời điểm để lựa chọn các vị trí phù hợp, tối ưu hóa cơ hội sinh lời trong cả ngắn hạn và dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bình Minh là: 7.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bình Minh là: 210.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bình Minh là: 1.430.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Mỹ Hòa Xã Mỹ Hòa 1.000.000 650.000 500.000 350.000 - Đất ở nông thôn
202 Thị Xã Bình Minh Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa Khu công nghiệp - Khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất ở nông thôn
203 Thị Xã Bình Minh Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh - Xã Mỹ Hòa Cầu Tắc Ông Phò - Cầu Rạch Chanh 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
204 Thị Xã Bình Minh Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh - Xã Mỹ Hòa Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ) - Đường dẫn Cầu Cần Thơ 670.000 436.000 335.000 - - Đất ở nông thôn
205 Thị Xã Bình Minh Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông - Xã Mỹ Hòa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ Mỹ Hòa 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
207 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Mỹ Hòa 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
208 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Hòa 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
209 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Đông Bình Xã Đông Bình 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
210 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 54 - Xã Đông Bình Cầu Phù Ly - Cống Cai Vàng 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất ở nông thôn
211 Thị Xã Bình Minh Đường Phù Ly (ĐH.53) - Xã Đông Bình Cầu rạch Trường học - Cầu Phù Ly 1 480.000 312.000 - - - Đất ở nông thôn
212 Thị Xã Bình Minh Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) - Xã Đông Bình Giáp Quốc lộ 54 - Hết ranh Xã Đông Bình 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
213 Thị Xã Bình Minh Đường vào Cảng - Xã Đông Bình Giáp Quốc lộ 54 Ngã ba vào cảng - Sông Đông Thành (Cái Vồn Nhỏ) 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
214 Thị Xã Bình Minh Đường xe bốn bánh - Xã Đông Bình Giáp Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Tám Bạc 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
215 Thị Xã Bình Minh Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành - Xã Đông Bình Cầu Cống cây Gòn - Giáp ranh Xã Đông Thành 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
216 Thị Xã Bình Minh Đường chùa trên- chùa dưới - Xã Đông Bình Chùa trên ấp Phù Ly 2 - Giáp Đường huyện 53 ấp Phù ly 1 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
217 Thị Xã Bình Minh Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh - Xã Đông Bình Ngã ba Chùa dưới - Cầu Cống Càng Cua) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
218 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Đông Bình 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
219 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đông Bình 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
220 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 54 - Xã Đông Thành Cống Cai Vàng - Cống Nhà Việt 1.300.000 845.000 650.000 455.000 - Đất ở nông thôn
221 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 54 - Xã Đông Thành Cống Nhà Việt - Giáp ranh Tam Bình 950.000 618.000 475.000 333.000 - Đất ở nông thôn
222 Thị Xã Bình Minh Đường tỉnh 909 - Xã Đông Thành Đoạn từ Quốc lộ 54 - Giáp ranh Xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình 550.000 358.000 - - - Đất ở nông thôn
223 Thị Xã Bình Minh Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) - Xã Đông Thành Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Mỹ Hòa 950.000 618.000 475.000 333.000 - Đất ở nông thôn
224 Thị Xã Bình Minh Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) - Xã Đông Thành Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Hóa Thành 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
225 Thị Xã Bình Minh Đường nhựa - Xã Đông Thành Đoạn từ Chợ Hóa Thành - Đường tỉnh 909 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
226 Thị Xã Bình Minh Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành - Xã Đông Thành Đoạn từ Cầu Hóa Thành - Giáp ranh Xã Đông Bình 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
227 Thị Xã Bình Minh Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành - Xã Đông Thành Giáp ranh Xã Đông Thạnh - Cầu Hóa Thành 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
228 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ Hóa Thành - Xã Đông Thành 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
229 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Đông Thành 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
230 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đông Thành 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
231 Thị Xã Bình Minh Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) - Xã Đông Thạnh Giáp ranh Xã Đông Bình - UBND Xã Đông Thạnh 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
232 Thị Xã Bình Minh Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành - Xã Đông Thạnh nhà văn hóa Xã Đông Thạnh - Hết ranh Xã Đông Thạnh 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
233 Thị Xã Bình Minh Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B - Xã Đông Thạnh Đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ - Giáp ranh Xã Đông Bình 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
234 Thị Xã Bình Minh Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B - Xã Đông Thạnh 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
235 Thị Xã Bình Minh Tuyến đường trục chính nội đồng - Xã Đông Thạnh Đoạn từ ấp Thạnh An - Thạnh Hòa 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
236 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ Đông Thạnh - Xã Đông Thạnh 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
237 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Đông Thạnh 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
238 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đông Thạnh 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Thuận An Giáp ranh Tam Bình - Cầu Cái Vồn lớn 3.060.000 1.989.000 1.530.000 1.071.000 - Đất TM-DV nông thôn
240 Thị Xã Bình Minh Đường nút giao số 1 - Xã Thuận An Đường dẫn vào Cầu Cần Thơ (Xã Thuận An) 1.020.000 663.000 510.000 357.000 - Đất TM-DV nông thôn
241 Thị Xã Bình Minh Đường 910 - Xã Thuận An Cầu Mỹ Bồn - Ngã tư Tầm Giuộc 765.000 497.000 383.000 268.000 - Đất TM-DV nông thôn
242 Thị Xã Bình Minh Đường 910 - Xã Thuận An Ngã tư Tầm Giuộc - Cầu Kinh T1 (Giáp huyện Bình Tân) 468.000 304.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
243 Thị Xã Bình Minh Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Nút giao số 1 680.000 442.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Thị Xã Bình Minh Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An nút giao số 1 - UBND Xã Thuận An (cũ) và Cầu Rạch Múc nhỏ 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
245 Thị Xã Bình Minh Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) - Xã Thuận An Cầu rạch Múc Nhỏ - Cầu Khoán Tiết (Giáp H.BTân) 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
246 Thị Xã Bình Minh Đường huyện - Xã Thuận An Cầu Khoán Tiết - Cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) 340.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
247 Thị Xã Bình Minh Đường từ trạm y tế đến chùa Ông - Xã Thuận An Nút giao Đường Thuận An – Rậy Sậy - Đến Chùa Ông 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
248 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Thuận An 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
249 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận An 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
250 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Mỹ Hòa Xã Mỹ Hòa 850.000 553.000 425.000 298.000 - Đất TM-DV nông thôn
251 Thị Xã Bình Minh Đường xe 4 bánh Khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa Khu công nghiệp - Khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa 723.000 470.000 361.000 253.000 - Đất TM-DV nông thôn
252 Thị Xã Bình Minh Đường xe bốn bánh Mỹ Hòa - Rạch Chanh - Xã Mỹ Hòa Cầu Tắc Ông Phò - Cầu Rạch Chanh 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Thị Xã Bình Minh Đường dẫn Khu công nghiệp Bình Minh - Xã Mỹ Hòa Nút giao thông Quốc lộ 1 (1A cũ) - Đường dẫn Cầu Cần Thơ 570.000 371.000 285.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Thị Xã Bình Minh Khu nhà ở chuyên gia Hoàng Quân MêKông - Xã Mỹ Hòa 1.275.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
256 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Mỹ Hòa 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
257 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Hòa 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
258 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Đông Bình Xã Đông Bình 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
259 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 54 - Xã Đông Bình Cầu Phù Ly - Cống Cai Vàng 1.445.000 939.000 723.000 506.000 - Đất TM-DV nông thôn
260 Thị Xã Bình Minh Đường Phù Ly (ĐH.53) - Xã Đông Bình Cầu rạch Trường học - Cầu Phù Ly 1 408.000 265.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
261 Thị Xã Bình Minh Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) - Xã Đông Bình Giáp Quốc lộ 54 - Hết ranh Xã Đông Bình 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Thị Xã Bình Minh Đường vào Cảng - Xã Đông Bình Giáp Quốc lộ 54 Ngã ba vào cảng - Sông Đông Thành (Cái Vồn Nhỏ) 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
263 Thị Xã Bình Minh Đường xe bốn bánh - Xã Đông Bình Giáp Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Cầu Tám Bạc 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
264 Thị Xã Bình Minh Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành - Xã Đông Bình Cầu Cống cây Gòn - Giáp ranh Xã Đông Thành 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
265 Thị Xã Bình Minh Đường chùa trên- chùa dưới - Xã Đông Bình Chùa trên ấp Phù Ly 2 - Giáp Đường huyện 53 ấp Phù ly 1 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Thị Xã Bình Minh Đường chùa dưới - vào Cụm vùng lũ xã Đông Thạnh - Xã Đông Bình Ngã ba Chùa dưới - Cầu Cống Càng Cua) 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
267 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Đông Bình 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
268 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đông Bình 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
269 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 54 - Xã Đông Thành Cống Cai Vàng - Cống Nhà Việt 1.105.000 718.000 553.000 387.000 - Đất TM-DV nông thôn
270 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 54 - Xã Đông Thành Cống Nhà Việt - Giáp ranh Tam Bình 808.000 525.000 404.000 283.000 - Đất TM-DV nông thôn
271 Thị Xã Bình Minh Đường tỉnh 909 - Xã Đông Thành Đoạn từ Quốc lộ 54 - Giáp ranh Xã Ngãi Tứ huyện Tam Bình 468.000 304.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
272 Thị Xã Bình Minh Đường vào UBND xã Mỹ Hòa (ĐH.55) - Xã Đông Thành Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Mỹ Hòa 808.000 525.000 404.000 283.000 - Đất TM-DV nông thôn
273 Thị Xã Bình Minh Đường Đông Thành - Đông Thạnh (ĐH.56) - Xã Đông Thành Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Hóa Thành 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
274 Thị Xã Bình Minh Đường nhựa - Xã Đông Thành Đoạn từ Chợ Hóa Thành - Đường tỉnh 909 315.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
275 Thị Xã Bình Minh Đường liên xã Đông Bình- Đông Thành - Xã Đông Thành Đoạn từ Cầu Hóa Thành - Giáp ranh Xã Đông Bình 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
276 Thị Xã Bình Minh Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành - Xã Đông Thành Giáp ranh Xã Đông Thạnh - Cầu Hóa Thành 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
277 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ Hóa Thành - Xã Đông Thành 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
278 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Đông Thành 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đông Thành 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Thị Xã Bình Minh Đường Đông Bình - Đông Thạnh (ĐH.54) - Xã Đông Thạnh Giáp ranh Xã Đông Bình - UBND Xã Đông Thạnh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Thị Xã Bình Minh Đường Chủ Kiểng - Hóa Thành - Xã Đông Thạnh nhà văn hóa Xã Đông Thạnh - Hết ranh Xã Đông Thạnh 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Thị Xã Bình Minh Tuyến chùa dưới đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B - Xã Đông Thạnh Đoạn từ tuyến dân cư vùng lũ - Giáp ranh Xã Đông Bình 281.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
283 Thị Xã Bình Minh Đường tuyến Chà Và Giáo Mẹo đến tuyến dân cư vượt lũ ấp Đông Thạnh B - Xã Đông Thạnh 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
284 Thị Xã Bình Minh Tuyến đường trục chính nội đồng - Xã Đông Thạnh Đoạn từ ấp Thạnh An - Thạnh Hòa 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ Đông Thạnh - Xã Đông Thạnh 442.000 287.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
286 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Đông Thạnh 247.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
287 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Đông Thạnh 238.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
288 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Thuận An Giáp ranh Tam Bình - Cầu Cái Vồn lớn 2.700.000 1.755.000 1.350.000 945.000 - Đất SX-KD nông thôn
289 Thị Xã Bình Minh Đường nút giao số 1 - Xã Thuận An Đường dẫn vào Cầu Cần Thơ (Xã Thuận An) 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất SX-KD nông thôn
290 Thị Xã Bình Minh Đường 910 - Xã Thuận An Cầu Mỹ Bồn - Ngã tư Tầm Giuộc 675.000 439.000 338.000 236.000 - Đất SX-KD nông thôn
291 Thị Xã Bình Minh Đường 910 - Xã Thuận An Ngã tư Tầm Giuộc - Cầu Kinh T1 (Giáp huyện Bình Tân) 413.000 269.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
292 Thị Xã Bình Minh Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Nút giao số 1 600.000 390.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
293 Thị Xã Bình Minh Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An nút giao số 1 - UBND Xã Thuận An (cũ) và Cầu Rạch Múc nhỏ 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
294 Thị Xã Bình Minh Đường Thuận An - Rạch Sậy (ĐH.50) - Xã Thuận An Cầu rạch Múc Nhỏ - Cầu Khoán Tiết (Giáp H.BTân) 975.000 634.000 488.000 341.000 - Đất SX-KD nông thôn
295 Thị Xã Bình Minh Đường huyện - Xã Thuận An Cầu Khoán Tiết - Cầu Miểu Bà - Quốc lộ 1 (1A cũ) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
296 Thị Xã Bình Minh Đường từ trạm y tế đến chùa Ông - Xã Thuận An Nút giao Đường Thuận An – Rậy Sậy - Đến Chùa Ông 248.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
297 Thị Xã Bình Minh Đường xã còn lại - Xã Thuận An 218.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
298 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thuận An 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
299 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Mỹ Hòa Xã Mỹ Hòa 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất SX-KD nông thôn
300 Thị Xã Bình Minh Đường xe 4 bánh khu công nghiệp - khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa - Xã Mỹ Hòa Khu công nghiệp - Khu dân cư vượt lũ Mỹ Hòa 638.000 415.000 319.000 224.000 - Đất SX-KD nông thôn