STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bình Minh | Đường 910 - Xã Thuận An | Cầu Mỹ Bồn - Ngã tư Tầm Giuộc | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị Xã Bình Minh | Đường 910 - Xã Thuận An | Ngã tư Tầm Giuộc - Cầu Kinh T1 (Giáp huyện Bình Tân) | 550.000 | 358.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị Xã Bình Minh | Đường 910 - Xã Thuận An | Cầu Mỹ Bồn - Ngã tư Tầm Giuộc | 765.000 | 497.000 | 383.000 | 268.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Thị Xã Bình Minh | Đường 910 - Xã Thuận An | Ngã tư Tầm Giuộc - Cầu Kinh T1 (Giáp huyện Bình Tân) | 468.000 | 304.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị Xã Bình Minh | Đường 910 - Xã Thuận An | Cầu Mỹ Bồn - Ngã tư Tầm Giuộc | 675.000 | 439.000 | 338.000 | 236.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Thị Xã Bình Minh | Đường 910 - Xã Thuận An | Ngã tư Tầm Giuộc - Cầu Kinh T1 (Giáp huyện Bình Tân) | 413.000 | 269.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bình Minh, Vĩnh Long: Đường 910 - Xã Thuận An
Bảng giá đất của thị xã Bình Minh, Vĩnh Long cho đoạn đường 910 tại xã Thuận An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường 910, từ cầu Mỹ Bồn đến ngã tư Tầm Giuộc, có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất nông thôn với tiềm năng phát triển và vị trí gần các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 585.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 585.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự giảm giá so với vị trí 1, nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt với điều kiện và tiện ích tương đối thuận lợi.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 450.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc mua bán đất với giá hợp lý.
Vị trí 4: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 315.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực, cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường 910, xã Thuận An. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.