STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị Xã Bình Minh | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An | Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Nút giao số 1 | 680.000 | 442.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2 | Thị Xã Bình Minh | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An | nút giao số 1 - UBND Xã Thuận An (cũ) và Cầu Rạch Múc nhỏ | 850.000 | 553.000 | 425.000 | 298.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị Xã Bình Minh | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An | Giáp Quốc lộ 1 (1A cũ) - Nút giao số 1 | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4 | Thị Xã Bình Minh | Đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An | nút giao số 1 - UBND Xã Thuận An (cũ) và Cầu Rạch Múc nhỏ | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long: Đoạn Đường Vào Xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An
Bảng giá đất của Thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An có mức giá cao nhất là 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần Quốc lộ 1 (1A cũ) hoặc các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 442.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 442.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt.
Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào xã Thuận An (ĐH.50) - Xã Thuận An, Thị xã Bình Minh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.