Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Thị Xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, được xác định theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có sự phát triển mạnh mẽ về kinh tế - xã hội, tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Tổng quan về Thị Xã Bình Minh và bối cảnh kinh tế - xã hội

Thị Xã Bình Minh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Vĩnh Long, là cửa ngõ giao thương quan trọng giữa Thành phố Cần Thơ và các tỉnh miền Tây Nam Bộ. Với vị trí đắc địa, Bình Minh dễ dàng tiếp cận qua cầu Cần Thơ và Quốc lộ 1A, kết nối nhanh chóng đến các trung tâm kinh tế lớn trong khu vực.

Khu vực này nổi bật với sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông, đặc biệt là các dự án nâng cấp đường liên xã và tuyến quốc lộ. Hệ thống cảng sông và chợ đầu mối cũng tạo lợi thế lớn trong phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương hàng hóa.

Bình Minh hiện đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhờ sự kết hợp hài hòa giữa tốc độ đô thị hóa nhanh chóng và tiềm năng kinh tế bền vững.

Bình Minh còn được biết đến với các khu vực sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và những vườn cây ăn trái đặc trưng miền Tây. Đây là nền tảng quan trọng để phát triển du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thị Xã Bình Minh

Theo bảng giá đất, giá đất tại Thị Xã Bình Minh dao động từ 210.000 đồng/m² đến 7.800.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.388.462 đồng/m². So với các địa phương khác trong tỉnh, giá đất tại đây thuộc mức khá cao, chỉ đứng sau Thành phố Vĩnh Long. Điều này phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại trung tâm Thị Xã và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A và các khu vực giáp ranh với Thành phố Cần Thơ. Đây là các vị trí đắc địa, phù hợp cho các dự án nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại hoặc dịch vụ.

Những khu vực ngoại ô hoặc xa trung tâm hơn, như các xã Tân Quới và Mỹ Hòa, có giá đất thấp hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc phát triển bất động sản nông nghiệp.

So sánh với mức giá trung bình của tỉnh Vĩnh Long, giá đất tại Bình Minh cao hơn đáng kể. Điều này là do vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng vượt trội của khu vực. Tuy nhiên, mức giá này vẫn còn tiềm năng tăng trưởng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm, trong khi đầu tư dài hạn nên cân nhắc những vị trí ngoại ô hoặc ven sông.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị Xã Bình Minh

Bình Minh có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản. Vị trí giáp ranh Thành phố Cần Thơ mang lại lợi thế lớn về giao thương và kết nối vùng. Hệ thống hạ tầng giao thông liên tục được nâng cấp, với các tuyến đường chính mở rộng và cải thiện, giúp tăng tính thanh khoản và giá trị bất động sản.

Khu vực này còn được hưởng lợi từ sự phát triển của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp tập trung. Điều này không chỉ tạo thêm việc làm cho dân cư mà còn thu hút dòng vốn đầu tư lớn, góp phần thúc đẩy thị trường bất động sản địa phương.

Các dự án lớn như phát triển các khu đô thị mới và nâng cấp hệ thống tiện ích công cộng đã làm thay đổi diện mạo của Bình Minh, mang đến nhiều cơ hội đầu tư sinh lợi.

Tiềm năng du lịch cũng là một yếu tố quan trọng giúp Bình Minh trở thành điểm đến hấp dẫn. Với lợi thế từ sông nước và các vườn cây trái, khu vực này có thể phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng và homestay, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách du lịch trong và ngoài nước.

Thị Xã Bình Minh là một trong những khu vực bất động sản đầy triển vọng tại Vĩnh Long, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ của hạ tầng. Nhà đầu tư cần tận dụng thời điểm để lựa chọn các vị trí phù hợp, tối ưu hóa cơ hội sinh lời trong cả ngắn hạn và dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thị Xã Bình Minh là: 7.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị Xã Bình Minh là: 210.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị Xã Bình Minh là: 1.430.535 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
677
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 7.100.000 2.130.000 1.775.000 1.491.000 1.420.000 Đất ở đô thị
2 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 1.243.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 994.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Cầu Rạch Vồn - Ngã ba cây me 3.500.000 1.050.000 875.000 735.000 700.000 Đất ở đô thị
5 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 7.800.000 2.340.000 1.950.000 1.638.000 1.560.000 Đất ở đô thị
6 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 1.365.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 1.092.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Cầu Mỹ Bồn 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất ở đô thị
9 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Cầu Mỹ Bồn 788.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Đoạn vào Chùa Sóc Mỹ Bồn - Chùa Sóc Mỹ Bồn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thị Xã Bình Minh Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Cái Vồn Giáp Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất ở đô thị
12 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Cái Vồn Giáp Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 788.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thị Xã Bình Minh Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) - Phường Cái Vồn 3.200.000 960.000 800.000 - - Đất ở đô thị
14 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 7.100.000 2.130.000 1.775.000 1.491.000 1.420.000 Đất ở đô thị
15 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 1.243.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 994.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 6.500.000 1.950.000 1.625.000 1.365.000 1.300.000 Đất ở đô thị
18 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 1.138.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 910.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu C) - Phường Cái Vồn 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất ở đô thị
21 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu C) - Phường Cái Vồn 788.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thị Xã Bình Minh Đường Bạch Đằng - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ - Cầu Cái Vồn nhỏ 4.500.000 1.350.000 1.125.000 945.000 900.000 Đất ở đô thị
23 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Bạch Đằng - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ - Cầu Cái Vồn nhỏ 788.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thị Xã Bình Minh Đường Quang Trung - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 3.900.000 1.170.000 975.000 819.000 780.000 Đất ở đô thị
25 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Quang Trung - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 683.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thị Xã Bình Minh Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 7.800.000 2.340.000 1.950.000 1.638.000 1.560.000 Đất ở đô thị
27 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 1.365.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 1.092.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thị Xã Bình Minh Đường Lưu Nhơn Sâm - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Nhỏ - Đường Nguyễn Văn Thảnh 3.200.000 960.000 800.000 - - Đất ở đô thị
30 Thị Xã Bình Minh Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 6.000.000 1.800.000 1.500.000 1.260.000 1.200.000 Đất ở đô thị
31 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 840.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 6.000.000 1.800.000 1.500.000 1.260.000 1.200.000 Đất ở đô thị
34 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 840.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thị Xã Bình Minh Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 - Phường Cái Vồn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thị Xã Bình Minh Đường bê tông khóm 2 - Phường Cái Vồn (Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) - Đường 3 tháng 2 (Đường trước TT hành chính)) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Cái Vồn 680.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thị Xã Bình Minh Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Phường Thành Phước Ngã 3 bùng binh xuống Bến phà mới - Giáp Bến phà cũ Đến Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh 3.000.000 900.000 750.000 - - Đất ở đô thị
40 Thị Xã Bình Minh Hai dãy phố Chợ Bà (trong nhà lồng chợ) - Phường Thành Phước 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thị Xã Bình Minh Đường vào bến xe cũ - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Bến xe cũ 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 6.000.000 1.800.000 1.500.000 1.260.000 1.200.000 Đất ở đô thị
43 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Bình Minh - Cầu Dầu 840.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 5.000.000 1.500.000 1.250.000 1.050.000 1.000.000 Đất ở đô thị
46 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 875.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Thành Phước Cầu Dầu - Ngã ba bùng binh - Cầu Thành Lợi 700.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Quân - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Kênh Hai Quý 3.400.000 1.020.000 850.000 714.000 - Đất ở đô thị
49 Thị Xã Bình Minh Đường Huỳnh Văn Đạt - Phường Thành Phước Cầu Thành Lợi - Cầu Khóm 5 3.000.000 900.000 750.000 - - Đất ở đô thị
50 Thị Xã Bình Minh Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Đường 2 tháng 9 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thị Xã Bình Minh Đường 2 tháng 9 - Phường Thành Phước Giáp Đường Trung Tâm hành chính nhánh trái, Trung Tâm hành chính nhánh phải - Đường Huỳnh Văn Đạt 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thị Xã Bình Minh Đường Trung Tâm hành chính nhánh phải - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Đường 2 tháng 9 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thị Xã Bình Minh Đường vào xí nghiệp xi măng 406 - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Xí nghiệp xi măng 406 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thị Xã Bình Minh Đường vào xí nghiệp Mê Kông - Phường Thành Phước Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Xí nghiệp Mê Kông 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thị Xã Bình Minh Chợ Khóm 1, Phường Thành Phước - Phường Thành Phước (bao gồm các Đường trong Khu dân cư) 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Thành Phước 680.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thị Xã Bình Minh Đường Gom cặp Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Phường Đông Thuận Cầu vượt Quốc lộ 1 (1A cũ ) - Cầu Đông Bình 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thị Xã Bình Minh Đường Lưu Nhơn Sâm - Phường Đông Thuận Cầu Cái Vồn nhỏ - Cầu Phù Ly (Đông Bình) 3.000.000 900.000 750.000 - - Đất ở đô thị
59 Thị Xã Bình Minh Đường Phù Ly (ĐH.53) - Phường Đông Thuận cổng Chùa Phù Ly - Cầu rạch Trường học 780.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thị Xã Bình Minh Tái định cư cầu Cần Thơ và tái định cư khu công nghiệp - Phường Đông Thuận (trừ các vị trí tính theo Đường Lưu Nhơn Sâm đi ngang qua) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thị Xã Bình Minh Tuyến dân cư vùng ngập lũ (tuyến 1) - Phường Đông Thuận 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thị Xã Bình Minh Khu vực chợ phường Đông Thuận - Phường Đông Thuận 2.145.000 1.394.000 - - - Đất ở đô thị
63 Thị Xã Bình Minh Đất ở tại đô thị còn lại của phường Đông Thuận 680.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 6.035.000 1.811.000 1.509.000 1.267.000 1.207.000 Đất TM-DV đô thị
65 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 1.057.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh (tại UBND phường Cái Vồn) - Cầu Rạch Vồn 845.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Thị Xã Bình Minh Đường Phan Văn Năm - Phường Cái Vồn Cầu Rạch Vồn - Ngã ba cây me 2.975.000 893.000 744.000 625.000 595.000 Đất TM-DV đô thị
68 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 6.630.000 1.989.000 1.658.000 1.392.000 1.326.000 Đất TM-DV đô thị
69 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 1.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Bạch Đằng - Đường Nguyễn Văn Thảnh 928.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Cầu Mỹ Bồn 3.825.000 1.148.000 956.000 803.000 765.000 Đất TM-DV đô thị
72 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Giáp Đường Nguyễn Văn Thảnh - Cầu Mỹ Bồn 670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Thị Xã Bình Minh Đường Ngô Quyền - Phường Cái Vồn Đoạn vào Chùa Sóc Mỹ Bồn - Chùa Sóc Mỹ Bồn 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Thị Xã Bình Minh Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Cái Vồn Giáp Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 3.825.000 1.148.000 956.000 803.000 765.000 Đất TM-DV đô thị
75 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Cái Vồn Giáp Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Thị Xã Bình Minh Đường Trần Hưng Đạo (khu chùa Bà cặp chợ) - Phường Cái Vồn 2.720.000 816.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
77 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 6.035.000 1.811.000 1.509.000 1.267.000 1.207.000 Đất TM-DV đô thị
78 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 1.057.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Khu dân cư chợ mới (Khu A) - Phường Cái Vồn 845.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 5.525.000 1.658.000 1.381.000 1.160.000 1.105.000 Đất TM-DV đô thị
81 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 967.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Khu dân cư chợ mới (Khu B) - Phường Cái Vồn 774.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Thị Xã Bình Minh Khu dân cư chợ mới (Khu C) - Phường Cái Vồn 3.825.000 1.148.000 956.000 803.000 765.000 Đất TM-DV đô thị
84 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Khu dân cư chợ mới (Khu C) - Phường Cái Vồn 670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Thị Xã Bình Minh Đường Bạch Đằng - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền tại phòng TC - KH cũ - Cầu Cái Vồn nhỏ 3.825.000 1.148.000 956.000 803.000 765.000 Đất TM-DV đô thị
86 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Bạch Đằng - Phường Cái Vồn 670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Thị Xã Bình Minh Đường Quang Trung - Phường Cái Vồn Đường Ngô Quyền - Đường Bạch Đằng 3.315.000 995.000 829.000 696.000 663.000 Đất TM-DV đô thị
88 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Quang Trung - Phường Cái Vồn 581.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Thị Xã Bình Minh Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Hết Đường nhựa 6.630.000 1.989.000 1.658.000 1.392.000 1.326.000 Đất TM-DV đô thị
90 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn 1.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường 3 tháng 2 - Phường Cái Vồn 928.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Thị Xã Bình Minh Đường Lưu Nhơn Sâm - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Nhỏ - Đường Nguyễn Văn Thảnh 2.720.000 816.000 680.000 - - Đất TM-DV đô thị
93 Thị Xã Bình Minh Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 5.100.000 1.530.000 1.275.000 1.071.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
94 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 893.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Lê Văn Vị - Phường Cái Vồn Đường Nguyễn Văn Thảnh - Sông Tắc Từ Tải 714.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Thị Xã Bình Minh Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 5.100.000 1.530.000 1.275.000 1.071.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
97 Thị Xã Bình Minh Vị trí 6 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 893.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Thị Xã Bình Minh Vị trí 7 - Đường Nguyễn Văn Thảnh - Phường Cái Vồn Cầu Cái Vồn Lớn - Cầu Cái Dầu 714.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Thị Xã Bình Minh Khu TĐC PMU 1A + PMU 18 - Phường Cái Vồn 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Thị Xã Bình Minh Đường bê tông khóm 2 - Phường Cái Vồn (Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Thảnh (QL54) - Đường 3 tháng 2 (Đường trước TT hành chính)) 723.000 - - - - Đất TM-DV đô thị