Bảng giá đất tại Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long và tiềm năng đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, được xây dựng dựa trên Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Với sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng và quy hoạch, Vũng Liêm đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường bất động sản miền Tây.

Tổng quan về Huyện Vũng Liêm và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Vũng Liêm nằm ở phía Đông Nam tỉnh Vĩnh Long, được bao quanh bởi hệ thống sông rạch dày đặc, tạo nên lợi thế lớn trong phát triển nông nghiệp và giao thương. Vũng Liêm có vị trí chiến lược, dễ dàng kết nối với Thành phố Vĩnh Long, Trà Vinh, và Bến Tre thông qua Quốc lộ 53 và các tuyến giao thông thủy bộ.

Hạ tầng giao thông tại Vũng Liêm đã có nhiều cải thiện đáng kể trong thời gian qua, đặc biệt là các dự án nâng cấp đường nội huyện và cầu nối các xã ven sông. Điều này đã góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực, đặc biệt là ở các khu dân cư gần trung tâm Huyện và dọc theo các tuyến đường lớn.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũng Liêm

Theo bảng giá đất được ban hành, giá đất tại Huyện Vũng Liêm dao động từ 60.000 đồng/m² đến 7.650.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 912.753 đồng/m². Đây là mức giá cạnh tranh, thấp hơn so với Thành phố Vĩnh Long nhưng cao hơn một số huyện khác như Mang Thít hay Bình Tân.

Với mức giá cao nhất thuộc về các khu vực gần trung tâm thị trấn Vũng Liêm và những tuyến đường lớn, giá đất tại đây phản ánh rõ ràng tiềm năng phát triển đô thị và nhu cầu sinh sống ngày càng tăng.

Ngược lại, các vùng đất ven sông hoặc các xã xa trung tâm như Hiếu Phụng và Tân An Luông có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư quan tâm đến các dự án nông nghiệp hoặc phát triển lâu dài.

Đầu tư vào bất động sản tại Vũng Liêm hiện nay được đánh giá là lựa chọn thông minh. Với những nhà đầu tư nhỏ lẻ, việc mua đất tại các khu vực giá thấp để chờ tăng giá là một chiến lược khả thi. Trong khi đó, các nhà đầu tư lớn có thể nhắm đến trung tâm thị trấn hoặc các dự án hạ tầng mới để phát triển các khu dân cư hoặc khu thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Vũng Liêm

Huyện Vũng Liêm có nhiều điểm mạnh, từ nền kinh tế dựa vào nông nghiệp bền vững đến các tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống kênh rạch chằng chịt và các vườn cây ăn trái trù phú, khu vực này thu hút không ít dự án du lịch nghỉ dưỡng và nông nghiệp công nghệ cao.

Hiện nay, huyện đang triển khai một số dự án trọng điểm như cải thiện cơ sở hạ tầng giao thông và phát triển các khu dân cư tập trung tại thị trấn Vũng Liêm. Ngoài ra, vị trí gần các trung tâm kinh tế lớn của miền Tây cũng giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn đón đầu xu hướng.

Trong bối cảnh thị trường bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch bùng nổ, Huyện Vũng Liêm có cơ hội trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ các tiềm năng vốn có. Các khu đất gần trung tâm thị trấn và dọc các tuyến đường lớn có khả năng tăng giá nhanh chóng khi các dự án cơ sở hạ tầng hoàn thành.

Với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển rõ ràng, Huyện Vũng Liêm là một trong những khu vực hấp dẫn nhất tại Vĩnh Long để đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư nên cân nhắc kỹ lưỡng về mục đích sử dụng đất, đồng thời đón đầu các xu hướng phát triển hạ tầng để tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũng Liêm là: 7.650.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũng Liêm là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũng Liêm là: 927.546 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
565

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Vũng Liêm Quốc lộ 53 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 900.000 585.000 450.000 315.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Cầu Nam Trung 2 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Phụng Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Vũng Liêm Đường Quang Phú - Trung Chánh (ĐH.60) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Hiệp - Hiếu Phụng (ĐH.60B) - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Hiếu Thuận 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Vũng Liêm Đường Tân Khánh - Hiếu Hiệp - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Tân An Luông 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Vũng Liêm Đường Nhơn Ngãi - Nhơn Nghĩa - Rạch Ngay - Xã Hiếu Phụng Giáp QL.53 - Giáp ranh xã Trung Hiệp 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô A2) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô B1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô C4) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D1) 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Phụng (Lô D3) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu phố chợ xã Hiếu Phụng 1.040.000 - - - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F1) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Vũng Liêm Khu tái định cư xã Hiếu Phụng (Lô F2) 1.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Vũng Liêm Khu vực còn lại Khu tái định cư xã Hiếu Phụng 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Phụng 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Phụng 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Phụng 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Cầu Nhà Đài - Cống Sáu Cấu 1.300.000 845.000 549.000 357.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thuận Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
325 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Phụng - Hiếu Thuận - Xã Hiếu Thuận Giáp ranh xã Hiếu Phụng - xã Hiếu Thuận (Ấp Quang Mỹ) 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
326 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thuận 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
327 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thuận 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
328 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thuận 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
329 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Cầu Nhà Đài - Đường huyện 66B (đối diện Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H)) 2.600.000 1.690.000 1.099.000 714.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Cống Hai Võ 800.000 520.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
331 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
332 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nhơn Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
333 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Giáp ĐT.906 - Cống Tư Hiệu (về Trung An) 550.000 358.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
334 Huyện Vũng Liêm Đường Hiếu Nhơn - Trung An (ĐH.66B) - Xã Hiếu Nhơn Cống Tư Hiệu (về Trung An) - Giáp ĐT.907 450.000 293.000 - - - Đất ở nông thôn
335 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.1) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
336 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F1.2) 6.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
337 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F2) 7.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
338 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô F3) 7.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
339 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô H) 2.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
340 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E) 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
341 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E1) 6.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
342 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô E2) 5.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
343 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Hiếu Nhơn (Lô G) 1.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
344 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nhơn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
345 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nhơn 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
346 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nhơn 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
347 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đường Trạm Bơm - Cầu Quang Hai (đoạn Qua xã Hiếu Thành) 650.000 423.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
348 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
349 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Thành Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
350 Huyện Vũng Liêm Khu vực chợ xã Hiếu Thành 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
351 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
352 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
353 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
354 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.907 - Cầu Hựu Thành 1.300.000 845.000 549.000 357.000 - Đất ở nông thôn
355 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 906 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 550.000 358.000 233.000 - - Đất ở nông thôn
356 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Giáp ĐT.906 - Cống Chín Phi 650.000 423.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
357 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 907 - Xã Hiếu Nghĩa Đoạn còn lại 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
358 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
359 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
360 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hiếu Nghĩa 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
361 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Bến phà Thanh Bình - Cầu Thanh Bình 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình - Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh 1.573.000 1.023.000 786.000 551.000 - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trường Tiểu học Trần Ngọc Đảnh - Hết Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình 1.573.000 1.023.000 786.000 551.000 - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Thanh Bình Trụ sở mới UBND xã Thanh Bình - Giáp ranh xã Quới Thiện 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Thanh Bình Thuộc địa phận xã Thanh Bình 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình - Thanh Khê - Xã Thanh Bình Trọn Đường 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A1) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô A2) 1.573.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B1) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B2) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô B3) 1.445.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C1) 1.573.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô C2) 1.573.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D1) 1.743.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Vũng Liêm Khu phố chợ xã Thanh Bình (Lô D2) 1.615.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thanh Lương - Thanh Tân (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Thái Bình -Thanh Phong - Thông Lưu (Trọn đường) - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Đường huyện 67 - Cầu Thanh Bình 2 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Vũng Liêm Đường liên xã (Lăng - Thái Bình) - Xã Thanh Bình Cầu Thanh Bình 2 - Trụ sở UBND xã Thanh Bình 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Nhà thờ Liệt sĩ 1.318.000 857.000 659.000 462.000 - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp - Xã Thanh Bình Cầu chợ Thanh Bình - Phà Bang Tra 383.000 249.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Thanh Bình 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thanh Bình 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Giáp ranh xã Thanh Bình - Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Vũng Liêm Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Xã Quới Thiện Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Giáp phố chợ xã Quới Thiện 510.000 332.000 255.000 - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Vũng Liêm Đường Vàm An - Phú Thới (ĐH.67B) - Xã Quới Thiện Đường Thanh Bình - Quới Thiện (ĐH.67) - Bến phà Quới An - Quới Thiện 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Vũng Liêm Đường ranh xã Thanh Bình - Quới Thiện - Xã Quới Thiện Thuộc địa phận xã Quới Thiện 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Vũng Liêm Đường liên ấp Phước Bình - Phước Thạnh - Xã Quới Thiện Giáp xã Thanh Bình - Ấp Phước Thạnh 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn khu vực chợ xã Quới Thiện (đối diện nhà lồng chợ) - Xã Quới Thiện 1.658.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Vũng Liêm Đường huyện còn lại - Xã Quới Thiện 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Vũng Liêm Đường xã còn lại - Xã Quới Thiện 230.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Vũng Liêm Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Quới Thiện 196.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Cây xăng Nguyễn Huân 553.000 360.000 276.000 - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 901 - Xã Quới An Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Giáp ĐT.901 - Bến phà Quới An - Chánh An 680.000 442.000 340.000 238.000 - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Vũng Liêm Đường tỉnh 902 - Xã Quới An Đoạn còn lại 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Vũng Liêm Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) - Xã Quới An Giáp ranh xã Tân Quới Trung - Giáp ranh xã Trung Thành Tây 340.000 221.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Vũng Liêm Đường An Quới – Quới An - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Giáp Đường Trung Thành Tây - Tân Quới Trung (ĐH.69) 298.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Vũng Liêm Đường xã - Xã Quới An Giáp ĐT.902 - Bến phà Quới An - Quới Thiện 468.000 304.000 234.000 - - Đất TM-DV nông thôn