Bảng giá đất tại Huyện Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, được xây dựng theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực có sự giao thoa hài hòa giữa tiềm năng phát triển đô thị và giá trị bất động sản ổn định.

Tổng quan về Huyện Trà Ôn và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Trà Ôn nằm ở phía Nam tỉnh Vĩnh Long, giáp ranh với các tỉnh Trà Vinh và Hậu Giang. Với địa hình kênh rạch dày đặc, khu vực này mang đậm dấu ấn miền Tây sông nước, là điểm đến lý tưởng cho các hoạt động giao thương và phát triển du lịch sinh thái.

Hạ tầng giao thông tại Huyện Trà Ôn đã và đang được đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến đường tỉnh lộ và liên huyện được nâng cấp thường xuyên. Sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vĩnh Long và các khu vực lân cận qua Quốc lộ 54 giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng hiện đại, bao gồm đường giao thông nông thôn và các khu vực cầu cống, góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững.

Ngoài ra, kinh tế nông nghiệp vẫn là thế mạnh chính của Huyện Trà Ôn, với các sản phẩm cây ăn trái như chôm chôm, sầu riêng, và bưởi. Sự phát triển này không chỉ mang lại thu nhập ổn định cho người dân mà còn mở ra tiềm năng phát triển bất động sản nông nghiệp và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Trà Ôn

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Huyện Trà Ôn dao động từ 60.000 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 743.967 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trung bình của tỉnh Vĩnh Long (1.306.154 đồng/m²), tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại trung tâm thị trấn Trà Ôn và dọc các tuyến đường lớn. Đây là những khu vực có mật độ dân cư cao, kinh doanh sầm uất và hạ tầng phát triển tốt.

Ngược lại, những khu vực ven sông hoặc cách xa trung tâm có giá đất thấp hơn, phù hợp với mục tiêu đầu tư dài hạn hoặc phát triển các dự án du lịch sinh thái.

Với mức giá đất hiện tại, nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều phương án. Đối với những người muốn đầu tư dài hạn, đất ven sông hoặc gần các khu vực quy hoạch tương lai là lựa chọn hợp lý. Ngược lại, các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào đất tại trung tâm thị trấn hoặc dọc các tuyến giao thông lớn để nhanh chóng thu lợi nhuận.

So với các huyện khác trong tỉnh như Vũng Liêm hay Tam Bình, giá đất tại Trà Ôn vẫn còn khá mềm, tạo cơ hội lớn để các nhà đầu tư đón đầu xu hướng tăng giá trong tương lai. Huyện này cũng có tiềm năng lớn nhờ các dự án hạ tầng mới và sự phát triển kinh tế ổn định.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trà Ôn

Huyện Trà Ôn có lợi thế lớn từ vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển và tiềm năng du lịch sinh thái. Các vườn cây ăn trái trù phú kết hợp với hệ thống kênh rạch đặc trưng đã thu hút nhiều dự án du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng.

Khu vực này cũng đang chứng kiến sự xuất hiện của nhiều dự án cơ sở hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường nối từ Trà Ôn đến các tỉnh lân cận. Những dự án này không chỉ cải thiện khả năng kết nối mà còn giúp gia tăng giá trị đất đai tại đây.

Thị trấn Trà Ôn cũng đang trong quá trình phát triển quy hoạch đô thị mới, với các khu dân cư hiện đại và dịch vụ tiện ích phong phú.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Trà Ôn còn được thúc đẩy bởi xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng bùng nổ tại miền Tây. Những dự án gần sông hoặc các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp đang là lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư lớn.

Với dân cư ngày càng đông đúc và các dự án đô thị hóa mạnh mẽ, giá trị bất động sản tại Trà Ôn hứa hẹn sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Huyện Trà Ôn, với tiềm năng phát triển vượt bậc và giá đất hợp lý, là một trong những lựa chọn sáng giá cho các nhà đầu tư bất động sản tại Vĩnh Long. Nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội tại các khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh chóng, đồng thời chú trọng đến các xu hướng phát triển dài hạn để tối ưu hóa giá trị bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà ôn là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà ôn là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà ôn là: 763.266 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
513

Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Vĩnh Long
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trà ôn Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Trà ôn Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Trà ôn Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Trà ôn Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Trà ôn Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Trà ôn Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8 tháng 3 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Trà ôn Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Trà ôn Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 2.000.000 1.300.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 850.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 750.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 750.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Trà ôn Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn 6.375.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Trà ôn Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Trà ôn Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Trà ôn Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt 4.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Trà ôn Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Trà ôn Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị 2.210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8 tháng 3 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Trà ôn Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Trà ôn Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 2.125.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 935.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8 tháng 3 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 723.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.275.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 638.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 553.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Trà ôn Đường Gia Long - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Võ Tánh 5.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (dãy 52 căn) - Thị trấn Trà Ôn 5.625.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Trà ôn Khu C: Đối diện nhà lồng chợ mới (B92 mặt còn lại) - Thị trấn Trà Ôn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Trà ôn Khu bờ kè cũ - Thị trấn Trà Ôn Phòng Kinh tế và Hạ tầng - Chi cục Thuế 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Trà ôn Đường Lê Lợi - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Trà ôn Đường Trương Vĩnh Ký - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Lê Văn Duyệt 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Trà ôn Đường Lê Văn Duyệt - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Phan Thanh Giản 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Trà ôn Đường Phan Thanh Giản - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Thống Chế Điều Bát 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Trà ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc -Đường Trưng Nhị - Đường 8/3 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Trà ôn Đường Trưng Trắc - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Trà ôn Đường Trưng Nhị - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Đốc Phủ Yên 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Trà ôn Đường Võ Tánh - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Trà ôn Đường Đồ Chiểu - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Trà ôn Đường Quang Trung - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Văn Duyệt - Đường Đồ Chiểu 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Yên - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Quốc lộ 54 975.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Trà ôn Đường Đốc Phủ Chỉ - Thị trấn Trà Ôn Đường Lê Lợi - Đường Thống Chế Điều Bát 1.875.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Giáp Ranh Tam Bình - Cầu Trà Ôn 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Trà ôn Quốc lộ 54 - Thị trấn Trà Ôn Cầu Trà Ôn - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 1.500.000 975.000 750.000 525.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Trà ôn Đường Khu 10B - Thị trấn Trà Ôn Bến phà - Đường tỉnh 904 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Trà ôn Đường Khu 10A (Đường huyện 70) - Thị trấn Trà Ôn Đường Trưng Trắc - Đường 8/3 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Trà ôn Đường tỉnh 904 - Thị trấn Trà Ôn Đường Khu 10 B - Hết Ranh giới Thị trấn 638.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Trà ôn Đường 8 tháng 3 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Đường Khu 10A (Đường huyện 70) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Trà ôn Đường qua Cù Lao Tròn - Thị trấn Trà Ôn Đường Gia Long - Đường dal cặp sân chợ 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Trà ôn Đường Mỹ Phó - Mỹ Hưng - Thị trấn Trà Ôn Quốc lộ 54 - Hết Ranh thị trấn Trà Ôn 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Trà ôn Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Quốc lộ 54 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Trà ôn Đường vào trường Tiểu học A - Thị trấn Trà Ôn Đường Thống Chế Điều Bát - Trường Tiểu học A 1.125.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Trà ôn Đường số 6B - Thị trấn Trà Ôn Đường 30 tháng 4 - Giáp Sân vận động huyện 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Trà ôn Đường số 10 - Thị trấn Trà Ôn Đường số 6B - Giáp Cổng Sân Vận động huyện 563.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Trà ôn Các con hẻm còn lại của Thị trấn Trà Ôn 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Trà ôn Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Trà Ôn 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Phú Thành Ranh Xã Lục Sĩ Thành - Cầu Thuộc Nhàn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Trà ôn Khu vực chợ xã Phú Thành 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Trà ôn Đường Thuộc Nhàn - Lộ Hoang - Xã Phú Thành Cầu Rạch Chùa - Ngã 3 Phú Long - Phú Lợi 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Trà ôn Đường xã còn lại - Xã Phú Thành 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Trà ôn Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thành 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Bến phà Lục Sĩ Thành - Cầu Cái Bần 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Trà ôn Đường huyện 75 - Xã Lục Sĩ Thành Cầu Cái Bần - Hết Ranh Xã Lục Sĩ Thành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn