STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa ấp 10 tuyến kênh Ngang- Hai Nghiêm - Xã Mỹ Lộc | Cầu Kênh Ngang - Cống Hai Nghiêm | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
502 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa ấp Mỹ Tân tuyến Cả Lá - Xẻo Hàng - Xã Mỹ Lộc | Cống Xẻo Hàng - Giáp xã Mỹ Thạnh Trung | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
503 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa ấp 9, tuyến 10 trì - 3 Đô - Bản Đồng - Xã Mỹ Lộc | Cầu ấp 9 - Nhà Năm Bé | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
504 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa ấp Mỹ Phú tuyến Cây Xăng số 9 - Đập 3 Xôm - Xã Mỹ Lộc | Cây xăng số 9 - Đập 3 Xôm | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
505 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Mỹ Lộc | Cầu Cái Ngang - Đường huyện 40B | 2.625.000 | 1.706.000 | 1.313.000 | 919.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
506 | Huyện Tam Bình | Đường huyện 40B - Xã Mỹ Lộc | Hết khu dân cư Cái Ngang - Giáp ranh xã Mỹ Thạnh Trung | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
507 | Huyện Tam Bình | Đường huyện còn lại - Xã Mỹ Lộc | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
508 | Huyện Tam Bình | Đường xã còn lại - Xã Mỹ Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
509 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Lộc | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
510 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Hậu Lộc | Cầu Cái Ngang - Cầu Cống Bản | 450.000 | 293.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
511 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Hậu Lộc | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
512 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ Hậu Lộc - Xã Hậu Lộc | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
513 | Huyện Tam Bình | Đường Danh Tấm - Xã Hậu Lộc | Đường huyện 43 - Đường ấp 5-6-Danh Tấm | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
514 | Huyện Tam Bình | Đường ấp 5-6-Danh Tấm - Xã Hậu Lộc | Đường huyện 43 - Đường Danh Tấm | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
515 | Huyện Tam Bình | Đường huyện còn lại - Xã Hậu Lộc | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
516 | Huyện Tam Bình | Đường xã còn lại - Xã Hậu Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
517 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Hậu Lộc | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
518 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 909 - Xã Tân Lộc | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
519 | Huyện Tam Bình | Đường Tân Lộc – Hòa Phú (ĐH.49) - Xã Tân Lộc | Đường tỉnh 909 - Hết ranh Tam Bình | 300.000 | 195.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
520 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ Tân Lộc - Xã Tân Lộc | 300.000 | 195.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
521 | Huyện Tam Bình | Chợ xã Tân Lộc | 390.000 | 254.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
522 | Huyện Tam Bình | Đường liên ấp 8 - ấp Tân Lợi - Xã Tân Lộc | Đường tỉnh 909 - Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
523 | Huyện Tam Bình | Đường xã còn lại - Xã Tân Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
524 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Tân Lộc | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
525 | Huyện Tam Bình | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Phú Lộc | Cầu Phú Lộc - Cầu Long Công | 450.000 | 293.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
526 | Huyện Tam Bình | Đường Phú Lộc - Bầu Gốc (ĐH.40) - Xã Phú Lộc | Đường huyện 40B - Hết ranh xã Phú Lộc | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
527 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ Phú Lộc - Xã Phú Lộc | 263.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
528 | Huyện Tam Bình | Đường huyện còn lại - Xã Phú Lộc | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
529 | Huyện Tam Bình | Đường ấp 5 - Long Công - Xã Phú Lộc | Nối Đường ấp 4 - Đường Ranh Làng giữa xã Phú Lộc – xã Song Phú | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
530 | Huyện Tam Bình | Đường xã còn lại - Xã Phú Lộc | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
531 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Lộc | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
532 | Huyện Tam Bình | Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú | Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
533 | Huyện Tam Bình | Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
534 | Huyện Tam Bình | Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Song Phú | Cầu Ba Càng - Cầu Mù U | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
535 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 905 - Xã Song Phú | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
536 | Huyện Tam Bình | Đường huyện Cái Ngang (ĐH.40B) - Xã Song Phú | Quốc lộ 1A - Cống Ba Se | 975.000 | 634.000 | 488.000 | 341.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
537 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ Song Phú - Xã Song Phú | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 315.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
538 | Huyện Tam Bình | Khu vực chợ xã Song Phú Mới - Xã Song Phú | 2.535.000 | 1.648.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
539 | Huyện Tam Bình | Đường Phú Trường Yên - Phú Hữu Yên - Xã Song Phú | Đường tỉnh 905 - Đường Cái Sơn - Lô 6 | 225.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
540 | Huyện Tam Bình | Đường ấp Phú Ninh - Xã Song Phú | Đường Phú Trường Yên – Phú Hữu Yên - Chợ Song Phú | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
541 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ xã Song Phú (giai đoạn 2) - Xã Song Phú | 585.000 | 380.000 | 293.000 | 205.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
542 | Huyện Tam Bình | Đường huyện còn lại - Xã Song Phú | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
543 | Huyện Tam Bình | Đường xã còn lại - Xã Song Phú | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
544 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Song Phú | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
545 | Huyện Tam Bình | Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh | Giáp ranh Long Hồ - ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
546 | Huyện Tam Bình | Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh | ĐH.40B (Hương lộ Cái Ngang) - Cầu Ba Càng | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
547 | Huyện Tam Bình | Quốc lộ 1 (1A cũ) - Xã Phú Thịnh | Cầu Ba Càng - Hết ranh xã Phú Thịnh | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
548 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh | Giáp Quốc lộ 1A - Cầu Pô Kê | 450.000 | 293.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
549 | Huyện Tam Bình | Đường tỉnh 908 - Xã Phú Thịnh | Đoạn còn lại | 413.000 | 269.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
550 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh I (ấp Phú Hữu Đông) - Xã Phú Thịnh | 375.000 | 244.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
551 | Huyện Tam Bình | Khu dân cư vượt lũ Phú Thịnh II (ấp Phú Thuận) - Xã Phú Thịnh | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất SX-KD nông thôn | |
552 | Huyện Tam Bình | Đường liên ấp Phú Hòa-Phú Tân-Phú Bình - Xã Phú Thịnh | Giáp ranh huyện Long Hồ - Trọn Đường | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
553 | Huyện Tam Bình | Đường huyện còn lại - Xã Phú Thịnh | 210.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
554 | Huyện Tam Bình | Đường xã còn lại - Xã Phú Thịnh | 203.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
555 | Huyện Tam Bình | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Phú Thịnh | 173.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
556 | Huyện Tam Bình | Xã Ngãi Tứ | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | 94.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
557 | Huyện Tam Bình | Xã Tân Phú | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
558 | Huyện Tam Bình | Xã Hòa Thạnh | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
559 | Huyện Tam Bình | Xã Song Phú | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
560 | Huyện Tam Bình | Xã Phú Thịnh | 230.000 | 184.000 | 147.000 | 118.000 | - | Đất trồng cây hàng năm | |
561 | Huyện Tam Bình | Xã Ngãi Tứ | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | 111.000 | Đất trồng cây lâu năm | |
562 | Huyện Tam Bình | Xã Tân Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
563 | Huyện Tam Bình | Xã Hòa Thạnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
564 | Huyện Tam Bình | Xã Song Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
565 | Huyện Tam Bình | Xã Phú Thịnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
566 | Huyện Tam Bình | Xã Ngãi Tứ | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | 111.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
567 | Huyện Tam Bình | Xã Tân Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
568 | Huyện Tam Bình | Xã Hòa Thạnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
569 | Huyện Tam Bình | Xã Song Phú | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
570 | Huyện Tam Bình | Xã Phú Thịnh | 270.000 | 216.000 | 173.000 | 138.000 | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Đoạn Đường Liên Ấp 8 - Ấp Tân Lợi - Xã Tân Lộc
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Liên Ấp 8 - Ấp Tân Lợi - Xã Tân Lộc, loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 203.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Ấp 8 - Ấp Tân Lợi - Xã Tân Lộc có mức giá là 203.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này. Mức giá này được áp dụng cho đoạn từ Đường tỉnh 909 đến Đường ấp 5, ấp 6 xã Hậu Lộc. Mặc dù mức giá không cao so với các khu vực đô thị hoặc những vùng phát triển hơn, nó vẫn phản ánh giá trị thực tế của đất SX-KD nông thôn, phù hợp với điều kiện của khu vực Tân Lộc.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Ấp 8 - Ấp Tân Lợi - Xã Tân Lộc, Huyện Tam Bình. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của loại đất SX-KD nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Xã Ngãi Tứ - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại Xã Ngãi Tứ đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Ngãi Tứ có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn đường, có thể là do vị trí gần các yếu tố thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp hoặc khả năng tiếp cận các cơ sở hạ tầng hỗ trợ.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 184.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị hợp lý cho đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có ít yếu tố thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mức giá này phản ánh các yếu tố như khoảng cách từ các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc điều kiện tự nhiên có phần hạn chế hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích hỗ trợ sản xuất nông nghiệp hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Ngãi Tứ, Huyện Tam Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Xã Tân Phú - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, Vĩnh Long cho loại đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Xã Tân Phú có mức giá cao nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong đoạn đường, cho thấy vị trí này có điều kiện đất đai và khả năng tiếp cận các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp tốt nhất.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 184.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có ít điều kiện thuận lợi hơn hoặc cách xa các cơ sở hỗ trợ nông nghiệp hơn.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách từ các tiện ích hỗ trợ hoặc điều kiện đất đai ít thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các yếu tố hỗ trợ sản xuất nông nghiệp hoặc điều kiện đất đai hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Phú, Huyện Tam Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Xã Hòa Thạnh
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, Vĩnh Long cho khu vực Xã Hòa Thạnh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Xã Hòa Thạnh có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng sinh lời cao hơn.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 184.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý, có thể nằm ở khu vực có tiềm năng trồng cây hàng năm tốt với giá cả phải chăng hơn.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn có thể phát triển việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do khoảng cách xa từ các tiện ích hoặc điều kiện đất không thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Hòa Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Xã Song Phú
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, Vĩnh Long cho khu vực Xã Song Phú, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Xã Song Phú có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, phù hợp cho việc trồng cây hàng năm và có tiềm năng sinh lợi cao hơn.
Vị trí 2: 184.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 184.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo mức giá hợp lý cho các dự án trồng cây hàng năm.
Vị trí 3: 147.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 147.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, cung cấp mức giá hợp lý cho việc trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 4: 118.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 118.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, có thể do điều kiện đất hoặc vị trí ít thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Song Phú. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.