STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi | 442.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Tam Bình | Đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị trấn Tam Bình | Đường Phan Văn Đáng - Đường Nguyễn Văn Ngợi | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Bình, Vĩnh Long: Đoạn Đường Nhựa Tổ 11-12-13 - Thị Trấn Tam Bình
Bảng giá đất của Huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị Trấn Tam Bình, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị Trấn Tam Bình có mức giá là 520.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực từ Đường Phan Văn Đáng đến Đường Nguyễn Văn Ngợi. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực, cho thấy sự phát triển và giá trị gia tăng của khu vực đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa Tổ 11-12-13 - Thị Trấn Tam Bình, Huyện Tam Bình. Việc nắm rõ giá trị sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị của loại đất đô thị trong khu vực.