STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Giáp ranh xã Thành Lợi - Cầu Chú Bèn | 1.900.000 | 1.235.000 | 950.000 | 665.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Chú Bèn - Cầu Tân Quới | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.200.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Tân Quới - Trường Cấp III Tân Quới | 2.100.000 | 1.365.000 | 1.050.000 | 735.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Trường Cấp III Tân Quới - Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới | 1.700.000 | 1.105.000 | 850.000 | 595.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngã Cạn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Ngã Cạn - Cầu kinh Bông Vải | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Hậu | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Thông Lưu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Thông Lưu - Đường huyện 80 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bình Tân | Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông Thành Nhân | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới | Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Thị Trấn Tân Quới | Cầu chợ Tân Quới - Ranh xã Tân Bình | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bình Tân | Đường chợ Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | Từ Cầu Bà Mang - Nhà Ông Lợi | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 - Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bình Tân | Đường Chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Bình Tân | Khu tái định cư Thành Tâm - Thị Trấn Tân Quới | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Bình Tân | Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Bình Tân | Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Bình Tân | Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
22 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Giáp ranh xã Thành Lợi - Cầu Chú Bèn | 1.615.000 | 1.050.000 | 808.000 | 565.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Chú Bèn - Cầu Tân Quới | 2.040.000 | 1.326.000 | 1.020.000 | 714.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Tân Quới - Trường Cấp III Tân Quới | 1.785.000 | 1.160.000 | 893.000 | 625.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Trường Cấp III Tân Quới - Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới | 1.445.000 | 939.000 | 723.000 | 506.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngã Cạn | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Ngã Cạn - Cầu kinh Bông Vải | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Hậu | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Thông Lưu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Thông Lưu - Đường huyện 80 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Bình Tân | Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông Thành Nhân | 978.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới | Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Thị Trấn Tân Quới | Cầu chợ Tân Quới - Ranh xã Tân Bình | 451.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Bình Tân | Đường chợ Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | Từ Cầu Bà Mang - Nhà Ông Lợi | 1.785.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 - Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành | 451.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Bình Tân | Đường Chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn | 510.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 2.873.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
38 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới | 442.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
39 | Huyện Bình Tân | Khu tái định cư Thành Tâm - Thị Trấn Tân Quới | 510.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
40 | Huyện Bình Tân | Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới | 808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
41 | Huyện Bình Tân | Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
42 | Huyện Bình Tân | Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 349.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
43 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Giáp ranh xã Thành Lợi - Cầu Chú Bèn | 1.425.000 | 926.000 | 713.000 | 499.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Chú Bèn - Cầu Tân Quới | 1.800.000 | 1.170.000 | 900.000 | 630.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Tân Quới - Trường Cấp III Tân Quới | 1.575.000 | 1.024.000 | 788.000 | 551.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới | Trường Cấp III Tân Quới - Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới | 1.275.000 | 829.000 | 638.000 | 446.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngã Cạn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Ngã Cạn - Cầu kinh Bông Vải | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Hậu | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Thông Lưu | 1.500 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Thông Lưu - Đường huyện 80 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Bình Tân | Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông Thành Nhân | 863.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới | Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 713.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Thị Trấn Tân Quới | Cầu chợ Tân Quới - Ranh xã Tân Bình | 398.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Bình Tân | Đường chợ Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | Từ Cầu Bà Mang - Nhà Ông Lợi | 1.575.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa - Thị Trấn Tân Quới | Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 - Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành | 398.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Bình Tân | Đường Chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 2.535.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
59 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới | 390.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
60 | Huyện Bình Tân | Khu tái định cư Thành Tâm - Thị Trấn Tân Quới | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
61 | Huyện Bình Tân | Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới | 713.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
62 | Huyện Bình Tân | Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
63 | Huyện Bình Tân | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới | 308.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
64 | Huyện Bình Tân | Quốc lộ 54 - Xã Thành Lợi | Cầu Thành Lợi - Giáp ranh Thị trấn Tân Quới | 1.900.000 | 1.235.000 | 950.000 | 665.000 | - | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 80 - Xã Thành Lợi | Cầu kinh Bông Vải - Cầu kinh Câu Dụng | 1.200.000 | 780.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa - Xã Thành Lợi | Giáp ranh xã Thị Trấn Tân Quới - Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Thành Lợi | Giáp Đường huyện 80 - Cầu Nhị Thiên Đường | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Bình Tân | Đường Chợ Đình - Xã Thành Lợi | Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Bình Tân | Khu tái định cư xã Thành Lợi | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
70 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ xã Thành Lợi | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
71 | Huyện Bình Tân | Đường vào Trung Tâm Y tế - Xã Thành Lợi | Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông ấp Thành Nhân | 1.150.000 | 748.000 | 575.000 | 403.000 | - | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Bình Tân | Đường xã còn lại - Xã Thành Lợi | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
73 | Huyện Bình Tân | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
74 | Huyện Bình Tân | Đường 910 - Xã Mỹ Thuận | Kinh T1 Giáp xã Thuận An - Kinh T3 | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 81 - Xã Mỹ Thuận | Cầu Khoán Tiết - Cầu Rạch Ranh | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bình Tân | Đường xã - Xã Mỹ Thuận | Giáp đường huyện 81 - Chợ xã Mỹ Thuận | 800.000 | 520.000 | 400.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ xã Mỹ Thuận | 800.000 | 520.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
78 | Huyện Bình Tân | Đường Kinh 26 tháng 3 - Xã Mỹ Thuận | Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh - Khu dân cư xã Mỹ Thuận | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa - Xã Mỹ Thuận | Cầu Chợ xã Mỹ Thuận - Cầu Rạch Búa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Bình Tân | Đường Mỹ Thuận - Săn Máu - Xã Mỹ Thuận | Chợ xã Mỹ Thuận - Đường Tỉnh 910 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Bình Tân | Đường xã còn lại - Xã Mỹ Thuận | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
82 | Huyện Bình Tân | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Thuận | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
83 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư - Cầu kinh Hai Quí | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Bình Tân | Đường 910 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Kinh T3 - Đường tỉnh 908 | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bình Tân | Đường huyện 81 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Cầu Rạch Ranh - Đường tỉnh 908 | 650.000 | 423.000 | 325.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Bình Tân | Đường Tầm Vu - Rạch Sậy - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Giáp đường Tỉnh 908 - Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Bình Tân | Đường xã - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Giáp đường Huyện 81 - Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 400.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bình Tân | Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 520.000 | 338.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
89 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh | 1.040.000 | 676.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
90 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Cầu Tầm Vu - Cầu Rạch Búa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Bình Tân | Đường Kinh 26 tháng 3 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Đường tỉnh 908 - Ranh xã Mỹ Thuận | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Bình Tân | Đường xã còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
93 | Huyện Bình Tân | Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
94 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung | Cầu kinh Hai Quí - Cầu cống số 2 | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Bình Tân | Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung | Cầu cống số 2 - Giáp ranh xã Tân Thành | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Bình Tân | Khu vực chợ xã Thành Trung | 1.040.000 | 676.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
97 | Huyện Bình Tân | Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung | Cầu kinh Câu Dụng - Cầu kinh Đào | 600.000 | 390.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Bình Tân | Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung | Cầu kinh Đào - Đường tỉnh 908 | 750.000 | 488.000 | 375.000 | 263.000 | - | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Thành Trung | Cầu Thành Lễ, Thành Hậu - Ranh xã Tân Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa kênh Câu Dụng - Xã Thành Trung | Cầu Câu Dụng - Cầu Thành Lễ, Thành Hậu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Quốc Lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, Vĩnh Long cho đoạn Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp ranh xã Thành Lợi đến Cầu Chú Bèn, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá, mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới có mức giá cao nhất là 1.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa, nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông thuận tiện, phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.235.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.235.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này cũng có giá trị tốt và nằm gần các tiện ích quan trọng của Thị Trấn Tân Quới.
Vị trí 3: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn giữ được mức giá ổn định, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 665.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này là 665.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Bình Tân - Đường Huyện 80, Thị Trấn Tân Quới: Đất Ở Đô Thị
Theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020, bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường Huyện 80 tại Thị Trấn Tân Quới được cập nhật chi tiết như sau:
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Huyện 80, từ Giáp Quốc lộ 54 đến Cầu Ngã Cạn, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực có vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất tại đoạn đường Huyện 80, Thị Trấn Tân Quới cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất và hỗ trợ các quyết định đầu tư trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Đoạn Đường Nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới
Bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường nhựa (Đường Chòm Yên) thuộc thị trấn Tân Quới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự đắc địa về vị trí, gần Quốc lộ 54 và Sông Hậu, cùng với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc tuyến giao thông chính nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa (Đường Chòm Yên) - thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Đoạn Đường Nhựa - Thị Trấn Tân Quới
Bảng giá đất của huyện Bình Tân, Vĩnh Long cho đoạn đường nhựa (đường từ Quốc lộ 54 đến Trung tâm văn hóa huyện) thuộc thị trấn Tân Quới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa từ Giáp Quốc lộ 54 đến Cầu Thông Lưu có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích đô thị, đặc biệt là gần Trung tâm văn hóa huyện. Mức giá này cho thấy đất tại vị trí này có giá trị cao, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai trong môi trường đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường nhựa thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Đoạn Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới có mức giá cao nhất là 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng như Trung Tâm Y tế, giao thông thuận tiện, và các khu vực dân cư đông đúc, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 950.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 950.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện nhưng không phải là điểm chính như vị trí 1.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới, Huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.