STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Tân | Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Huyện Bình Tân | Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới | 808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
3 | Huyện Bình Tân | Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới | 713.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Các Tuyến Đường Nhựa Trong Khu Trung Tâm Hành Chính Huyện - Thị Trấn Tân Quới, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho khu vực các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các tuyến đường nhựa trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới có mức giá 950.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đây rất cao. Mức giá này có thể do vị trí đắc địa, điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các tuyến đường nhựa trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới. Việc nắm bắt thông tin giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.