STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Tân | Đường 910 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Kinh T3 - Đường tỉnh 908 | 550.000 | 358.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Bình Tân | Đường 910 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Kinh T3 - Đường tỉnh 908 | 468.000 | 304.000 | 234.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bình Tân | Đường 910 - Xã Nguyễn Văn Thảnh | Kinh T3 - Đường tỉnh 908 | 413.000 | 268.000 | 206.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Vĩnh Long - Huyện Bình Tân - Đường 910, Xã Nguyễn Văn Thảnh: Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long cho đoạn đường 910 tại xã Nguyễn Văn Thảnh đã được cập nhật theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường từ Kinh T3 đến Đường tỉnh 908, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường từ Kinh T3 đến Đường tỉnh 908 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này, thường nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 358.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 358.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và các yếu tố hạ tầng liên quan.
Vị trí 3: 275.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 275.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và tuyến giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất tại đoạn đường 910, xã Nguyễn Văn Thảnh cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và sử dụng đất.