Bảng giá đất tại Huyện Bình Tân, Tỉnh Vĩnh Long và cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Bảng giá đất tại Huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, được quy định chi tiết trong Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và Quyết định sửa đổi số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020. Đây là khu vực giàu tiềm năng với vị trí chiến lược và hệ thống giao thông ngày càng được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho thị trường bất động sản phát triển.

Tổng quan về Huyện Bình Tân và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Bình Tân nằm ở phía Tây Bắc tỉnh Vĩnh Long, giáp ranh với Thành phố Cần Thơ và Huyện Bình Minh. Với hệ thống giao thông kết nối trực tiếp với Quốc lộ 54 và các tuyến đường liên xã, khu vực này đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp và giao thương hàng hóa.

Bình Tân được biết đến với nền kinh tế nông nghiệp mạnh mẽ, nổi bật là các loại nông sản chất lượng cao như khoai lang, vốn đã trở thành thương hiệu nổi tiếng không chỉ ở trong nước mà còn xuất khẩu quốc tế. Sự phát triển của các làng nghề truyền thống kết hợp với các khu dân cư mới đang tạo động lực lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hệ thống cơ sở hạ tầng tại Huyện Bình Tân đang không ngừng được nâng cấp. Nhiều tuyến đường liên xã và cầu cống mới được xây dựng, tạo điều kiện kết nối thuận lợi hơn với các khu vực lân cận, đặc biệt là Thành phố Cần Thơ – trung tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Những yếu tố này không chỉ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Bình Tân

Giá đất tại Huyện Bình Tân hiện dao động khoảng 3.380.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 535.850 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong toàn tỉnh Vĩnh Long, mang lại cơ hội đầu tư lớn cho các nhà đầu tư mong muốn sở hữu bất động sản tại khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao.

Các khu vực có giá đất cao nhất tập trung tại các trung tâm hành chính và những tuyến đường lớn, nơi có mật độ dân cư đông đúc và nhiều tiện ích xã hội. Đây là những địa điểm phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở, kinh doanh dịch vụ hoặc xây dựng các khu đô thị nhỏ.

Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hơn, như các xã Mỹ Thuận và Nguyễn Văn Thảnh, có giá đất thấp hơn, rất lý tưởng cho các dự án dài hạn hoặc phát triển đất nông nghiệp.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Bình Tân vẫn còn rất cạnh tranh. Tuy nhiên, nhờ vị trí chiến lược và sự kết nối chặt chẽ với Thành phố Cần Thơ, khu vực này đang chứng kiến sự gia tăng nhu cầu đất đai.

Với các dự án hạ tầng mới và chính sách khuyến khích đầu tư từ chính quyền địa phương, giá đất tại Bình Tân được dự đoán sẽ tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Bình Tân

Huyện Bình Tân có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Vị trí giáp ranh với Thành phố Cần Thơ là lợi thế lớn giúp khu vực này hưởng lợi từ sự phát triển kinh tế và hạ tầng của thành phố trung tâm.

Hệ thống giao thông ngày càng hoàn thiện, với các tuyến đường mới và các dự án kết nối giao thương được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Khu vực này còn sở hữu nền kinh tế nông nghiệp vững mạnh, với các loại nông sản có thương hiệu. Đây là cơ sở quan trọng để phát triển các dự án bất động sản nông nghiệp, kết hợp giữa sản xuất và du lịch sinh thái.

Ngoài ra, sự gia tăng dân số và tốc độ đô thị hóa đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư phát triển các khu dân cư mới và các dịch vụ đi kèm.

Bình Tân cũng đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ với các dự án hạ tầng quan trọng, như mở rộng các tuyến đường liên xã và nâng cấp hệ thống tiện ích công cộng. Những yếu tố này không chỉ giúp cải thiện chất lượng sống mà còn làm tăng sức hút của thị trường bất động sản tại đây.

Huyện Bình Tân là một trong những khu vực bất động sản tiềm năng tại Vĩnh Long nhờ vào vị trí chiến lược, giá đất hấp dẫn và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng. Các nhà đầu tư nên tận dụng thời cơ để nắm bắt các cơ hội tại đây, đặc biệt tại những khu vực có tiềm năng tăng trưởng cao trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
72
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Giáp ranh xã Thành Lợi - Cầu Chú Bèn 1.900.000 1.235.000 950.000 665.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Chú Bèn - Cầu Tân Quới 2.400.000 1.560.000 1.200.000 840.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Tân Quới - Trường Cấp III Tân Quới 2.100.000 1.365.000 1.050.000 735.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Trường Cấp III Tân Quới - Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới 1.700.000 1.105.000 850.000 595.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngã Cạn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Ngã Cạn - Cầu kinh Bông Vải 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Sông Hậu 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Thông Lưu 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới Cầu Thông Lưu - Đường huyện 80 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Bình Tân Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông Thành Nhân 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Bình Tân Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng 950.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Bình Tân Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Thị Trấn Tân Quới Cầu chợ Tân Quới - Ranh xã Tân Bình 530.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Bình Tân Đường chợ Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới Từ Cầu Bà Mang - Nhà Ông Lợi 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Thị Trấn Tân Quới Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 - Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành 530.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Bình Tân Đường Chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn 600.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Bình Tân Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 3.380.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Bình Tân Khu vực chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới 520.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Bình Tân Khu tái định cư Thành Tâm - Thị Trấn Tân Quới 600.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Bình Tân Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới 950.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Bình Tân Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 480.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Bình Tân Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 410.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Giáp ranh xã Thành Lợi - Cầu Chú Bèn 1.615.000 1.050.000 808.000 565.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Chú Bèn - Cầu Tân Quới 2.040.000 1.326.000 1.020.000 714.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Tân Quới - Trường Cấp III Tân Quới 1.785.000 1.160.000 893.000 625.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Trường Cấp III Tân Quới - Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới 1.445.000 939.000 723.000 506.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngã Cạn 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Ngã Cạn - Cầu kinh Bông Vải 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Sông Hậu 1.785.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Thông Lưu 1.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới Cầu Thông Lưu - Đường huyện 80 1.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Bình Tân Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông Thành Nhân 978.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Bình Tân Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng 808.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Bình Tân Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Thị Trấn Tân Quới Cầu chợ Tân Quới - Ranh xã Tân Bình 451.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Bình Tân Đường chợ Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới Từ Cầu Bà Mang - Nhà Ông Lợi 1.785.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Thị Trấn Tân Quới Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 - Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành 451.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Bình Tân Đường Chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Bình Tân Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 2.873.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Bình Tân Khu vực chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới 442.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Bình Tân Khu tái định cư Thành Tâm - Thị Trấn Tân Quới 510.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Bình Tân Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới 808.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Bình Tân Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 408.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Bình Tân Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 349.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Giáp ranh xã Thành Lợi - Cầu Chú Bèn 1.425.000 926.000 713.000 499.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Chú Bèn - Cầu Tân Quới 1.800.000 1.170.000 900.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Tân Quới - Trường Cấp III Tân Quới 1.575.000 1.024.000 788.000 551.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Thị Trấn Tân Quới Trường Cấp III Tân Quới - Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới 1.275.000 829.000 638.000 446.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Ngã Cạn 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Thị Trấn Tân Quới Cầu Ngã Cạn - Cầu kinh Bông Vải 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường Chòm Yên) - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Sông Hậu 1.575.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Cầu Thông Lưu 1.500 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Bình Tân Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện) - Thị Trấn Tân Quới Cầu Thông Lưu - Đường huyện 80 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Bình Tân Đường vào Trung Tâm Y tế - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông Thành Nhân 863.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Bình Tân Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng 713.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Bình Tân Đường nhựa cặp sông Trà Mơn - Thị Trấn Tân Quới Cầu chợ Tân Quới - Ranh xã Tân Bình 398.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Bình Tân Đường chợ Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới Từ Cầu Bà Mang - Nhà Ông Lợi 1.575.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Thị Trấn Tân Quới Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80 - Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành 398.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Bình Tân Đường Chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Bình Tân Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 2.535.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Bình Tân Khu vực chợ Đình - Thị Trấn Tân Quới 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Bình Tân Khu tái định cư Thành Tâm - Thị Trấn Tân Quới 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Bình Tân Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện - Thị Trấn Tân Quới 713.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Bình Tân Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới - Thị Trấn Tân Quới 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Bình Tân Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới 308.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Bình Tân Quốc lộ 54 - Xã Thành Lợi Cầu Thành Lợi - Giáp ranh Thị trấn Tân Quới 1.900.000 1.235.000 950.000 665.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Bình Tân Đường huyện 80 - Xã Thành Lợi Cầu kinh Bông Vải - Cầu kinh Câu Dụng 1.200.000 780.000 600.000 420.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Thành Lợi Giáp ranh xã Thị Trấn Tân Quới - Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Thành Lợi Giáp Đường huyện 80 - Cầu Nhị Thiên Đường 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Bình Tân Đường Chợ Đình - Xã Thành Lợi Giáp Quốc lộ 54 - Sông Trà Mơn 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Bình Tân Khu tái định cư xã Thành Lợi 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Thành Lợi 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Bình Tân Đường vào Trung Tâm Y tế - Xã Thành Lợi Giáp Quốc lộ 54 - Đường bê tông ấp Thành Nhân 1.150.000 748.000 575.000 403.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Thành Lợi 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Thành Lợi 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Bình Tân Đường 910 - Xã Mỹ Thuận Kinh T1 Giáp xã Thuận An - Kinh T3 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Bình Tân Đường huyện 81 - Xã Mỹ Thuận Cầu Khoán Tiết - Cầu Rạch Ranh 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Mỹ Thuận Giáp đường huyện 81 - Chợ xã Mỹ Thuận 800.000 520.000 400.000 280.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Mỹ Thuận 800.000 520.000 - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Bình Tân Đường Kinh 26 tháng 3 - Xã Mỹ Thuận Ranh xã Nguyễn Văn Thảnh - Khu dân cư xã Mỹ Thuận 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Mỹ Thuận Cầu Chợ xã Mỹ Thuận - Cầu Rạch Búa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Bình Tân Đường Mỹ Thuận - Săn Máu - Xã Mỹ Thuận Chợ xã Mỹ Thuận - Đường Tỉnh 910 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Mỹ Thuận 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Mỹ Thuận 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Đoạn còn lại từ Cầu Kinh Tư - Cầu kinh Hai Quí 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Bình Tân Đường 910 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Kinh T3 - Đường tỉnh 908 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Bình Tân Đường huyện 81 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Cầu Rạch Ranh - Đường tỉnh 908 650.000 423.000 325.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Bình Tân Đường Tầm Vu - Rạch Sậy - Xã Nguyễn Văn Thảnh Giáp đường Tỉnh 908 - Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Bình Tân Đường xã - Xã Nguyễn Văn Thảnh Giáp đường Huyện 81 - Chợ xã Nguyễn Văn Thảnh 400.000 260.000 - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Bình Tân Khu vực Chợ Kinh Tư (DCVL) - Xã Nguyễn Văn Thảnh 520.000 338.000 - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Nguyễn Văn Thảnh 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Bình Tân Đường nhựa - Xã Nguyễn Văn Thảnh Cầu Tầm Vu - Cầu Rạch Búa 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Bình Tân Đường Kinh 26 tháng 3 - Xã Nguyễn Văn Thảnh Đường tỉnh 908 - Ranh xã Mỹ Thuận 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Bình Tân Đường xã còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Bình Tân Đất ở tại nông thôn còn lại - Xã Nguyễn Văn Thảnh 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu kinh Hai Quí - Cầu cống số 2 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Bình Tân Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu cống số 2 - Giáp ranh xã Tân Thành 550.000 358.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Bình Tân Khu vực chợ xã Thành Trung 1.040.000 676.000 - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Bình Tân Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu kinh Câu Dụng - Cầu kinh Đào 600.000 390.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Bình Tân Đường Thành Đông -Đường tỉnh 908 - Xã Thành Trung Cầu kinh Đào - Đường tỉnh 908 750.000 488.000 375.000 263.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Bình Tân Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành - Xã Thành Trung Cầu Thành Lễ, Thành Hậu - Ranh xã Tân Thành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Bình Tân Đường nhựa kênh Câu Dụng - Xã Thành Trung Cầu Câu Dụng - Cầu Thành Lễ, Thành Hậu 300.000 - - - - Đất ở nông thôn