STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới | Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới | Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 808.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Bình Tân | Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới | Đường huyện 80 - Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng | 713.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bình Tân, Vĩnh Long: Đường Nhựa Tuyến DCVL (Giai Đoạn 2) - Thị Trấn Tân Quới
Bảng giá đất của huyện Bình Tân, Vĩnh Long cho đoạn đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Long. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 950.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2) có mức giá 950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, do vị trí gần đường huyện 80 và giáp đường dọc cặp kênh Bà Giêng, thuận tiện cho giao thông và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 37/2019/QĐ-UBND và văn bản số 17/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2), thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.