17:52 - 10/01/2025

Giá đất tại Trà Vinh: Cơ hội đầu tư vào vùng đất đầy tiềm năng

Bảng giá đất tại Trà Vinh theo quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020, đã phản ánh rõ nét giá trị bất động sản của tỉnh trong bối cảnh phát triển mạnh mẽ. Với giá đất trung bình khoảng 900.972 đồng/m², đây là một trong những khu vực có giá đất hấp dẫn, phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại miền Tây Nam Bộ.

Đặc điểm nổi bật của Trà Vinh và ảnh hưởng đến giá đất

Trà Vinh nằm giữa sông Tiền và sông Hậu, thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, nổi bật với cảnh quan thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng của các dân tộc Kinh, Khmer, Hoa.

Điều này tạo nên sự khác biệt cho Trà Vinh không chỉ về mặt văn hóa mà còn ở tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại Trà Vinh đang được cải thiện rõ rệt, với các dự án nâng cấp đường quốc lộ 53, 54 và 60, cùng cầu Cổ Chiên nối liền Bến Tre và Trà Vinh. Đây là yếu tố quan trọng giúp tăng khả năng kết nối và đẩy mạnh giá trị bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, việc phát triển Khu Kinh tế Định An, một trong những khu kinh tế ven biển lớn của miền Tây, đã thu hút nhiều dự án đầu tư, từ đó nâng cao giá trị đất tại các vùng ven biển của tỉnh.

Phân tích giá đất tại Trà Vinh: Mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng

Giá đất tại Trà Vinh dao động từ mức thấp nhất 40.000 đồng/m² đến cao nhất 36.500.000 đồng/m², với mức trung bình khoảng 900.972 đồng/m². So với các tỉnh lân cận như Bến Tre hay Sóc Trăng, giá đất tại Trà Vinh vẫn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Các khu vực có giá đất cao nhất thường tập trung ở trung tâm thành phố Trà Vinh và những khu vực gần các dự án trọng điểm như cảng Định An hay Khu Công nghiệp Long Đức.

Ngược lại, các huyện vùng sâu, vùng xa như Càng Long hay Trà Cú có mức giá thấp hơn, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, các nhà đầu tư có thể cân nhắc đầu tư vào đất nền khu vực gần các trục giao thông chính hoặc các dự án lớn. Điều này không chỉ đảm bảo khả năng sinh lời mà còn giúp tận dụng các yếu tố hạ tầng đang được cải thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản Trà Vinh

Trà Vinh sở hữu nhiều lợi thế về phát triển kinh tế biển, du lịch và nông nghiệp. Khu Kinh tế Định An với định hướng phát triển đa ngành nghề đang thu hút một lượng lớn nguồn vốn đầu tư từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Đây là động lực chính giúp bất động sản khu vực ven biển trở thành điểm sáng.

Ngoài ra, ngành du lịch tại Trà Vinh cũng đang có những bước phát triển đáng kể với các điểm đến như Ao Bà Om, chùa Âng, cồn Chim, tạo ra nhu cầu lớn về cơ sở lưu trú và dịch vụ. Sự phát triển này góp phần đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và vùng ven tăng trưởng.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị và cải thiện hạ tầng giao thông đang diễn ra ở trung tâm thành phố và các huyện lớn cũng mở ra cơ hội đầu tư đa dạng, từ đất nền, nhà phố đến các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Trà Vinh là một vùng đất giàu tiềm năng với giá đất còn ở mức hấp dẫn, hạ tầng đang phát triển mạnh và sự ổn định kinh tế - xã hội. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư và người mua đất tận dụng cơ hội tại Trà Vinh.

Giá đất cao nhất tại Trà Vinh là: 36.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Trà Vinh là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Trà Vinh là: 915.923 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4054

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Trà Vinh Tuyến đường N (cặp Đài truyền hình) Đường Phạm Ngũ Lão - Hết đường nhựa 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
502 Thành phố Trà Vinh Đường khu chung cư Hồng Lực Đường Phạm Ngũ Lão - Cuối tuyến 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
503 Thành phố Trà Vinh Đường làng nghề phường 4 Đường Bạch Đằng - Chu Văn An 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
504 Thành phố Trà Vinh Đường vào UBND phường 6 Đường Đồng Khởi - Đường bờ kè Sông Long Bình 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
505 Thành phố Trà Vinh Đường huyện 03 (Đường Hạ tầng thiết yếu vùng cây ăn trái) Đường Võ Văn Kiệt - Giáp ranh xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành 1.925.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
506 Thành phố Trà Vinh Đường Lias khóm 5, phường 8 (bên hông nhà nghỉ Hồng Quỳnh) Đường Nguyễn Du - Hết tuyến 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
507 Thành phố Trà Vinh Đường 135 phường 9 Đường Lê Văn Tám - Hết tuyến 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
508 Thành phố Trà Vinh Tuyến số 1 Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
509 Thành phố Trà Vinh Tuyến số 1 Hết ranh thửa đất số 801, tờ bản đồ số 1, phường 9 - Đường Lê Văn Tám 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
510 Thành phố Trà Vinh Đường Lias phường 9 (đường vào nhà trọ Quang Phát) Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
511 Thành phố Trà Vinh Đường Lias khóm 1, phường 9 (bên hông số nhà 368) Đường Đồng Khởi - Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
512 Thành phố Trà Vinh Đường giao thông và hệ thống thoát nước phường 2 và phường 7, TPTV Đường 19/5 nối dài - Đường Trần Phú nối dài 1.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
513 Thành phố Trà Vinh Đường D10 Đường Đại đội trinh sát - Hết trụ sở Công an tỉnh 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
514 Thành phố Trà Vinh Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh Tuyến đường D10 - Đường Sơn Thông 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
515 Thành phố Trà Vinh Tuyến Trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh Đường Sơn Thông - Sông Long Bình (hết tờ bản đồ 19) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
516 Thành phố Trà Vinh Đường cặp Kênh đại Đường Ngô Quốc Trị - Đường Nguyễn Hòa Luông 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
517 Thành phố Trà Vinh Đường nhựa vào Đại đội Trinh Sát Đường Võ Nguyên Giáp - Hết tuyến 1.375.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
518 Thành phố Trà Vinh Đường N7 Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Võ Văn Kiệt 825.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
519 Thành phố Trà Vinh Đường N6 Đường D5 - Hết tuyến 990.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
520 Thành phố Trà Vinh Phường 2 318.000 220.000 155.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
521 Thành phố Trà Vinh Phường 3 318.000 220.000 155.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
522 Thành phố Trà Vinh Phường 1 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
523 Thành phố Trà Vinh Phường 4 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
524 Thành phố Trà Vinh Phường 5 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
525 Thành phố Trà Vinh Phường 6 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
526 Thành phố Trà Vinh Phường 7 310.000 215.000 150.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
527 Thành phố Trà Vinh Phường 8 300.000 210.000 145.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
528 Thành phố Trà Vinh Phường 9 300.000 210.000 145.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
529 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 95.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
530 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 270.000 160.000 95.000 - - Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác)
531 Thành phố Trà Vinh Phường 2 318.000 220.000 155.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
532 Thành phố Trà Vinh Phường 3 318.000 220.000 155.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
533 Thành phố Trà Vinh Phường 1 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
534 Thành phố Trà Vinh Phường 4 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
535 Thành phố Trà Vinh Phường 5 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
536 Thành phố Trà Vinh Phường 6 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
537 Thành phố Trà Vinh Phường 7 310.000 215.000 150.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
538 Thành phố Trà Vinh Phường 8 300.000 210.000 145.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
539 Thành phố Trà Vinh Phường 9 300.000 210.000 145.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
540 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
541 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 270.000 160.000 95.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
542 Thành phố Trà Vinh Phường 2 375.000 280.000 210.000 - - Đất trồng cây lâu năm
543 Thành phố Trà Vinh Phường 3 375.000 280.000 210.000 - - Đất trồng cây lâu năm
544 Thành phố Trà Vinh Phường 1 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
545 Thành phố Trà Vinh Phường 4 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
546 Thành phố Trà Vinh Phường 5 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
547 Thành phố Trà Vinh Phường 6 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
548 Thành phố Trà Vinh Phường 7 350.000 260.000 195.000 - - Đất trồng cây lâu năm
549 Thành phố Trà Vinh Phường 8 340.000 240.000 165.000 - - Đất trồng cây lâu năm
550 Thành phố Trà Vinh Phường 9 340.000 240.000 165.000 - - Đất trồng cây lâu năm
551 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
552 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 320.000 190.000 115.000 - - Đất trồng cây lâu năm
553 Thành phố Trà Vinh Thành phố Trà Vinh Toàn thành phố 55.000 45.000 - - - Đất rừng sản xuất
554 Thành phố Trà Vinh Thành phố Trà Vinh Toàn thành phố 75.000 55.000 - - - Đất làm muối
555 Thành phố Trà Vinh Thành phố Trà Vinh Toàn thành phố 40.000 30.000 - - - Đất rừng phòng hộ
556 Thành phố Trà Vinh Phường 2 375.000 280.000 210.000 - - Đất nông nghiệp khác
557 Thành phố Trà Vinh Phường 3 375.000 280.000 210.000 - - Đất nông nghiệp khác
558 Thành phố Trà Vinh Phường 1 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
559 Thành phố Trà Vinh Phường 4 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
560 Thành phố Trà Vinh Phường 5 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
561 Thành phố Trà Vinh Phường 6 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
562 Thành phố Trà Vinh Phường 7 350.000 260.000 195.000 - - Đất nông nghiệp khác
563 Thành phố Trà Vinh Phường 8 340.000 240.000 165.000 - - Đất nông nghiệp khác
564 Thành phố Trà Vinh Phường 9 340.000 240.000 165.000 - - Đất nông nghiệp khác
565 Thành phố Trà Vinh Ấp Long Trị, xã Long Đúc 115.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
566 Thành phố Trà Vinh Phần còn lại xã Long Đức 320.000 190.000 115.000 - - Đất nông nghiệp khác
567 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
568 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
569 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
570 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
571 Huyện Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
572 Huyện Trà Cú Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
573 Huyện Trà Cú Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
574 Huyện Trà Cú Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
575 Huyện Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
576 Huyện Trà Cú Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
577 Huyện Trà Cú Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
578 Huyện Trà Cú Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
579 Huyện Trà Cú Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
580 Huyện Trà Cú Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
581 Huyện Trà Cú Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
582 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú Đường Thống nhất - Đường 30/4 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
583 Huyện Trà Cú Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
584 Huyện Trà Cú Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
585 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
586 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
587 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
588 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
589 Huyện Trà Cú Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
590 Huyện Trà Cú Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú 500.000 - - - - Đất ở đô thị
591 Huyện Trà Cú Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
592 Huyện Trà Cú Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
593 Huyện Trà Cú Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
594 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
595 Huyện Trà Cú Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
596 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
597 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
598 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
599 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
600 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị