STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | Phường 8 | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
2 | Thành phố Trà Vinh | Phường 8 | 300.000 | 210.000 | 145.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3 | Thành phố Trà Vinh | Phường 8 | 340.000 | 240.000 | 165.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Thành phố Trà Vinh | Phường 8 | 340.000 | 240.000 | 165.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Thành Phố Trà Vinh: Phường 8
Bảng giá đất của Thành phố Trà Vinh cho Phường 8, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực Phường 8, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Phường 8 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm tại một vị trí có điều kiện sản xuất thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng cao cho việc trồng lúa hoặc các loại cây hàng năm khác nhờ vào chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt điều kiện sản xuất hoặc cách xa hơn các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, giá trị của đất tại vị trí này vẫn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm và có thể là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 145.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong Phường 8. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt là khi cần giảm thiểu chi phí đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Phường 8, Thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.