STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | Phường 4 | 310.000 | 215.000 | 150.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác) | |
2 | Thành phố Trà Vinh | Phường 4 | 310.000 | 215.000 | 150.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3 | Thành phố Trà Vinh | Phường 4 | 350.000 | 260.000 | 195.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4 | Thành phố Trà Vinh | Phường 4 | 350.000 | 260.000 | 195.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Thành Phố Trà Vinh: Phường 4
Bảng giá đất của Thành phố Trà Vinh cho Phường 4, loại đất trồng cây hàng năm (bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác), đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí trong Phường 4, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định về mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Phường 4 có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại một vị trí có điều kiện sản xuất nông nghiệp thuận lợi hoặc gần các tiện ích cần thiết. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng cao cho việc trồng lúa hoặc các loại cây hàng năm khác, nhờ vào điều kiện đất đai và khả năng sản xuất tốt.
Vị trí 2: 215.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 215.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khu vực này ít thuận lợi hơn về mặt điều kiện sản xuất hoặc xa hơn các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cho thấy khu vực này vẫn có giá trị hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt là đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 150.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong Phường 4. Mức giá này có thể phản ánh điều kiện đất không thuận lợi bằng các vị trí khác hoặc khoảng cách xa hơn đến các tiện ích. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động trồng cây hàng năm, đặc biệt là khi chi phí đầu tư cần được giảm thiểu.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất trồng cây hàng năm tại Phường 4, Thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Trà Vinh: Phường 4 - Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất của thành phố Trà Vinh cho loại đất trồng cây lâu năm tại Phường 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại Phường 4.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Phường 4 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây lâu năm tại vị trí này, có thể do điều kiện đất đai thuận lợi hoặc vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông.
Vị trí 2: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 260.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý cho đất trồng cây lâu năm. Điều này có thể do yếu tố như xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 195.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho loại đất trồng cây lâu năm trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn, có thể là do điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn hoặc vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại Phường 4, thành phố Trà Vinh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.