STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương - Vòng xoay Chợ Trà Vinh | 36.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Trà Vinh | Đường Điện Biên Phủ | Vòng xoay Chợ Trà Vinh - Đường Phạm Hồng Thái | 36.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Trà Vinh | Đường Điện Biên Phủ | Đường Phạm Hồng Thái - Đường Trần Phú | 30.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Trà Vinh | Đường Điện Biên Phủ | Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Trà Vinh | Đường Độc Lập (bên trái) | Đường Phạm Thái Bường - Đường Bạch Đằng | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Trà Vinh | Đường Độc Lập (bên phải) | Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Thị Sáu | 25.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Trà Vinh | Đường Độc Lập (bên phải) | Đường Võ Thị Sáu - Đường Bạch Đằng | 24.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Trà Vinh | Đường Hùng Vương | Đường Lê Lợi - Cầu Long Bình 1 | 15.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Trà Vinh | Đường Hùng Vương | Cầu Long Bình 1 - Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Trà Vinh | Đường Hùng Vương | Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5 - Hết ranh Phường 5 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Thị Út | Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Thái Bường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Hùng Vương | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Hùng Vương - Đường Lý Tự Trọng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Trà Vinh | Đường Bạch Đằng | Đường Hoàng Hoa Thám - Đường Trần Phú | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Trà Vinh | Đường Bạch Đằng | Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Trà Vinh | Đường Bạch Đằng | Đường Hùng Vương - Cầu Tiệm Tương | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Trà Vinh | Đường Bạch Đằng | Cầu Tiệm Tương - Đường Chu Văn An | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Trà Vinh | Đường Bạch Đằng | Đường Chu Văn An - Đường Vũ Đình Liệu | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Trà Vinh | Đường Võ Thị Sáu | Đường Trần Phú - Đường Độc Lập | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Phạm Hồng Thái - Đường Độc Lập | 14.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lê Lợi | Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Phạm Hồng Thái | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lê Lợi | Đường Phạm Hồng Thái - Đường 19/5 | 15.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lê Lợi | Đường 19/5 - Đường Quang Trung | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lê Lợi | Đường Quang Trung - Đường Phạm Ngũ Lão (Ngã ba Mũi Tàu) | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Trần Phú - Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Ngũ Lão | Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 - Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Ngũ Lão | Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí - Vòng xoay Sóc Ruộng | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Trà Vinh | Đường Vũ Đình Liệu | Vòng xoay Sóc Ruộng - Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Trà Vinh | Đường Vũ Đình Liệu | Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức - Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Trà Vinh | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Trà Vinh | Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng) | Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Lê Thánh Tôn | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phan Đình Phùng | Đường Nguyễn Đáng - Đường Lê Thánh Tôn | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Thái Học | Đường Trần Phú - Đường Quang Trung | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Tấn Liềng | Đường Vũ Đình Liệu - Đường Trần Thành Đại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Tấn Liềng | Đường Trần Thành Đại - Ngã ba đường tỉnh 915B và Nguyễn Tấn Liềng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trần Thành Đại | Đường Nguyễn Tấn Liềng - Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Trà Vinh | Đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 19/5 - Đường Nguyễn Đáng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Trà Vinh | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Trà Vinh | Đường Võ Nguyên Giáp | Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) - Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Trà Vinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) - Hết ranh phường 8 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Trà Vinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) | Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) - Đường đôi vào Ao Bà Om | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Trà Vinh | Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) | Đường đôi vào Ao Bà Om - Hết ranh phường 8 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Trà Vinh | Đường Ngô Quyền | Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Trà Vinh | Đường Hai Bà Trưng | Đường Châu Văn Tiếp - Đường Quang Trung | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Trà Vinh | Đường Đồng Khởi | Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Trà Vinh | Đường Đồng Khởi | Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh Phường 6 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Trà Vinh | Đường Đồng Khởi | Hết ranh Phường 6 - Đường vào Trạm Y tế Phường 9 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Trà Vinh | Đường Đồng Khởi | Đường vào Trạm Y tế Phường 9 - Cầu Tầm Phương 2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Trà Vinh | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Đồng Khởi - Đường Bạch Đằng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Trà Vinh | Đường Tô Thị Huỳnh | Đường 19/5 - Đường Quang Trung | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Trà Vinh | Đường Kiên Thị Nhẫn | Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Trà Vinh | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Đường Hùng Vương - Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Trà Vinh | Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) | Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) - Giáp ranh xã Hòa Thuận | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Trà Vinh | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Trà Vinh | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) - Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Trà Vinh | Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) | Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) - Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Trà Vinh | Đường đal cặp sông Long Bình | Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) - Giáp ranh Châu Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Đáng | Cầu Long Bình 2 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Đáng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Điện Biên Phủ - Đường Đồng Khởi | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường Điện Biên Phủ - Đường Đồng Khởi | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trần Phú | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Đồng Khởi | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trần Phú | Đường Đồng Khởi - Đường Bạch Đằng | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trần Quốc Tuấn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Bạch Đằng | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phạm Hồng Thái | Đường Lê Lợi - Đường Bạch Đằng | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Vòng xoay Chợ Trà Vinh | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lê Thánh Tôn | Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Trà Vinh | Đường 19/5 | Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Trà Vinh | Đường 19/5 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) - Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Trà Vinh | Đường 19/5 | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) - Đường Võ Văn Kiệt | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trưng Vương | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Tô Thị Huỳnh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Trãi | Đường Lê Lợi - Đường Tô Thị Huỳnh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Trà Vinh | Đường Lý Tự Trọng | Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Ngũ Lão | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Trà Vinh | Đường Phan Chu Trinh | Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Trà Vinh | Đường Quang Trung | Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Ngũ Lão | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trương Vĩnh Ký | Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Trà Vinh | Đường Châu Văn Tiếp | Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Cầu Long Bình 2 - Hết ranh Đại học Trà Vinh | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) | Hết ranh Đại học Trà Vinh - Giáp ranh Hòa Thuận | 4.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Vòng xoay Nguyễn Đáng - Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 - Hết ranh giới Phường 6 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Giáp ranh giới Phường 6 - Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) | Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 - Cống Tầm Phương | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Trà Vinh | Đường Sơn Thông | Đường Nguyễn Đáng - Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Trà Vinh | Đường Sơn Thông | Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 - Đường Lê Văn Tám | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Trà Vinh | Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố) | Đường Sơn Thông - Cuối tuyến (đến đường đất) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Trà Vinh | Quốc lộ 60 | Đường Võ Nguyên Giáp - Giáp ranh huyện Châu Thành | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Trà Vinh | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Vòng xoay Sóc Ruộng - Cầu Sóc Ruộng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Trà Vinh | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Cầu Sóc Ruộng - Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Trà Vinh | Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) | Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal - Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Võ Văn Kiệt | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trương Văn Kỉnh | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) - Hết ranh Phường 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trương Văn Kỉnh | Hết ranh Phường 1 - Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Trà Vinh | Đường Trương Văn Kỉnh | Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) - Mặt đập Ba Trường | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Trà Vinh | Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài) | Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) - Kênh Phường 7, TPTV | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Trà Vinh | Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B) | Đường Trương Văn Kỉnh - Đường 19/5 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Trà Vinh, Thành phố Trà Vinh: Đường Phạm Thái Bường
Bảng giá đất của Thành phố Trà Vinh cho đoạn đường Phạm Thái Bường, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 36.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Thái Bường (từ Đường Hùng Vương đến Vòng Xoay Chợ Trà Vinh) có mức giá cao nhất là 36.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa, sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng như chợ và các khu thương mại. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và tiềm năng sinh lợi cao cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 30.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 30.000.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì mức giá cao và có thể nằm gần các tiện ích và khu vực phát triển. Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư trong khu vực có tiềm năng mà vẫn tiết kiệm chi phí hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 25.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 20.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực, có thể là do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Phạm Thái Bường, Thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Trà Vinh: Đường Điện Biên Phủ - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Trà Vinh cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên Phủ đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Vòng Xoay Chợ Trà Vinh đến Đường Phạm Hồng Thái, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 36.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ có mức giá là 36.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị cao cấp với vị trí đắc địa. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và các cơ sở hạ tầng phát triển, bao gồm Vòng Xoay Chợ Trà Vinh và Đường Phạm Hồng Thái, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên Phủ, thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Trà Vinh: Đường Độc Lập (Bên Trái)
Bảng giá đất của thành phố Trà Vinh cho loại đất ở đô thị tại Đường Độc Lập (bên trái) đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cho đoạn đường từ Đường Phạm Thái Bường đến Đường Bạch Đằng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Độc Lập (bên trái) có mức giá cao nhất là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong đoạn từ Đường Phạm Thái Bường đến Đường Bạch Đằng. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các trục đường chính, đồng thời cho thấy sự phát triển và tiềm năng cao của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Độc Lập, thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Trà Vinh: Đường Độc Lập (Bên Phải) - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Trà Vinh cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Độc Lập (bên phải) đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường Điện Biên Phủ đến Đường Võ Thị Sáu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Độc Lập (bên phải) có mức giá là 25.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí đắc địa. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và các cơ sở hạ tầng phát triển, bao gồm Đường Điện Biên Phủ và Đường Võ Thị Sáu, làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Độc Lập (bên phải), thành phố Trà Vinh. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Trà Vinh: Đường Hùng Vương - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của thành phố Trà Vinh cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương, từ Đường Lê Lợi đến Cầu Long Bình 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 15.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá là 15.120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu việt về vị trí của đất ở đô thị. Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại đây.
Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, thành phố Trà Vinh. Việc hiểu rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời giúp xác định giá trị bất động sản một cách chính xác.