Bảng giá đất tại Thành phố Trà Vinh, Trà Vinh và cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn

Bảng giá đất tại Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, được quy định chi tiết trong Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng nhờ vào vị trí chiến lược và tốc độ phát triển đô thị nhanh chóng.

Tổng quan về Thành phố Trà Vinh và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Trà Vinh là trung tâm hành chính, kinh tế và văn hóa của tỉnh Trà Vinh. Với vị trí nằm giữa hai con sông Tiền và sông Hậu, khu vực này có lợi thế lớn trong giao thông thủy bộ, kết nối nhanh chóng đến các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

Đặc biệt, hệ thống quốc lộ và đường nội đô được nâng cấp đồng bộ, góp phần cải thiện khả năng giao thương và thu hút đầu tư.

Thành phố Trà Vinh nổi bật với sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống văn hóa và hiện đại hóa đô thị. Nơi đây có hệ thống chùa Khmer nổi tiếng, thu hút khách du lịch trong và ngoài nước.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và cụm công nghiệp đang phát triển nhanh chóng, đóng góp tích cực vào sự tăng trưởng kinh tế toàn diện của khu vực. Chính những yếu tố này đã làm tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Trà Vinh, đặc biệt ở những khu vực trung tâm và gần các tuyến giao thông lớn.

Các dự án hạ tầng quan trọng tại đây bao gồm việc mở rộng tuyến Quốc lộ 60 và phát triển các khu đô thị mới. Những dự án này không chỉ tạo điều kiện phát triển kinh tế mà còn nâng cao chất lượng sống của người dân, đồng thời thúc đẩy nhu cầu về đất đai và nhà ở.

Phân tích giá đất tại Thành phố Trà Vinh

Giá đất tại Thành phố Trà Vinh hiện dao động từ 40.000 đồng/m² đến 36.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 3.082.198 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh, phản ánh rõ ràng vai trò trung tâm của Thành phố Trà Vinh trong phát triển kinh tế và xã hội.

Khu vực có giá đất cao nhất thường nằm tại các tuyến đường chính, trung tâm hành chính, và các khu vực kinh doanh sầm uất. Những con đường như Điện Biên Phủ, Nguyễn Đáng, hoặc khu vực gần Quảng trường Trung tâm Thành phố là những vị trí đắt giá, thu hút các dự án thương mại và dịch vụ cao cấp.

Ngược lại, các khu vực ven đô hoặc xa trung tâm như phường 8 và phường 9 có giá đất thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn hoặc nhu cầu xây dựng nhà ở.

So với các huyện trong tỉnh Trà Vinh, giá đất tại Thành phố Trà Vinh vượt trội cả về mức cao nhất lẫn trung bình. Điều này đến từ hạ tầng phát triển vượt bậc, nhu cầu đất đai cao và sự hiện diện của nhiều tiện ích công cộng hiện đại.

Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển bền vững, giá đất tại đây vẫn còn dư địa để tăng trưởng, đặc biệt khi các dự án hạ tầng trọng điểm hoàn thành.

Đối với nhà đầu tư, những khu vực gần trung tâm là lựa chọn phù hợp để đầu tư ngắn hạn và khai thác thương mại. Trong khi đó, những khu vực ven đô hoặc đất nền quy hoạch mới sẽ mang lại lợi nhuận hấp dẫn trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh sở hữu nhiều điểm mạnh để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản hấp dẫn. Vị trí chiến lược gần các tuyến quốc lộ lớn và các khu kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long là một trong những lợi thế lớn.

Sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, như Khu công nghiệp Long Đức, đã tạo ra hàng ngàn việc làm, làm tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ thương mại.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Thành phố Trà Vinh. Với hàng loạt chùa chiền Khmer, khu vực này thu hút đông đảo khách du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các dự án khách sạn, nhà hàng và khu nghỉ dưỡng.

Các dự án hạ tầng như mở rộng Quốc lộ 60 và xây dựng các khu đô thị mới đang thay đổi diện mạo của Thành phố Trà Vinh. Sự xuất hiện của các khu dân cư hiện đại với tiện ích đồng bộ đã tăng tính cạnh tranh cho thị trường bất động sản tại đây.

Những yếu tố này không chỉ giúp gia tăng giá trị đất đai mà còn củng cố vị thế của Thành phố Trà Vinh trong khu vực.

Thành phố Trà Vinh là trung tâm bất động sản nổi bật tại miền Tây với giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển vượt trội. Nhà đầu tư cần nắm bắt cơ hội, đặc biệt ở những khu vực chiến lược gần trung tâm hoặc có dự án hạ tầng mới, để tối ưu hóa lợi nhuận và tận dụng xu hướng tăng trưởng của thị trường.

Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Thái Bường Đường Hùng Vương - Vòng xoay Chợ Trà Vinh 36.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Trà Vinh Đường Điện Biên Phủ Vòng xoay Chợ Trà Vinh - Đường Phạm Hồng Thái 36.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Trà Vinh Đường Điện Biên Phủ Đường Phạm Hồng Thái - Đường Trần Phú 30.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Trà Vinh Đường Điện Biên Phủ Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng 19.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Trà Vinh Đường Độc Lập (bên trái) Đường Phạm Thái Bường - Đường Bạch Đằng 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Trà Vinh Đường Độc Lập (bên phải) Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Thị Sáu 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Trà Vinh Đường Độc Lập (bên phải) Đường Võ Thị Sáu - Đường Bạch Đằng 24.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Trà Vinh Đường Hùng Vương Đường Lê Lợi - Cầu Long Bình 1 15.120.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Trà Vinh Đường Hùng Vương Cầu Long Bình 1 - Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Trà Vinh Đường Hùng Vương Đường D5; Hết ranh thửa số 18, tờ bản đồ số 30, phường 5 - Hết ranh Phường 5 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Thị Út Đường Lý Thường Kiệt - Đường Phạm Thái Bường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Trà Vinh Đường Lý Thường Kiệt Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Hùng Vương 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Trà Vinh Đường Lý Thường Kiệt Đường Hùng Vương - Đường Lý Tự Trọng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Trà Vinh Đường Bạch Đằng Đường Hoàng Hoa Thám - Đường Trần Phú 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Trà Vinh Đường Bạch Đằng Đường Trần Phú - Đường Hùng Vương 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Trà Vinh Đường Bạch Đằng Đường Hùng Vương - Cầu Tiệm Tương 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Trà Vinh Đường Bạch Đằng Cầu Tiệm Tương - Đường Chu Văn An 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Trà Vinh Đường Bạch Đằng Đường Chu Văn An - Đường Vũ Đình Liệu 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Thị Sáu Đường Trần Phú - Đường Độc Lập 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Phạm Hồng Thái - Đường Độc Lập 14.800.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Lợi Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Phạm Hồng Thái 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Lợi Đường Phạm Hồng Thái - Đường 19/5 15.100.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Lợi Đường 19/5 - Đường Quang Trung 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Lợi Đường Quang Trung - Đường Phạm Ngũ Lão (Ngã ba Mũi Tàu) 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Ngũ Lão Đường Trần Phú - Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Ngũ Lão Đường Quang Trung; đối diện hết ranh thửa 111, tờ bản đồ 22 - Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Ngũ Lão Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm vào nhà trọ Phú Quí - Vòng xoay Sóc Ruộng 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Trà Vinh Đường Vũ Đình Liệu Vòng xoay Sóc Ruộng - Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Trà Vinh Đường Vũ Đình Liệu Đường Bạch Đằng; đối diện hết ranh trường Tiểu học Long Đức - Hết công ty XNK Lương thực (Vàm Trà Vinh) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Trà Vinh Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Trà Vinh Đường Bùi Thị Xuân (bên hông Trường Mẫu giáo Hoa Hồng) Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn An Ninh Đường Trần Quốc Tuấn - Đường Lê Thánh Tôn 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Trà Vinh Đường Phan Đình Phùng Đường Nguyễn Đáng - Đường Lê Thánh Tôn 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Thái Học Đường Trần Phú - Đường Quang Trung 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Tấn Liềng Đường Vũ Đình Liệu - Đường Trần Thành Đại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Tấn Liềng Đường Trần Thành Đại - Ngã ba đường tỉnh 915B và Nguyễn Tấn Liềng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Thành Đại Đường Nguyễn Tấn Liềng - Đường tỉnh 915B (Đường Bùi Hữu Nghĩa cũ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Trà Vinh Đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp Long Đức) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 19/5 - Đường Nguyễn Đáng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Trà Vinh  Đường Võ Nguyên Giáp Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Trà Vinh  Đường Võ Nguyên Giáp Hết ranh thửa 71, tờ bản số 25, Phường 7 (Trung tâm Hội nghị) - Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên phải) Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) - Hết ranh phường 8 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1) - Đường đôi vào Ao Bà Om 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Trà Vinh Đường Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 53, bên trái) Đường đôi vào Ao Bà Om - Hết ranh phường 8 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Trà Vinh Đường Ngô Quyền Đường Lê Lợi - Đường Quang Trung 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Trà Vinh Đường Hai Bà Trưng Đường Châu Văn Tiếp - Đường Quang Trung 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Đường Nguyễn Đáng - Hết ranh Phường 6 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Hết ranh Phường 6 - Đường vào Trạm Y tế Phường 9 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Trà Vinh Đường Đồng Khởi Đường vào Trạm Y tế Phường 9 - Cầu Tầm Phương 2 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Trà Vinh Đường Hoàng Hoa Thám Đường Đồng Khởi - Đường Bạch Đằng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Trà Vinh Đường Tô Thị Huỳnh Đường 19/5 - Đường Quang Trung 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Trà Vinh Đường Kiên Thị Nhẫn Đường Trần Phú - Đường Nguyễn Đáng 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) Đường Hùng Vương - Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Lò Hột) Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5 (Chùa Liên Hoa) - Giáp ranh xã Hòa Thuận 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) - Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Trà Vinh Đường Dương Quang Đông (Đường Kho Dầu) Hẻm đal (cặp thửa 490, tờ bản đồ 16, Phường 5) - Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Trà Vinh Đường đal cặp sông Long Bình Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ) - Giáp ranh Châu Thành 700.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Đáng Cầu Long Bình 2 - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Đáng Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường Điện Biên Phủ - Đường Đồng Khởi 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Ngọc Thạch Đường Điện Biên Phủ - Đường Đồng Khởi 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Phú Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành đai) - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Phú Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Đồng Khởi 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Phú Đường Đồng Khởi - Đường Bạch Đằng 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Trà Vinh Đường Trần Quốc Tuấn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Bạch Đằng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Hồng Thái Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Trà Vinh Đường Phạm Hồng Thái Đường Lê Lợi - Đường Bạch Đằng 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Trà Vinh Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Vòng xoay Chợ Trà Vinh 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Trà Vinh Đường Lê Thánh Tôn Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Lợi 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Trà Vinh Đường 19/5 Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Trà Vinh Đường 19/5 Đường Nguyễn Thị Minh Khai (trước cổng Công viên Trung tâm thành phố Trà Vinh) - Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Trà Vinh Đường 19/5 Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (ngã tư giáp đường B) - Đường Võ Văn Kiệt 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Trà Vinh Đường Trưng Vương Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Tô Thị Huỳnh 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Trãi Đường Lê Lợi - Đường Tô Thị Huỳnh 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Trà Vinh Đường Lý Tự Trọng Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Ngũ Lão 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Trà Vinh Đường Phan Chu Trinh Đường Lê Lợi - Đường Phạm Ngũ Lão 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Trà Vinh Đường Quang Trung Đường Bạch Đằng - Đường Phạm Ngũ Lão 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Vĩnh Ký Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Trà Vinh Đường Châu Văn Tiếp Đường Lê Lợi - Đường Ngô Quyền 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) Cầu Long Bình 2 - Hết ranh Đại học Trà Vinh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Thiện Thành (Đường tránh Quốc lộ 53) Hết ranh Đại học Trà Vinh - Giáp ranh Hòa Thuận 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Vòng xoay Nguyễn Đáng - Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 5.400.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối diện hết ranh thửa 422, tờ bản đồ 17, Phường 6 - Hết ranh giới Phường 6 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Giáp ranh giới Phường 6 - Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Trà Vinh  Đường Nguyễn Chí Thanh (Quốc lộ 54) Hết ranh thửa Chùa Mặt Dồn; đối diện đường vào Trạm Y tế Phường 9 - Cống Tầm Phương 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Trà Vinh Đường Sơn Thông Đường Nguyễn Đáng - Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Trà Vinh Đường Sơn Thông Đường Nguyễn Minh Thiện; đối diện giáp thửa 68, tờ bản đồ 59, Phường 9 - Đường Lê Văn Tám 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Trà Vinh Đường Nguyễn Minh Thiện (Đường vào công an thành phố) Đường Sơn Thông - Cuối tuyến (đến đường đất) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Trà Vinh Quốc lộ 60 Đường Võ Nguyên Giáp - Giáp ranh huyện Châu Thành 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Trà Vinh Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) Vòng xoay Sóc Ruộng - Cầu Sóc Ruộng 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Trà Vinh Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) Cầu Sóc Ruộng - Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Trà Vinh Đường 30/4 (Đường ra Đền thờ Bác) Đền thờ Bác; đối diện đến đường đal - Đường Bùi Hữu Nghĩa (Ngã ba Long Đại) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh Đường Phạm Ngũ Lão -  Đường Võ Văn Kiệt 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh  Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) - Hết ranh Phường 1 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh Hết ranh Phường 1 - Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Trà Vinh Đường Trương Văn Kỉnh Trần Văn Ẩn (ngã tư cầu Ba Trường) - Mặt đập Ba Trường 650.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Trà Vinh Đường đất (đối diện đường 19/5 nối dài) Đường Võ Văn Kiệt (Đường Vành Đai) - Kênh Phường 7, TPTV 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Trà Vinh Đường phía sau Trường Dân tộc nội trú (đường B) Đường Trương Văn Kỉnh - Đường 19/5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ