STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6 | Huyện Trà Cú | Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
7 | Huyện Trà Cú | Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Trà Cú | Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
9 | Huyện Trà Cú | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Trà Cú | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Trà Cú | Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Trà Cú | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Trà Cú | Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Trà Cú | Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
15 | Huyện Trà Cú | Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
16 | Huyện Trà Cú | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú | Đường Thống nhất - Đường 30/4 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Trà Cú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Trà Cú | Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
19 | Huyện Trà Cú | Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Trà Cú | Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú | Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Trà Cú | Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Trà Cú | Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Trà Cú | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Trà Cú | Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú | Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Trà Cú | Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú | Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Trà Cú | Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Trà Cú | Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An | Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Trà Cú | Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An | Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Trà Cú | Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Trà Cú | Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Trà Cú | Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An | Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | Các đường đal còn lại trong khu tái định cư | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An | Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An | Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Trà Cú | Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An - Thị trấn Định An | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
51 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
52 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Trà Cú | Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
57 | Huyện Trà Cú | Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
58 | Huyện Trà Cú | Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
59 | Huyện Trà Cú | Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
60 | Huyện Trà Cú | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
61 | Huyện Trà Cú | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
62 | Huyện Trà Cú | Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
63 | Huyện Trà Cú | Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
64 | Huyện Trà Cú | Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
65 | Huyện Trà Cú | Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
66 | Huyện Trà Cú | Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
67 | Huyện Trà Cú | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú | Đường Thống nhất - Đường 30/4 | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Trà Cú | Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
69 | Huyện Trà Cú | Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
70 | Huyện Trà Cú | Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Trà Cú | Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú | Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Trà Cú | Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Trà Cú | Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Trà Cú | Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
76 | Huyện Trà Cú | Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Trà Cú | Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú | Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Trà Cú | Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú | Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú | Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú | Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Trà Cú | Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
84 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Trà Cú | Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
87 | Huyện Trà Cú | Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An | Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Trà Cú | Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An | Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Trà Cú | Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
90 | Huyện Trà Cú | Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
91 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa - Thị trấn Định An | Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Trà Cú | Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An | Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | Các đường đal còn lại trong khu tái định cư | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Trà Cú | Thị trấn Định An | Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An | Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Trà Cú | Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An | Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đường 3 Tháng 2 - Thị Trấn Trà Cú
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường 3 Tháng 2 - Thị Trấn Trà Cú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường 3 Tháng 2 - Thị Trấn Trà Cú, đoạn từ giáp ranh xã Ngãi Xuyên đến Cống Trà Cú, có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đây khá cao. Mức giá này có thể do vị trí chiến lược của Đường 3 Tháng 2, sự phát triển của cơ sở hạ tầng, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cùng tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 3 Tháng 2 - Thị Trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo đặc điểm khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đường 3 Tháng 2 (Áp Dụng Chung Cho Xã Kim Sơn) - Thị Trấn Trà Cú
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường 3 Tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào) đến giáp ranh xã Thanh Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường 3 Tháng 2, từ Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào) đến giáp ranh xã Thanh Sơn, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với lợi thế về cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 3 Tháng 2 - Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Trà Cú
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Trà Cú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Trà Cú có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực này, cho thấy giá trị đất cao hơn nhiều so với các khu vực nông thôn trong huyện. Mức giá này có thể được lý giải bởi vị trí đắc địa của đất, gần các tiện ích đô thị chính, cơ sở hạ tầng phát triển, và tiềm năng gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo đặc điểm khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đường 2 Tháng 9 - Thị Trấn Trà Cú
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường 2 Tháng 9 - Thị trấn Trà Cú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại Đường 2 Tháng 9 - Thị trấn Trà Cú có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực đô thị, phản ánh vị trí đắc địa với lợi thế về cơ sở hạ tầng phát triển, giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 2 Tháng 9 - Thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh: Đường 30 Tháng 4 - Thị Trấn Trà Cú
Bảng giá đất của huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh cho khu vực Đường 30 Tháng 4 - Thị Trấn Trà Cú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Trà Vinh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đường 30 Tháng 4 - Thị Trấn Trà Cú có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đây ở mức cao. Mức giá này có thể được lý giải bởi vị trí đắc địa của Đường 30 Tháng 4, sự phát triển của cơ sở hạ tầng, và sự gần gũi với các tiện ích công cộng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 30 Tháng 4 - Thị Trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. Việc nắm rõ giá trị đất tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo đặc điểm khu vực.