15:28 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Trà Cú, Tỉnh Trà Vinh

Bảng giá đất tại Huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, được xây dựng dựa trên Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020. Đây là khu vực có sự kết hợp hài hòa giữa nền kinh tế nông nghiệp phát triển và các tiềm năng phát triển hạ tầng đáng chú ý.

Tổng quan về Huyện Trà Cú và bối cảnh kinh tế - xã hội

Huyện Trà Cú nằm ở phía Nam của tỉnh Trà Vinh, giáp biển Đông với đường bờ biển dài hơn 20 km. Đây là một trong những khu vực có lợi thế phát triển kinh tế nhờ vào vị trí gần biển và hệ thống giao thông đường bộ và đường thủy được cải thiện đáng kể trong những năm gần đây.

Trà Cú nổi tiếng với nền kinh tế nông nghiệp mạnh mẽ, đặc biệt là cây lúa và các loại thủy sản. Khu vực này cũng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái nhờ vào hệ sinh thái đặc trưng và các khu vực rừng ngập mặn gần biển. Sự xuất hiện của các dự án hạ tầng lớn như nâng cấp đường tỉnh lộ và xây dựng các cảng biển đã mang lại cơ hội phát triển bất động sản lớn cho khu vực.

Ngoài ra, huyện Trà Cú cũng đang triển khai quy hoạch các khu đô thị mới nhằm phục vụ nhu cầu phát triển dân cư. Điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực trung tâm, đồng thời tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà phát triển bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Trà Cú

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Trà Cú dao động từ 40.000 đồng/m² đến 6.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 785.029 đồng/m². Mức giá này thuộc nhóm trung bình so với toàn tỉnh Trà Vinh, tạo cơ hội tốt cho những nhà đầu tư mong muốn sở hữu đất tại một khu vực tiềm năng nhưng giá vẫn còn hợp lý.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính là nơi có giá đất cao nhất, phù hợp với các dự án thương mại, nhà ở cao cấp hoặc phát triển dịch vụ. Những khu vực ven biển hoặc các xã xa trung tâm có giá đất thấp hơn, là lựa chọn phù hợp cho các dự án phát triển lâu dài hoặc nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với Thành phố Trà Vinh, giá đất tại Trà Cú thấp hơn đáng kể, nhưng đây lại là cơ hội cho những nhà đầu tư muốn đón đầu sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị. Với các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, giá đất tại Trà Cú được kỳ vọng sẽ tăng mạnh trong thời gian tới, đặc biệt ở các khu vực gần biển và trung tâm huyện.

Các nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm để khai thác nhanh giá trị gia tăng từ sự phát triển hạ tầng. Trong khi đó, các dự án dài hạn có thể nhắm đến những khu vực ven biển hoặc đất nền quy hoạch mới, nơi có tiềm năng tăng giá cao theo thời gian.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Trà Cú

Huyện Trà Cú có nhiều yếu tố thuận lợi để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại Trà Vinh. Vị trí gần biển không chỉ mang lại lợi thế cho ngành thủy sản mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án du lịch nghỉ dưỡng và khu dân cư ven biển. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị, khu vực này đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Các dự án lớn như xây dựng cảng biển và nâng cấp hệ thống giao thông đã góp phần tăng tính kết nối và giá trị đất đai tại Trà Cú.

Ngoài ra, sự xuất hiện của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp đang giúp gia tăng nhu cầu nhà ở và đất thương mại. Đây là cơ hội lớn để phát triển các dự án bất động sản tích hợp, từ đất nền, nhà phố đến các khu đô thị mới.

Tiềm năng phát triển của Trà Cú không chỉ dừng lại ở kinh tế mà còn ở văn hóa và du lịch. Với hệ sinh thái đa dạng và các khu vực rừng ngập mặn ven biển, khu vực này là điểm đến lý tưởng để phát triển các dự án du lịch sinh thái.

Trong bối cảnh nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng và bất động sản ven biển ngày càng tăng, Trà Cú đang có cơ hội lớn để vươn lên trở thành một trung tâm bất động sản mới tại Trà Vinh.

Huyện Trà Cú, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển lớn, là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đón đầu các xu hướng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị, nhà đầu tư sẽ có cơ hội gia tăng giá trị tài sản đáng kể tại khu vực đầy triển vọng này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Trà Cú là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Trà Cú là: 40.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Trà Cú là: 800.544 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Tỉnh Trà Vinh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 29/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND Tỉnh Trà Vinh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
197

Mua bán nhà đất tại Trà Vinh

560.00 triệu 111.6 m2
Xem thêm Mua bán nhà đất tại Trà Vinh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Trà Cú Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Trà Cú Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Trà Cú Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Trà Cú Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Trà Cú Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Trà Cú Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Trà Cú Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Trà Cú Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Trà Cú Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú Đường Thống nhất - Đường 30/4 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Trà Cú Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Trà Cú Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Trà Cú Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Trà Cú Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú 500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Trà Cú Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Trà Cú Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Trà Cú Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Trà Cú Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn 800.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn 500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Trà Cú Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Trà Cú Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Trà Cú Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Trà Cú Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường đal còn lại trong khu tái định cư 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen 900.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ mới thị trấn Định An - Thị trấn Định An 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Trà Cú Đường nhựa vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Giáp ranh xã Ngãi Xuyên - Cống Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Cống Trà Cú - Đường Nguyễn Huệ 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Trà Cú Đường 3 tháng 2 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường huyện 36 (ngã ba đi Bảy Sào - Giáp ranh xã Thanh Sơn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Trà Cú Đường 2 tháng 9 - Thị trấn Trà Cú 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Trà Cú Đường 30 tháng 4 - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Trà Cú Dãy phố phía Nam cặp nhà hát - Thị trấn Trà Cú 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Trà Cú Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Trà Cú Đường Đồng Khởi - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Trà Cú Đường 19 tháng 5 - Thị trấn Trà Cú 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Trà Cú Đường Thống Nhất - Thị trấn Trà Cú 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Trà Cú Đường Độc Lập - Thị trấn Trà Cú 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Trà Cú Đường Mậu Thân - Thị trấn Trà Cú 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Trà Cú Đường Thống nhất - Đường 30/4 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Trà Cú Đường Cách Mạng Tháng 8 - Thị trấn Trà Cú 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Trà Cú Đường Lô 2 - Thị trấn Trà Cú 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Chùa Tịnh Độ 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Trà Cú Đường vào Bệnh viện đa khoa - Thị trấn Trà Cú Hết ranh Chùa Tịnh Độ - Hết ranh thị trấn 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Trà Cú Đường huyện 36 (áp dụng chung cho xã Kim Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Trà Cú Đường huyện 28 (áp dụng chung cho xã Ngãi Xuyên) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh thị trấn 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Trà Cú Đường nội thị (bến xe) (áp dụng chung cho xã Thanh Sơn) - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Trà Cú Các đường còn lại trong thị trấn - Thị trấn Trà Cú 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Trà Cú Đường vào Trung tâm y tế dự phòng - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Trà Cú Đường đal khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Đường vào Bệnh viện 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Trà Cú Đường nhựa nhánh rẽ Nguyễn Huệ - Thị trấn Trà Cú Đường Nguyễn Huệ - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Trà Cú Đường Hai Bà Trưng nối dài - Thị trấn Trà Cú Đường Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 4 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 - Đường tránh Quốc lộ 53 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Trà Cú Đường nhựa phía Tây rạch Thanh Sơn - Thị trấn Trà Cú Đường nội thị (bến xe) - Cầu khóm 5 (Trường tiểu học thị trấn A) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 1 - Thị trấn Trà Cú Đường 3/2 (ngã ba đi Bảy Sào) - Giáp ranh xã Thanh Sơn 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Trà Cú Các đường nhựa, đường đal còn lại trong thị trấn 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An Ngã ba (hết ranh thửa 430, tờ bản đồ 15 - Kênh đào Quan Chánh Bố 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Trà Cú Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng - Thị trấn Định An 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Trà Cú Lô 1 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường đal - Kênh đào Quan Chánh Bố 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Trà Cú Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Trà Cú Hai dãy phố chợ cũ - Thị trấn Định An 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Trà Cú Dãy phố sau nhà văn hóa - Thị trấn Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng - Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Cây xăng (khóm 5; đối diện hết thửa 74, tờ 13 - Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Nhà Bia; đối diện hết ranh thửa 678, tờ bản đồ số 13 - Cầu Cá lóc 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Cầu Cá Lóc - Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Trà Cú Đường nhựa - Thị trấn Định An Hết ranh Trường học; đối diện hết ranh thửa 184, tờ bản đồ số 14 - Giáp ranh xã Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Trà Cú Đường đal vào khu tái định cư Bến Cá - Thị trấn Định An Đường nhựa - Kênh đào Quan Chánh Bố 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường đal còn lại trong khu tái định cư 960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Trà Cú Thị trấn Định An Các đường nhựa, các đường đal còn lại thuộc thị trấn Định An 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 7 - Thị trấn Định An Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng - Sông Khoen 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Trà Cú Đường nhựa khóm 3 - Thị trấn Định An Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương - Giáp ranh xã Đại An 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị