Bảng giá đất tại Huyện Tân Phước, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Huyện Tân Phước, Tiền Giang đã được quy định trong Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn so với các khu vực trung tâm, nhưng tiềm năng tăng trưởng và phát triển của Huyện Tân Phước trong tương lai rất lớn, đặc biệt là khi hạ tầng giao thông và đô thị được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Phước

Huyện Tân Phước nằm ở phía Đông của tỉnh Tiền Giang, có vị trí địa lý thuận lợi để kết nối với các khu vực xung quanh, đặc biệt là Thành phố Mỹ Tho, và các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Đặc điểm nổi bật của Huyện Tân Phước là khu vực nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, với diện tích trồng cây ăn trái lớn, cùng hệ thống sông ngòi phong phú. Chính vì vậy, huyện này không chỉ có tiềm năng phát triển nông nghiệp mà còn sở hữu các khu vực đất đai có thể phát triển thành các khu công nghiệp, khu dân cư và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông của huyện đang được nâng cấp mạnh mẽ với các tuyến đường trọng điểm như đường cao tốc Bắc – Nam, kết nối với các khu vực lân cận. Đặc biệt, Huyện Tân Phước đang nằm trong quy hoạch phát triển đô thị của tỉnh, mang đến tiềm năng lớn về bất động sản. Những yếu tố này sẽ góp phần tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Tuy nhiên, khu vực này vẫn còn rất nhiều đất nông nghiệp, nên giá đất hiện tại của Huyện Tân Phước còn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang. Nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, khu vực này hứa hẹn sẽ trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Phước

Giá đất tại Huyện Tân Phước hiện tại dao động trong khoảng từ 44.000 đồng/m2 đến 2.400.000 đồng/m2, với giá đất trung bình khoảng 433.564 đồng/m2. Đây là mức giá khá hợp lý, đặc biệt so với các khu vực trung tâm của tỉnh Tiền Giang như Thành phố Mỹ Tho.

Mức giá này sẽ tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai đang tìm kiếm cơ hội sinh lời lâu dài từ việc đầu tư vào bất động sản nông thôn, nơi đất đai vẫn còn khá rộng lớn và giá chưa bị đẩy lên quá cao.

Mặc dù mức giá này khá thấp, nhưng các nhà đầu tư nên chú ý đến yếu tố dài hạn khi đầu tư vào khu vực này. Khi hạ tầng giao thông và các dự án phát triển khu đô thị bắt đầu đi vào hoạt động, giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Nếu so sánh với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, giá đất tại Huyện Tân Phước hiện tại có thể xem là một cơ hội lớn để đầu tư vào các khu đất có tiềm năng tăng giá khi hạ tầng được hoàn thiện.

Những khu đất gần các tuyến đường lớn hoặc các khu dân cư đang hình thành là những khu vực có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai. Do đó, những ai muốn đầu tư ngắn hạn có thể tìm các khu đất có vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, trong khi những ai muốn đầu tư dài hạn có thể chọn các khu đất nông nghiệp có giá thấp nhưng có tiềm năng phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tân Phước

Huyện Tân Phước sở hữu nhiều yếu tố giúp thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố mạnh mẽ nhất là việc nâng cấp hạ tầng giao thông.

Các tuyến đường lớn nối với Thành phố Mỹ Tho và các tỉnh lân cận, đặc biệt là các dự án đường cao tốc Bắc – Nam, sẽ giúp giảm thiểu thời gian di chuyển và tăng khả năng kết nối của khu vực. Điều này có thể tạo ra sự tăng trưởng bất động sản mạnh mẽ trong tương lai gần.

Bên cạnh đó, Huyện Tân Phước cũng là một khu vực có tiềm năng phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây ăn trái. Các khu đất nông nghiệp tại đây có thể phát triển thành các khu dân cư, khu công nghiệp hoặc khu nghỉ dưỡng. Đây là một cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tân Phước hiện nay vẫn còn thấp, nhưng sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và sự gia tăng dân cư sẽ là những yếu tố quan trọng thúc đẩy sự tăng giá đất trong khu vực này.

Các dự án phát triển khu đô thị, khu công nghiệp và các khu dân cư đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh, tạo ra tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.

Huyện Tân Phước, với vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong tương lai. Giá đất tại đây hiện tại còn khá thấp, nhưng với sự cải thiện của hạ tầng và sự phát triển của các dự án bất động sản, khu vực này sẽ trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản Tiền Giang. Các nhà đầu tư nên nắm bắt cơ hội để đầu tư vào khu vực này trong bối cảnh giá đất dự báo sẽ tăng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Phước là: 2.400.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Phước là: 44.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Phước là: 449.227 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
308

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tân Phước Tây tuyến 7, Đông tuyến 7 - Xã Tân Lập 1 Đoạn từ kênh 2 - đến đê 514 360.000 - - - - Đất ở
102 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Bắc Đông và chợ Thạnh Mỹ - Xã Thạnh Mỹ 520.000 - - - - Đất ở
103 Huyện Tân Phước Tuyến dân cư Bắc Đông - Xã Thạnh Mỹ 460.000 - - - - Đất ở
104 Huyện Tân Phước Đông lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ Từ kênh Trương Văn Sanh - đến kênh Tràm Mù 400.000 - - - - Đất ở
105 Huyện Tân Phước Đường vào bãi rác xã Thạnh Tân - Xã Thạnh Mỹ Từ Đường tỉnh 867 - đến ranh xã Thạnh Tân 400.000 - - - - Đất ở
106 Huyện Tân Phước Kênh 500 song song Tây Lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ 360.000 - - - - Đất ở
107 Huyện Tân Phước Đông kênh ranh Thanh Tân - Xã Thạnh Mỹ Từ kinh Trương Văn Sanh - đến Bắc Đông 360.000 - - - - Đất ở
108 Huyện Tân Phước Bắc kênh Trương Văn - Xã Thạnh Mỹ từ kênh ranh Thạnh Tân - đến Lộ Mới 360.000 - - - - Đất ở
109 Huyện Tân Phước Đông kênh Lộ Mới - Xã Thạnh Mỹ từ Tràm Mù - đến Bắc Đông 360.000 - - - - Đất ở
110 Huyện Tân Phước Bắc Tràm Mù - Xã Thạnh Mỹ từ ranh Thạnh Tân - đến Lộ Mới 360.000 - - - - Đất ở
111 Huyện Tân Phước Tây kênh 82 360.000 - - - - Đất ở
112 Huyện Tân Phước Nam Bắc tuyến kênh 200 song song Bắc Đông từ kênh 500 - đến ranh xã Thạnh Tân 360.000 - - - - Đất ở
113 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Thạnh Tân (trừ dãy mặt tiền ĐH. 41 - Tràm Mù) - Xã Thạnh Tân 400.000 - - - - Đất ở
114 Huyện Tân Phước Tây Đường số 7 Cụm dân cư Thạnh Tân - Xã Thạnh Tân 460.000 - - - - Đất ở
115 Huyện Tân Phước Tuyến Đông Kênh Tây - Xã Thạnh Tân 350.000 - - - - Đất ở
116 Huyện Tân Phước Đông Kênh Ranh Thanh Hòa - Xã Thạnh Tân 350.000 - - - - Đất ở
117 Huyện Tân Phước Đông - Tây Kênh Trục - Xã Thạnh Tân 350.000 - - - - Đất ở
118 Huyện Tân Phước Đông - Tây Kênh 2 - Xã Thạnh Tân 350.000 - - - - Đất ở
119 Huyện Tân Phước Bắc Kênh số 3 - Xã Thạnh Tân 350.000 - - - - Đất ở
120 Huyện Tân Phước Tây Kênh - Xã Thạnh Tân 350.000 - - - - Đất ở
121 Huyện Tân Phước Cụm dân cư Tân Lập 2 (trừ Đường huyện 43). - Xã Tân Lập 2 400.000 - - - - Đất ở
122 Huyện Tân Phước Khu phố Chợ Tân Phước - Thị trấn Mỹ Phước - Thị trấn Mỹ Phước 2.400.000 - - - - Đất ở
123 Huyện Tân Phước Đường E, Đường vào Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện - Thị trấn Mỹ Phước 750.000 - - - - Đất ở
124 Huyện Tân Phước Đường nội ô khu phố chợ (dãy đối diện dãy B2) - Thị trấn Mỹ Phước 1.000.000 - - - - Đất ở
125 Huyện Tân Phước Lộ Thanh Niên - Thị trấn Mỹ Phước Từ cống Ụ Tàu - đến Đường tỉnh 874 1.000.000 - - - - Đất ở
126 Huyện Tân Phước Các thửa đất tiếp giáp phía Tây chợ Tân Phước (kênh Lấp khu vực chợ mở rộng) - Thị trấn Mỹ Phước 720.000 - - - - Đất ở
127 Huyện Tân Phước Các thửa tiếp giáp cụm, tuyến, Khu dân cư (khu 1) - Thị trấn Mỹ Phước 720.000 - - - - Đất ở
128 Huyện Tân Phước Lộ Thanh Niên - Thị trấn Mỹ Phước Từ ranh xã Phước Lập - đến cống Ụ Tàu 750.000 - - - - Đất ở
129 Huyện Tân Phước Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 867) - Thị trấn Mỹ Phước 750.000 - - - - Đất ở
130 Huyện Tân Phước Tuyến kênh Lấp - Thị trấn Mỹ Phước 750.000 - - - - Đất ở
131 Huyện Tân Phước Cụm dân cư - Thị trấn Mỹ Phước 750.000 - - - - Đất ở
132 Huyện Tân Phước Đường đan - Thị trấn Mỹ Phước từ Quán Huyền đến Trung tâm Văn hóa và Thể thao huyện 750.000 - - - - Đất ở
133 Huyện Tân Phước Khu vực chợ cũ 750.000 - - - - Đất ở
134 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Thị trấn Mỹ Phước 460.000 - - - - Đất ở
135 Huyện Tân Phước Tuyến Đông kênh Nguyễn Tấn Thành - Thị trấn Mỹ Phước 520.000 - - - - Đất ở
136 Huyện Tân Phước Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 - Thị trấn Mỹ Phước 520.000 - - - - Đất ở
137 Huyện Tân Phước Kênh Tám Nghi - Thị trấn Mỹ Phước Từ Đường tỉnh 867 - đến Kênh Cà Dăm 860.000 - - - - Đất ở
138 Huyện Tân Phước Đường Tây kênh Lộ Mới - Thị trấn Mỹ Phước 460.000 - - - - Đất ở
139 Huyện Tân Phước Đường kênh 250 - Thị trấn Mỹ Phước 400.000 - - - - Đất ở
140 Huyện Tân Phước Đường Nam kênh 500 (khu 3) - Thị trấn Mỹ Phước 400.000 - - - - Đất ở
141 Huyện Tân Phước Đường bờ đê Nông trường - Thị trấn Mỹ Phước 400.000 - - - - Đất ở
142 Huyện Tân Phước các thửa đất cặp kênh Tháp Mười số 2 (Nguyễn Văn Tiếp) (khu 2) - Thị trấn Mỹ Phước 400.000 - - - - Đất ở
143 Huyện Tân Phước Đường đông Rạch Đào (Đường huyện 45C cũ) 400.000 - - - - Đất ở
144 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 1: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 3 m trở lên. 350.000 - - - - Đất ở
145 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 2: Đất vị trí tiếp giáp đường trải nhựa, đan có mặt rộng từ 2 m trở lên, trải đá cấp phối có mặt rộng từ 3 m trở lên 260.000 - - - - Đất ở
146 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 3: Đất vị trí tiếp giáp đường đô thị có nền đất rộng từ 1 m trở lên là mặt được trải nhựa đan, bê tông rộng từ 0,5m trở lên; có nền đất mặt rộn 210.000 - - - - Đất ở
147 Huyện Tân Phước Đất ở còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Mỹ Phước Vị trí 4: Đất vị trí còn lại. 160.000 - - - - Đất ở
148 Huyện Tân Phước Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 500 đến kênh 1000 460.000 - - - - Đất ở
149 Huyện Tân Phước Đường Tây Cặp Rằn Núi (Đường huyện 48 cũ) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 1000 đến Trương Văn Sanh 400.000 - - - - Đất ở
150 Huyện Tân Phước Cụm dân cư, (trừ dãy mặt tiền Đường tỉnh 865) - Xã Tân Hòa Tây 380.000 - - - - Đất ở
151 Huyện Tân Phước Đường Tây Kênh Mới (Đường huyện 46 cũ) - Xã Tân Hòa Tây 380.000 - - - - Đất ở
152 Huyện Tân Phước Đường Nam Trương Văn Sanh (Đường huyện 42 cũ) - Xã Tân Hòa Tây từ kênh Tây - đến ranh TX Cai Lậy 380.000 - - - - Đất ở
153 Huyện Tân Phước Đường Đông kênh 1 (Đường huyện 48B cũ) - Xã Tân Hòa Tây 350.000 - - - - Đất ở
154 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Ranh tỉnh Long An - Cầu Chợ Phú Mỹ 648.000 - - - - Đất TM - DV
155 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Chợ Phú Mỹ - Cầu Phú Mỹ 1.040.000 - - - - Đất TM - DV
156 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Phú Mỹ - Cầu Rạch Chợ 960.000 - - - - Đất TM - DV
157 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Phú Mỹ Cầu Rạch Chợ - Ranh xã Hưng Thạnh 552.000 - - - - Đất TM - DV
158 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh Cầu Tràm Sập - Cầu Ông Chủ 504.000 - - - - Đất TM - DV
159 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Hưng Thạnh Cầu Ông Chủ - Ranh xã Mỹ Phước cũ 416.000 - - - - Đất TM - DV
160 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Ranh xã Hưng Thạnh - Cầu Kênh 13 416.000 - - - - Đất TM - DV
161 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 13 - Cầu kênh 10 648.000 - - - - Đất TM - DV
162 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu kênh 10 - Ranh xã Tân Hòa Tây 1.040.000 - - - - Đất TM - DV
163 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 865 - Xã Tân Hòa Tây Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Mỹ Phước Tây (thị xã Cai Lậy) 688.000 - - - - Đất TM - DV
164 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Phú Mỹ Ranh xã Tân Hòa Thành - Cầu Phú Mỹ 1.040.000 - - - - Đất TM - DV
165 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh Phú Mỹ - Cầu Lớn 880.000 - - - - Đất TM - DV
166 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866 - Xã Tân Hòa Thanh Cầu Lớn - Ranh huyện Châu Thành 688.000 - - - - Đất TM - DV
167 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 866B - Xã Tân Lập 1 Kênh Năng - Ranh huyện Châu Thành 800.000 - - - - Đất TM - DV
168 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập Ranh xã Long Định (Châu Thành) - Cầu kênh 2 1.040.000 - - - - Đất TM - DV
169 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Phước Lập Cầu kênh 2 - Thị trấn Mỹ Phước 880.000 - - - - Đất TM - DV
170 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Vòng Xoay - Ranh xã Phước Lập 1.040.000 - - - - Đất TM - DV
171 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Vòng Xoay - Cầu kênh 500 1.040.000 - - - - Đất TM - DV
172 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Cầu Kênh 500 - Kênh Bao Ngạn 504.000 - - - - Đất TM - DV
173 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Thị trấn Mỹ Phước Kênh Bao Ngạn - Cầu Trương Văn Sanh 416.000 - - - - Đất TM - DV
174 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ Cầu Trương Văn Sanh - Cầu Tràm Mù 416.000 - - - - Đất TM - DV
175 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 867 - Xã Thạnh Mỹ Cầu Tràm Mù - Ranh Chợ Bắc Đông (trừ dãy nền cụm dân cư mặt tiền ĐT 867) 416.000 - - - - Đất TM - DV
176 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 874 - Thị trấn Mỹ Phước Đường tỉnh 867 (theo hướng đoạn Đường H cũ và Đường 15 cũ) - Ranh xã Phước Lập 960.000 - - - - Đất TM - DV
177 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 874 - Xã Phước Lập Ranh thị trấn Mỹ Phước - Ranh xã Tân Phú (TX. Cai Lậy) 736.000 - - - - Đất TM - DV
178 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh Đường Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Ranh xã Tân Hòa Thành 600.000 - - - - Đất TM - DV
179 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Hưng Thạnh Đường tỉnh 865 - Đường Nam kênh 250 504.000 - - - - Đất TM - DV
180 Huyện Tân Phước Đường tỉnh 878 - Xã Tân Lập 1 Đường tỉnh 866B - Cổng D KCN Long Giang (hiện trạng) 960.000 - - - - Đất TM - DV
181 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 500 - đến kênh 1000 368.000 - - - - Đất TM - DV
182 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 (Cặp Rằn Núi) - Xã Tân Hòa Tây Từ kênh 1000 - đến Trương Văn Sanh 320.000 - - - - Đất TM - DV
183 Huyện Tân Phước Đường huyện 46 (Tây Kênh Mới) - Xã Tân Hòa Tây 304.000 - - - - Đất TM - DV
184 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Tân Hòa Tây từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến kênh Tây 304.000 - - - - Đất TM - DV
185 Huyện Tân Phước Đường huyện 47 (Tây Kênh Tây), trừ các thửa thuộc cụm dân cư - Xã Tân Hòa Tây 320.000 - - - - Đất TM - DV
186 Huyện Tân Phước Đường huyện 48B - Xã Tân Hòa Tây 280.000 - - - - Đất TM - DV
187 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh); Đường huyện 45C (Đông Rạch Đào) - Thị trấn Mỹ Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV
188 Huyện Tân Phước Đường huyện 44 (Tây Kênh Năng) - Xã Hưng Thạnh 352.000 - - - - Đất TM - DV
189 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 (Chín Hấn), trừ các thửa đất thuộc cụm dân cư - Xã Hưng Thạnh 320.000 - - - - Đất TM - DV
190 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh Từ ranh thị trấn Mỹ Phước - đến Chín Hấn 304.000 - - - - Đất TM - DV
191 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Hưng Thạnh Từ Chín Hấn - đến ranh xã Phú Mỹ 304.000 - - - - Đất TM - DV
192 Huyện Tân Phước Đường huyện 50 (Lộ Đất) - Xã Tân Hòa Thành 416.000 - - - - Đất TM - DV
193 Huyện Tân Phước Đường huyện 41 (Nam Tràm Mù) - Xã Thạnh Hòa từ Đông kênh 1 - đến Tây kênh 2 ấp Hòa Đông 288.000 - - - - Đất TM - DV
194 Huyện Tân Phước Đường huyện 48 B (Đông kênh 1) - Xã Thạnh Hòa 288.000 - - - - Đất TM - DV
195 Huyện Tân Phước Đường huyện 40 (Bắc Đông) - Xã Thạnh Hòa 288.000 - - - - Đất TM - DV
196 Huyện Tân Phước Đường huyện 45 B (Láng Cát) - Xã Phú Mỹ 320.000 - - - - Đất TM - DV
197 Huyện Tân Phước Đường huyện 42 (Nam Trương Văn Sanh) - Xã Phú Mỹ 288.000 - - - - Đất TM - DV
198 Huyện Tân Phước Đường huyện 49 (Đường Thanh Niên), Đường huyện 43 (Đường Kênh 3) - Xã Phước Lập 368.000 - - - - Đất TM - DV
199 Huyện Tân Phước Đường huyện 44B (Tây Sáu Âu) - Xã Phước Lập 352.000 - - - - Đất TM - DV
200 Huyện Tân Phước Đường liên xã Bắc Kênh 2 - Xã Tân Lập 1 Từ kênh Năng - đến kênh Sáu Âu; đường bãi rác 368.000 - - - - Đất TM - DV