STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tân Phước | Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 - Thị trấn Mỹ Phước | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
2 | Huyện Tân Phước | Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 - Thị trấn Mỹ Phước | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV | |
3 | Huyện Tân Phước | Đường đan kênh Cà Dăm; Đông Lộ Mới; Lộ kênh 5 - Thị trấn Mỹ Phước | 312.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Tân Phước, Đường Đan Kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, Lộ Kênh 5 - Thị Trấn Mỹ Phước
Bảng giá đất tại khu vực Đường Đan Kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, Lộ Kênh 5, Thị Trấn Mỹ Phước, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được quy định theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho đoạn từ Đường Đan Kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, Lộ Kênh 5.
Vị Trí 1: Giá 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực Đường Đan Kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, Lộ Kênh 5, Thị Trấn Mỹ Phước, với mức giá 520.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và tiềm năng cao. Đây là mức giá khá cao, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Đan Kênh Cà Dăm, Đông Lộ Mới, Lộ Kênh 5, Thị Trấn Mỹ Phước.