Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Tây, Tiền Giang được quy định theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Khu vực này có tiềm năng lớn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và giao thông thuận lợi.

Tổng quan về Huyện Gò Công Đông

Huyện Gò Công Đông nằm ở phía Đông Nam tỉnh Tiền Giang, giáp biển Đông và có vị trí địa lý chiến lược khi tiếp giáp với các huyện lân cận như Huyện Gò Công Tây và Thành phố Gò Công.

Gò Công Đông có thế mạnh về nông nghiệp với các sản phẩm chủ lực như cây ăn trái, thủy sản, nhưng trong những năm gần đây, khu vực này đang chứng kiến sự thay đổi mạnh mẽ nhờ vào việc phát triển các dự án hạ tầng giao thông, đô thị và du lịch.

Một trong những yếu tố đặc biệt làm tăng giá trị bất động sản tại Gò Công Đông là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Việc hoàn thiện các tuyến đường quốc lộ, các dự án cầu đường kết nối với các khu vực trung tâm như Thành phố Mỹ Tho và các tỉnh lân cận như Long An, Bến Tre đã tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Cùng với đó, các khu đô thị và khu dân cư đang dần được quy hoạch, các dịch vụ tiện ích như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại cũng đang được chú trọng phát triển.

Chính vì vậy, Gò Công Đông hiện nay không chỉ thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản từ trong và ngoài tỉnh mà còn đang trở thành một điểm sáng về tiềm năng sinh lời trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Gò Công Đông

Giá đất tại Huyện Gò Công Đông hiện nay có sự dao động khá lớn tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường lớn có giá đất dao động từ 56.000 đồng/m2 đến 4.100.000 đồng/m2.

Giá đất tại đây vẫn được coi là khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Tiền Giang, đặc biệt là so với các khu vực như Thành phố Mỹ Tho hay các quận, huyện lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Tuy nhiên, với sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông, các tuyến đường lớn như quốc lộ 50, quốc lộ 1A, và đặc biệt là các dự án giao thông kết nối trực tiếp với Thành phố Hồ Chí Minh, giá đất tại Gò Công Đông dự kiến sẽ tăng mạnh trong vài năm tới.

Các nhà đầu tư có thể xem Gò Công Đông là một cơ hội tiềm năng, đặc biệt là đối với những người có chiến lược đầu tư dài hạn hoặc tìm kiếm bất động sản có tiềm năng phát triển. Đối với những người mua đất để ở, Gò Công Đông cũng là một lựa chọn hợp lý khi có sự phát triển về hạ tầng và tiện ích.

Điểm mạnh và tiềm năng của Gò Công Đông

Gò Công Đông có nhiều điểm mạnh và tiềm năng để phát triển trong tương lai, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng là vị trí chiến lược của huyện này.

Gò Công Đông không chỉ có giao thông thuận lợi với các tuyến đường quốc lộ mà còn có sự kết nối gần gũi với các khu vực phát triển mạnh như Thành phố Mỹ Tho và Thành phố Hồ Chí Minh. Điều này tạo ra cơ hội lớn cho việc hình thành các khu đô thị và khu dân cư tại đây.

Bên cạnh đó, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, bao gồm việc nâng cấp, mở rộng các tuyến đường chính, xây dựng các khu dân cư và trung tâm thương mại, đã tạo ra một cú hích lớn cho giá trị đất đai tại khu vực này.

Gò Công Đông cũng là một khu vực đang được quy hoạch phát triển với các dự án bất động sản lớn đang dần được triển khai.

Ngoài hạ tầng, Gò Công Đông còn có tiềm năng trong lĩnh vực du lịch với nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp và các địa điểm du lịch sinh thái. Điều này mở ra cơ hội phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch, thu hút đầu tư từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Với vị trí địa lý thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án bất động sản lớn, Gò Công Đông đang trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn tại Tiền Giang. Đầu tư vào khu vực này hiện tại là cơ hội để nắm bắt những giá trị sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Công Đông là: 4.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Công Đông là: 56.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Công Đông là: 739.612 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
549

Mua bán nhà đất tại Tiền Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
202 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
203 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
204 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
205 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
206 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
207 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Giao đường Nguyễn Trãi - Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
208 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Hết ranh trạm y tế xã Phước Trung - Cầu Thanh Nhung 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
209 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 03 Cầu Thanh Nhung - Đường huyện 09 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
210 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 04 Từ ngã ba Thủ Khoa Huân - đường 30/4 - Đường vào ấp Tân Xuân (Trường Tiểu học Phước Trung) 408.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
211 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 04 Đường vào ấp Tân Xuân - Bến đò 328.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
212 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05 Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị 648.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
213 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05 Cầu Bình Nghị - Hết tuyến 408.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
214 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 05B Giáp Đường huyện 05 (xã Bình Nghị) - Giáp Đường tỉnh 862 (xã Tăng Hòa) 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
215 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 06 Giáp Đường tỉnh 873B (xã Tân Phước) - giáp Đường huyện 02 (xã Gia Thuận) 408.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
216 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Đường huyện 08 (cống Vàm Kinh). 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
217 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Giao Đường tỉnh 862 - Ngã ba giao 871C (UBND xã Tân Điền) 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
218 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Cầu Tam Bảng - Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
219 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 07 Ngã ba đường về chợ Kiểng Phước - Đê Kiểng Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
220 Huyện Gò Công Đông Đường vào ấp 7 xã Tân Tây Giao Đường tỉnh 873B - Cầu Giồng Tháp 1.280.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
221 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống Rạch Gốc (đèn đỏ) xã Tân Thành - Giáp Đường huyện 04 (xã Phước Trung) 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
222 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 08B (Đường đê cửa sông Gò Công 1- đê tả sông Cửa Tiểu) Giáp Đường huyện 04 xã Phước Trung - Công Long Uông xã Phước Trung 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
223 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 09 (Đường đê tả sông Cửa Tiểu) Cống Lông Uông (xã Phước Trung) - Cống Rạch Già (giáp ranh huyện Gò Công Tây) 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
224 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Cống số 1, xã Kiểng Phước - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
225 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Từ giáp Đường tỉnh 871 - Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) 360.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
226 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 10 (Đường đê cửa sông Gò Công 1) Giáp Đường tỉnh 871B (nối dài) - Cống Vàm Tháp xã Tân Phước 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
227 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Đường tỉnh 862 - Cống Sáu Tiệp 408.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
228 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 19 (đường Việt Hùng cũ, giáp ranh thị xã) Cống Sáu Tiệp - Cầu Kênh liên huyện 344.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
229 Huyện Gò Công Đông Đê biển, đê sông Các vị trí đê biển, đê sông còn lại 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
230 Huyện Gò Công Đông Đường vào khu tránh bão (Xã Kiểng Phước) Toàn tuyến 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
231 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) - Ngã tư đường 16/2 - Trương Định 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Gò Công Đông Đường 30/4 - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Hết ranh Huyện ủy 1.740.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Ngã tư giao đường 16/2 - Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Gò Công Đông Đường 30/4 - Thị trấn Tân Hòa Ranh Huyện ủy - Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Gò Công Đông Đường Trương Định - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Giao đường Nguyễn Văn Côn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Tân Hòa Ranh Trường Nguyễn Văn Côn - Cầu Nguyễn Văn Côn 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tân Hòa Giáp Đường tỉnh 862 - Đường vào ấp Dương Quới 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Tân Hòa Đường vào ấp Dương Quới - Đường Thủ Khoa Huân 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Gò Công Đông Đường nội bộ công viên Tân Hòa - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Giao đường Nguyễn Trãi 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Gò Công Đông Đường Võ Duy Linh - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Cầu Cháy 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 - Đường vào ấp Trại Ngang 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Gò Công Đông Đường phía sau khối vận - Thị trấn Tân Hòa Giao đường 30/4 - Giao đường Trương Định 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Gò Công Đông Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa Giao Đường tỉnh 862 - Cầu 16/2 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa Đường vào Trại Ngang - Bia chiến tích Xóm Gò 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Gò Công Đông Đường 30/4 - Thị trấn Tân Hòa Ngã tư giao đường Nguyễn Văn Côn - đường 30/4 - Ngã ba giao Thủ Khoa Huân (trại cưa) 486.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Gò Công Đông Đường nội bộ khu lương thực Tân Hòa - Thị trấn Tân Hòa Toàn tuyến (kể cả đoạn đường vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa) 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Tân Hòa Ranh Trường Nguyễn Văn Côn (điểm cuối) - Đường tỉnh 862 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Gò Công Đông Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa Cầu 16/2 - Giao đường Võ Duy Linh 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Gò Công Đông Đường Nguyễn Văn Côn - Thị trấn Tân Hòa Giao đường Nguyễn Trãi - Cầu Nguyễn Văn Côn 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Gò Công Đông Đường Thủ Khoa Huân - Thị trấn Tân Hòa Giao đường 30/4 (Trại cưa) - Cống Long Uông 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Gò Công Đông Đường Thủ Khoa Huân - Thị trấn Tân Hòa Cống Long Uông - Đường Nguyễn Trãi 552.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Gò Công Đông Đường Võ Duy Linh - Thị trấn Tân Hòa Cầu Cháy - Giao đường 16/2 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Gò Công Đông Đường vào Sân vận động - Thị trấn Tân Hòa Hết tuyến 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Gò Công Đông Đất ở 2 bên dãy phố chợ Tân Hòa - Thị trấn Tân Hòa 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Gò Công Đông Đất ở tại vị trí còn lại của khu phố - Thị trấn Tân Hòa 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Gò Công Đông Vị trí 1 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 222.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Gò Công Đông Vị trí 2 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Gò Công Đông Vị trí 3 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 132.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Gò Công Đông Vị trí 4 - Đất ở tại vị trí các ấp giáp ranh các xã - Thị trấn Tân Hòa 102.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Gò Công Đông Đất thuộc các khu phố 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Gò Công Đông Đất thuộc các ấp giáp ranh các xã 102.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Ranh thị trấn - Đường vào Khu TĐC 3,3 ha 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Đường vào Khu TĐC 3,3 ha - Ranh trụ sở UBND thị trấn 1.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Ranh trụ sở UBND thị trấn - Bưu điện thị trấn Vàm Láng 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 - Thị trấn Vàm Láng Bưu điện thị trấn Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng 2.460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Gò Công Đông Đường nối Đường tỉnh 871 với đường Bắc sông Cần Lộc - Thị trấn Vàm Láng Toàn tuyến 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Gò Công Đông Đường nội bộ Khu TĐC thị trấn Vàm Láng - Thị trấn Vàm Láng 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Gò Công Đông Đoạn 1 - Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 - Thị trấn Vàm Láng Đường tỉnh 871 - Đường vào SVĐ Vàm Láng 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Gò Công Đông Đoạn 2 - Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 - Thị trấn Vàm Láng Đường vào SVĐ Vàm Láng - Đường vào Hải đội 2 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Gò Công Đông Đoạn 3 - Đường Đê đoạn từ Ngã ba giao Đường tỉnh 871 đến Cống số 1 - Thị trấn Vàm Láng Đường vào Hải đội 2 - Cống số 1 516.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Gò Công Đông Đường Đê biển - Thị trấn Vàm Láng đoạn từ ngã ba giao với Đường tỉnh 871 - đến cống Rạch Xẻo 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Gò Công Đông Đường Đê cũ - Thị trấn Vàm Láng đoạn từ cống sông Cần Lộc - đền đường vào xí nghiệp tàu thuyền 348.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Gò Công Đông Đường Kênh Rác (từ hẻm 3 đến hẻm 6) - Thị trấn Vàm Láng 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Gò Công Đông Đường vào Hải đội 2 (đoạn từ đê đến Hải đội 2) - Thị trấn Vàm Láng 378.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Gò Công Đông Các vị trí còn lại - Thị trấn Vàm Láng 126.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 UBND xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã) - Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống) 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
278 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Thánh thất Tân Đông - Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống) 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
279 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ranh Nghĩa trang Tân Tây - Ngã ba đường mã Bà Giàu 1.260.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
280 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ngã ba đường mã Bà Giàu - Ngã tư giao Đường huyện 02 516.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
281 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Ngã tư giao Đường huyện 02 - Chùa Xóm Lưới 588.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
282 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871 Chùa Xóm Lưới - Ranh UBND Vàm Láng (kênh 7 Láo) 516.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
283 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giáp ranh thị xã (Cầu Vàm Tháp) - Giao Đường tỉnh 873B 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
284 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 871B Giao Đường tỉnh 873B - Toàn tuyến 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
285 Huyện Gò Công Đông Khu vực chợ Kiểng Phước Giao Đường tỉnh 871 - Đường vào chợ và 02 dãy phố cặp chợ 588.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
286 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba giao đường Việt Hùng (ranh thị xã) - Cổng chào thị trấn Tân Hòa 552.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
287 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Bia chiến tích Xóm Gò - Ngã tư giao Đường huyện 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
288 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã tư giao đường huyện lộ 05B, đường vào ấp Giồng Lãnh 1 - Ngã ba Đường Bà Lẫy 1 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
289 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Cầu Tân Thành - Ngã ba Đường huyện 07 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
290 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Hai dãy phố cặp chợ Tân Thành 450.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
291 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã ba Đường huyện 07 - Đồn Biên phòng Tân Thành 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
292 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đồn Biên phòng Tân Thành - Ngã 05 biển Tân Thành 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
293 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Ngã 05 biển Tân Thành - Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống 486.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
294 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Giáp ranh trụ sở ấp văn hóa Cầu Muống - Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi 414.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
295 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Đường vào Ban quản lý Cồn Bãi - Trường TH ấp Đèn Đỏ 246.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
296 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 862 Trường TH ấp Đèn Đỏ - Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ) giáp Đường huyện 08 288.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
297 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Đường vào 02 dãy phố cặp chợ Tân Tây 1.440.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
298 Huyện Gò Công Đông Đoạn trước UBND xã Tân Tây Giao với Đường tỉnh 871 - Giao Đường tỉnh 873B 1.920.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
299 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Ngã ba giao đoạn đường trước UBND xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây 1.020.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
300 Huyện Gò Công Đông Đường tỉnh 873B Cổng văn hóa - đường vào ấp 7 xã Tân Tây - Cổng văn hóa - đường vào ấp 5 xã Tân Tây 780.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn