STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) - Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Ngã tư giao đường 16/2 - Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 - Đường vào ấp Trại Ngang | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Đường vào Trại Ngang - Bia chiến tích Xóm Gò | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) - Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Ngã tư giao đường 16/2 - Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 - Đường vào ấp Trại Ngang | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Đường vào Trại Ngang - Bia chiến tích Xóm Gò | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) - Ngã tư đường 16/2 - Trương Định | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Cổng chào thị trấn Tân Hòa - Ngã ba giao Nguyễn Trãi (công viên Tân Hòa) | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Ngã tư giao đường 16/2 - Hẻm văn hóa khu phố xóm Gò 2 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Hẻm văn hóa khu phố Xóm Gò 2 - Đường vào ấp Trại Ngang | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Gò Công Đông | Đường tỉnh 862 - Thị trấn Tân Hòa | Đường vào Trại Ngang - Bia chiến tích Xóm Gò | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Tỉnh 862 - Thị Trấn Tân Hòa
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 862, Thị trấn Tân Hòa, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể tại đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) đến ngã tư đường 16/2 - Trương Định.
Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Tỉnh 862, đoạn từ ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa) đến ngã tư đường 16/2 - Trương Định, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong một đoạn đường có điều kiện phát triển tốt nhất và nằm gần các tiện ích quan trọng như bến xe và các tuyến giao thông chính. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và xây dựng nhà ở trong khu vực đang phát triển mạnh mẽ.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất ở đô thị tại Huyện Gò Công Đông, Thị trấn Tân Hòa.