STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa | Giao Đường tỉnh 862 - Cầu 16/2 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Gò Công Đông | Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa | Cầu 16/2 - Giao đường Võ Duy Linh | 920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Gò Công Đông | Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa | Giao Đường tỉnh 862 - Cầu 16/2 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Gò Công Đông | Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa | Cầu 16/2 - Giao đường Võ Duy Linh | 736.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Gò Công Đông | Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa | Giao Đường tỉnh 862 - Cầu 16/2 | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Gò Công Đông | Đường 16/2 - Thị trấn Tân Hòa | Cầu 16/2 - Giao đường Võ Duy Linh | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường 16/2 - Thị Trấn Tân Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đặc biệt cho đoạn từ Giao Đường tỉnh 862 đến Cầu 16/2.
Vị Trí 1: Giá 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường 16/2, đoạn từ Giao Đường tỉnh 862 đến Cầu 16/2, thuộc Thị trấn Tân Hòa, với mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và gần các tiện ích công cộng. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở với ngân sách khá.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.