11:16 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới

Thừa Thiên Huế, chính thức trở thành thành phố trực thuộc Trung ương thứ 6 của Việt Nam từ năm 2025, đang tạo ra một sức hút mạnh mẽ trên thị trường bất động sản. Với bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, khu vực này hiện tại đang là một trong những tâm điểm đầu tư hấp dẫn của miền Trung.

Thừa Thiên Huế – Thành phố trực thuộc Trung ương mới với vị thế chiến lược

Thừa Thiên Huế được biết đến là cố đô với bề dày lịch sử và văn hóa đặc sắc, đồng thời là trung tâm văn hóa - du lịch của miền Trung. Việc trở thành thành phố trực thuộc Trung ương từ năm 2025 đánh dấu bước ngoặt quan trọng, giúp khu vực này gia tăng sức hấp dẫn cả về kinh tế, hạ tầng và bất động sản.

Thành phố Huế tọa lạc tại trung tâm miền Trung Việt Nam, sở hữu vị trí địa lý đắc địa với vai trò cửa ngõ kết nối hai miền Bắc - Nam qua Quốc lộ 1A và các tuyến đường sắt, đường biển.

Đặc biệt, sân bay Phú Bài được nâng cấp thành sân bay quốc tế, hứa hẹn đưa du lịch và kinh tế của khu vực này lên tầm cao mới.

Ngoài hạ tầng giao thông, Thừa Thiên Huế còn nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận, như quần thể di tích Cố đô Huế và nhã nhạc cung đình.

Những giá trị văn hóa đặc sắc này không chỉ là điểm thu hút khách du lịch mà còn tạo nên sức hút mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Quy hoạch phát triển vùng của tỉnh đang tập trung vào khu đô thị Huế, vùng ven biển và các khu kinh tế ven biển như Chân Mây - Lăng Cô. Đây là các khu vực trọng điểm thúc đẩy giá trị bất động sản tại Thừa Thiên Huế tăng trưởng vượt bậc.

Phân tích giá đất tại Thừa Thiên Huế – Tiềm năng tăng trưởng vượt trội

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thừa Thiên Huế dao động từ 1.238 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m². Giá cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm thành phố như các tuyến đường Lê Lợi, Hùng Vương, và Nguyễn Huệ.

Trong khi đó, các khu vực ven biển hoặc ngoại ô có giá thấp hơn, tạo cơ hội tiếp cận thị trường cho nhà đầu tư đa dạng.

Mức giá trung bình tại Huế đạt 2.865.008 đồng/m², phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Với việc Huế trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, giá đất tại đây được kỳ vọng sẽ tăng trưởng mạnh mẽ, đặc biệt khi so sánh với các khu vực tương đồng như Đà Nẵng hay Khánh Hòa.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc khu vực Lăng Cô hoặc gần sân bay Phú Bài cho đầu tư dài hạn, trong khi trung tâm thành phố Huế phù hợp với những kế hoạch đầu tư ngắn hạn nhờ tính thanh khoản cao.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ với nhiều dự án bất động sản và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, được định hướng thành một trung tâm kinh tế - du lịch trọng điểm, đang thu hút sự quan tâm lớn từ các tập đoàn bất động sản.

Các khu nghỉ dưỡng cao cấp tại Lăng Cô, kết hợp với sự phát triển của các khu đô thị mới như An Vân Dương, đang góp phần nâng cao giá trị bất động sản khu vực.

Du lịch văn hóa, thế mạnh lớn nhất của Huế, cũng được đẩy mạnh với các dự án bảo tồn di sản và tổ chức sự kiện quốc tế như Festival Huế. Việc này không chỉ tạo động lực tăng trưởng kinh tế mà còn làm tăng nhu cầu bất động sản cho các dịch vụ thương mại, lưu trú và nghỉ dưỡng.

Các khu vực ven biển hoặc phụ cận sân bay quốc tế Phú Bài đang trở thành điểm nóng thu hút giới đầu tư.

Ngoài ra, quy hoạch đô thị mới như khu đô thị An Vân Dương với quy mô lớn và cơ sở hạ tầng hiện đại đang tạo nên cơn sốt bất động sản trong khu vực. Việc các dự án này đi vào hoạt động sẽ không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn đẩy giá đất lên cao trong tương lai gần.

Sự chuyển mình của Thành phố Huế, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch tại Việt Nam đang bùng nổ.

Thừa Thiên Huế là một trong những thị trường bất động sản tiềm năng nhất tại miền Trung nhờ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và du lịch. Với mức giá đất cạnh tranh và quy hoạch rõ ràng, đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Thừa Thiên Huế trong giai đoạn này.

 

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4065

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7501 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m 205.600 166.400 - - - Đất ở nông thôn
7502 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Mỹ Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 166.400 132.000 - - - Đất ở nông thôn
7503 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: các khu vực còn lại 91.200 91.200 - - - Đất ở nông thôn
7504 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Hưng 632.000 443.200 308.800 - - Đất ở nông thôn
7505 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng - Xã Vinh Hưng 224.000 156.000 112.000 - - Đất ở nông thôn
7506 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hưng Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m 305.600 241.600 - - - Đất ở nông thôn
7507 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hưng Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng 241.600 192.800 - - - Đất ở nông thôn
7508 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hưng Bao gồm: các khu vực còn lại 107.200 107.200 - - - Đất ở nông thôn
7509 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Lộc Bình đoạn cầu Tư Hiền - đến hết ranh giới xã Lộc Bình 247.200 174.400 124.000 - - Đất ở nông thôn
7510 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bình Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) 80.000 63.200 - - - Đất ở nông thôn
7511 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bình Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 63.200 52.000 - - - Đất ở nông thôn
7512 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bình Bao gồm: các khu vực còn lại 40.800 40.800 - - - Đất ở nông thôn
7513 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 1 - Xã Xuân Lộc Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn - đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú 263.200 184.800 131.200 - - Đất ở nông thôn
7514 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 2 - Xã Xuân Lộc Từ Km - 9 + 421m - đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ) 114.400 80.800 57.600 - - Đất ở nông thôn
7515 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 3 - Xã Xuân Lộc Từ Km 12 + 900m - đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) 80.000 63.200 52.000 - - Đất ở đô thị
7516 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Xuân Lộc Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dâ 80.000 63.200 - - - Đất ở nông thôn
7517 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Xuân Lộc Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 63.200 52.000 - - - Đất ở nông thôn
7518 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Xuân Lộc Bao gồm: các khu vực còn lại 40.800 40.800 - - - Đất ở nông thôn
7519 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải 128.000 89.600 64.000 - - Đất ở nông thôn
7520 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hải Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m 166.400 134.400 - - - Đất ở nông thôn
7521 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hải Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 128.000 101.600 - - - Đất ở nông thôn
7522 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hải Bao gồm: các khu vực còn lại 70.400 70.400 - - - Đất ở nông thôn
7523 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Hòa Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền - đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m 87.200 69.600 - - - Đất ở nông thôn
7524 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Hòa Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 63.200 52.000 - - - Đất ở nông thôn
7525 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Hòa Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại 40.800 40.800 - - - Đất ở nông thôn
7526 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Xuân Lai - Xã Lộc An Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) 728.000 436.800 291.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7527 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Xuân Lai - Xã Lộc An Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m) 644.800 386.880 257.920 - - Đất TM-DV nông thôn
7528 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 24,50m trở lên 1.248.000 748.800 499.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7529 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 11,00m đến 13,50m 1.040.000 624.000 416.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7530 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 14,00m đến 16,50m 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7531 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 11,00m đến 13,50m 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7532 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Sư Lỗ Đông - Xã Lộc Điền Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m) 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7533 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Sư Lỗ Đông - Xã Lộc Điền Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m) 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7534 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Bạch Thạch - Xã Lộc Điền Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7535 Huyện Phú Lộc Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m) 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7536 Huyện Phú Lộc Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m) 644.800 386.880 257.920 - - Đất TM-DV nông thôn
7537 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7538 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7539 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7540 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7541 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy - Xã Lộc Thủy Đường ven sông Bù Lu 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7542 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy - Xã Lộc Thủy Đường 32,0m 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7543 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy - Xã Lộc Thủy Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7544 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 33,0m 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7545 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 30,0m 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7546 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 21,0m 176.800 106.080 70.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7547 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 16,5m 176.800 106.080 70.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7548 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 11,5m 176.800 106.080 70.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7549 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 6,0m 156.000 93.600 62.400 - - Đất TM-DV nông thôn
7550 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) - Xã Lộc Trì Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7551 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) - Xã Lộc Trì Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m) 561.600 336.960 224.640 - - Đất TM-DV nông thôn
7552 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh - Xã Lộc Vĩnh Đường 28,0m 218.400 131.040 87.360 - - Đất TM-DV nông thôn
7553 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh - Xã Lộc Vĩnh Đường 16,5m 218.400 131.040 87.360 - - Đất TM-DV nông thôn
7554 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh - Xã Lộc Vĩnh Đường 11,5m 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7555 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền - Xã Vinh Hiền Đường từ 4,0m đến 10,5m 312.000 187.200 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7556 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền - Xã Vinh Hiền Đường từ 11,0m đến 13,5m 436.800 262.080 174.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7557 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền - Xã Vinh Hiền Đường từ 14,0m đến 16,5m 572.000 343.200 228.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7558 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 - Xã Vinh Hiền Đường từ 11,0m đến 13,5m 312.000 187.200 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7559 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 - Xã Vinh Hiền Đường từ 14,0m đến 16,5m 436.800 262.080 174.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7560 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Linh Thái - Xã Vinh Hiền Đường từ 4,0m đến 10,5m 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7561 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Linh Thái - Xã Vinh Hiền Đường từ 11,0m đến 13,5m 260.000 156.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7562 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Linh Thái - Xã Vinh Hiền Đường từ 14,0m đến 16,5m 312.000 187.200 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7563 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7564 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7565 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7566 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7567 Huyện Phú Lộc Khu công nghiệp và khu phi thuế quan - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 175.000 105.000 70.000 - - Đất TM-DV
7568 Huyện Phú Lộc Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 396.000 237.600 158.400 - - Đất TM-DV
7569 Huyện Phú Lộc Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 193.000 115.800 77.200 - - Đất TM-DV
7570 Huyện Phú Lộc Khu vực Hói Mít, Hói Dừa - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 140.000 84.000 56.000 - - Đất TM-DV
7571 Huyện Phú Lộc Khu công nghiệp kỹ thuật cao - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 140.000 84.000 56.000 - - Đất TM-DV
7572 Huyện Phú Lộc Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 175.000 105.000 70.000 - - Đất TM-DV
7573 Huyện Phú Lộc Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 385.000 231.000 154.000 - - Đất TM-DV
7574 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 1 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ núi Giòn - đến giáp khu trung tâm du lịch 394.000 236.400 157.600 - - Đất TM-DV
7575 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 2 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ Trung tâm du lịch - đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An 473.000 283.800 189.200 - - Đất TM-DV
7576 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 3 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ nhà thờ Loan Lý - đến giáp làng Chài Lăng Cô 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất TM-DV
7577 Huyện Phú Lộc Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù 270.000 162.000 108.000 - - Đất TM-DV
7578 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Giang Hải 224.000 156.000 109.600 - - Đất TM-DV
7579 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải - Xã Giang Hải 166.400 116.800 83.200 - - Đất TM-DV
7580 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ - đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m 205.600 166.400 - - - Đất TM-DV
7581 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 166.400 132.000 - - - Đất TM-DV
7582 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Các khu vực còn lại trong xã 91.200 91.200 - - - Đất TM-DV
7583 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Bổn 986.400 690.000 483.600 - - Đất ở nông thôn
7584 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Bổn Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) - đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 265.200 186.600 132.600 - - Đất ở nông thôn
7585 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu M 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn
7586 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bổn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 151.200 121.200 - - - Đất ở nông thôn
7587 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã 80.400 80.400 - - - Đất ở nông thôn
7588 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Sơn 1.381.200 966.000 676.800 - - Đất ở nông thôn
7589 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ ngã ba La Sơn - đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới 982.800 690.600 474.600 - - Đất ở nông thôn
7590 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ trường Thế Hệ Mới - đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 265.200 186.600 132.600 - - Đất ở nông thôn
7591 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Sơn Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn
7592 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Sơn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 151.200 121.200 - - - Đất ở nông thôn
7593 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Sơn Các khu vực còn lại trong xã 80.400 80.400 - - - Đất ở nông thôn
7594 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc An 1.381.200 966.000 676.800 - - Đất ở nông thôn
7595 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc An Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn
7596 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc An Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà 151.200 121.200 - - - Đất ở nông thôn
7597 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc An Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã 80.400 80.400 - - - Đất ở nông thôn
7598 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn giáp ranh xã Lộc An - đến Bắc cầu Lương Điền 1.381.200 966.000 676.800 - - Đất ở nông thôn
7599 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn Nam cầu Lương Điền - đến ranh giới thị trấn Phú Lộc 1.201.200 840.000 588.000 - - Đất ở nông thôn
7600 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Điền Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A - đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn