Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thừa Thiên Huế

Giá đất cao nhất tại Thừa Thiên Huế là: 65.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thừa Thiên Huế là: 1.238
Giá đất trung bình tại Thừa Thiên Huế là: 2.865.008
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7501 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m 205.600 166.400 - - - Đất ở nông thôn
7502 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Mỹ Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 166.400 132.000 - - - Đất ở nông thôn
7503 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Mỹ Bao gồm: các khu vực còn lại 91.200 91.200 - - - Đất ở nông thôn
7504 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Vinh Hưng 632.000 443.200 308.800 - - Đất ở nông thôn
7505 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Vinh Hưng - Xã Vinh Hưng 224.000 156.000 112.000 - - Đất ở nông thôn
7506 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hưng Từ trung tâm là Ủy ban nhân dân xã mở rộng bán kính 500m 305.600 241.600 - - - Đất ở nông thôn
7507 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hưng Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Trung Hưng 241.600 192.800 - - - Đất ở nông thôn
7508 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hưng Bao gồm: các khu vực còn lại 107.200 107.200 - - - Đất ở nông thôn
7509 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Lộc Bình đoạn cầu Tư Hiền - đến hết ranh giới xã Lộc Bình 247.200 174.400 124.000 - - Đất ở nông thôn
7510 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bình Bao gồm: Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m, thôn Tân Hải (Từ cầu Vinh Hiền về cuối thôn Tân An Hải) 80.000 63.200 - - - Đất ở nông thôn
7511 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bình Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 63.200 52.000 - - - Đất ở nông thôn
7512 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bình Bao gồm: các khu vực còn lại 40.800 40.800 - - - Đất ở nông thôn
7513 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 1 - Xã Xuân Lộc Từ hết ranh giới xã Lộc Sơn - đến Km-9+421m đến ranh giới xã Hương Phú 263.200 184.800 131.200 - - Đất ở nông thôn
7514 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 2 - Xã Xuân Lộc Từ Km - 9 + 421m - đến Km-10 + 652m (đường cong, cũ) 114.400 80.800 57.600 - - Đất ở nông thôn
7515 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Đoạn 3 - Xã Xuân Lộc Từ Km 12 + 900m - đến Km 14 + 200 (đường cũ, từ ngã ba phía bắc chân đèo La Hy đến ngã ba đèo La Hy) 80.000 63.200 52.000 - - Đất ở đô thị
7516 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Xuân Lộc Dọc theo tuyến tuyến đường liên xã Lộc Hòa - Xuân Lộc nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m, Trung tâm trụ sở Ủy ban nhân dâ 80.000 63.200 - - - Đất ở nông thôn
7517 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Xuân Lộc Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 63.200 52.000 - - - Đất ở nông thôn
7518 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Xuân Lộc Bao gồm: các khu vực còn lại 40.800 40.800 - - - Đất ở nông thôn
7519 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải 128.000 89.600 64.000 - - Đất ở nông thôn
7520 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Vinh Hải Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m 166.400 134.400 - - - Đất ở nông thôn
7521 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Vinh Hải Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 128.000 101.600 - - - Đất ở nông thôn
7522 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Vinh Hải Bao gồm: các khu vực còn lại 70.400 70.400 - - - Đất ở nông thôn
7523 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Hòa Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền - đến Ban Quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m 87.200 69.600 - - - Đất ở nông thôn
7524 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Hòa Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 63.200 52.000 - - - Đất ở nông thôn
7525 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Hòa Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại 40.800 40.800 - - - Đất ở nông thôn
7526 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Xuân Lai - Xã Lộc An Tuyến đường số 5 (từ 11,00m đến 13,5m) 728.000 436.800 291.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7527 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Xuân Lai - Xã Lộc An Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 11,0m đến 13,5m) 644.800 386.880 257.920 - - Đất TM-DV nông thôn
7528 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 24,50m trở lên 1.248.000 748.800 499.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7529 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 11,00m đến 13,50m 1.040.000 624.000 416.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7530 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 14,00m đến 16,50m 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7531 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Bổn - Xã Lộc Bổn Từ 11,00m đến 13,50m 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7532 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Sư Lỗ Đông - Xã Lộc Điền Tuyến đường số 02 (từ 11,0m đến 13,5m) 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7533 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Sư Lỗ Đông - Xã Lộc Điền Tuyến đường số 01 (rộng 4,0m đến 10,5m) 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7534 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Bạch Thạch - Xã Lộc Điền Tuyến đường số 02 (từ 11,00m đến 13,50m) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7535 Huyện Phú Lộc Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 01 (rộng 11,00m đến 13,50m) 920.000 552.000 368.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7536 Huyện Phú Lộc Điểm dân cư nông thôn Thượng Thủy Đạo mở rộng - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 02; 04; 05; 06 (rộng 11,0m đến 13,5m) 644.800 386.880 257.920 - - Đất TM-DV nông thôn
7537 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 3-7,5-3) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7538 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-0) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7539 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-6,0-0) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7540 Huyện Phú Lộc Khu dân cư Hạ Thủy Đạo - Xã Lộc Sơn Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-6,0-3) 920.400 552.240 368.160 - - Đất TM-DV nông thôn
7541 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy - Xã Lộc Thủy Đường ven sông Bù Lu 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7542 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy - Xã Lộc Thủy Đường 32,0m 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7543 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Thủy - Xã Lộc Thủy Các tuyến đường còn lại trong khu quy hoạch 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7544 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 33,0m 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7545 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 30,0m 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7546 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 21,0m 176.800 106.080 70.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7547 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 16,5m 176.800 106.080 70.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7548 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 11,5m 176.800 106.080 70.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7549 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến Đường 6,0m 156.000 93.600 62.400 - - Đất TM-DV nông thôn
7550 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) - Xã Lộc Trì Tuyến đường số 5 (từ 4,0m đến 10,5m) 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7551 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Lộc Trì (GĐ1 và GĐ2) - Xã Lộc Trì Tuyến đường số 01; 02; 03; 04 (từ 1,0m đến 13,5m) 561.600 336.960 224.640 - - Đất TM-DV nông thôn
7552 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh - Xã Lộc Vĩnh Đường 28,0m 218.400 131.040 87.360 - - Đất TM-DV nông thôn
7553 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh - Xã Lộc Vĩnh Đường 16,5m 218.400 131.040 87.360 - - Đất TM-DV nông thôn
7554 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Vĩnh - Xã Lộc Vĩnh Đường 11,5m 197.600 118.560 79.040 - - Đất TM-DV nông thôn
7555 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền - Xã Vinh Hiền Đường từ 4,0m đến 10,5m 312.000 187.200 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7556 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền - Xã Vinh Hiền Đường từ 11,0m đến 13,5m 436.800 262.080 174.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7557 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch Phố chợ Vinh Hiền - Xã Vinh Hiền Đường từ 14,0m đến 16,5m 572.000 343.200 228.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7558 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 - Xã Vinh Hiền Đường từ 11,0m đến 13,5m 312.000 187.200 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7559 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Hiền Hòa 1 - Xã Vinh Hiền Đường từ 14,0m đến 16,5m 436.800 262.080 174.720 - - Đất TM-DV nông thôn
7560 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Linh Thái - Xã Vinh Hiền Đường từ 4,0m đến 10,5m 208.000 124.800 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
7561 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Linh Thái - Xã Vinh Hiền Đường từ 11,0m đến 13,5m 260.000 156.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7562 Huyện Phú Lộc Khu Tái định cư Linh Thái - Xã Vinh Hiền Đường từ 14,0m đến 16,5m 312.000 187.200 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
7563 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 1 (mặt cắt đường 0,5-5,5-2,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7564 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 2 (mặt cắt đường 3-7,5-3,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7565 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 3 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7566 Huyện Phú Lộc Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư thôn 1 - Xã Xuân Lộc Tuyến đường số 4 (mặt cắt đường 3-5,5-3,0) 160.000 96.000 64.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7567 Huyện Phú Lộc Khu công nghiệp và khu phi thuế quan - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 175.000 105.000 70.000 - - Đất TM-DV
7568 Huyện Phú Lộc Khu cảng Chân Mây và khu liên hợp - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 396.000 237.600 158.400 - - Đất TM-DV
7569 Huyện Phú Lộc Khu vực ven đường phía tây đầm Lập An - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 193.000 115.800 77.200 - - Đất TM-DV
7570 Huyện Phú Lộc Khu vực Hói Mít, Hói Dừa - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 140.000 84.000 56.000 - - Đất TM-DV
7571 Huyện Phú Lộc Khu công nghiệp kỹ thuật cao - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 140.000 84.000 56.000 - - Đất TM-DV
7572 Huyện Phú Lộc Khu du lịch Bãi Cà, Bãi Chuối, đảo Sơn Chà - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 175.000 105.000 70.000 - - Đất TM-DV
7573 Huyện Phú Lộc Khu trung tâm điều hành và khu tiếp vận - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô 385.000 231.000 154.000 - - Đất TM-DV
7574 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 1 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ núi Giòn - đến giáp khu trung tâm du lịch 394.000 236.400 157.600 - - Đất TM-DV
7575 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 2 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ Trung tâm du lịch - đến giáp nhà thờ Loan Lý và bán đảo Lập An 473.000 283.800 189.200 - - Đất TM-DV
7576 Huyện Phú Lộc Lăng Cô 3 - Khu du lịch Lăng Cô - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Đoạn từ nhà thờ Loan Lý - đến giáp làng Chài Lăng Cô 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất TM-DV
7577 Huyện Phú Lộc Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù - Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô Khu du lịch Cảnh Dương, Cù Dù 270.000 162.000 108.000 - - Đất TM-DV
7578 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 49B - Xã Giang Hải 224.000 156.000 109.600 - - Đất TM-DV
7579 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 21 đoạn qua xã Giang Hải - Xã Giang Hải 166.400 116.800 83.200 - - Đất TM-DV
7580 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ - đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m 205.600 166.400 - - - Đất TM-DV
7581 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 166.400 132.000 - - - Đất TM-DV
7582 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Giang Hải Các khu vực còn lại trong xã 91.200 91.200 - - - Đất TM-DV
7583 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Bổn 986.400 690.000 483.600 - - Đất ở nông thôn
7584 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Bổn Đoạn từ hết ranh giới xã Lộc Sơn (cầu Khe Mồng) - đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 265.200 186.600 132.600 - - Đất ở nông thôn
7585 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: Thôn Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu M 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn
7586 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Bổn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 151.200 121.200 - - - Đất ở nông thôn
7587 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Bổn Bao gồm: thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã 80.400 80.400 - - - Đất ở nông thôn
7588 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Sơn 1.381.200 966.000 676.800 - - Đất ở nông thôn
7589 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ ngã ba La Sơn - đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới 982.800 690.600 474.600 - - Đất ở nông thôn
7590 Huyện Phú Lộc Tỉnh lộ 14B - Xã Lộc Sơn Đoạn từ trường Thế Hệ Mới - đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc 265.200 186.600 132.600 - - Đất ở nông thôn
7591 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Sơn Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn, Vinh Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và các thôn: An Sơn, Xuân Sơn, Vinh Sơn (dọc Quốc lộ 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn
7592 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc Sơn Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m 151.200 121.200 - - - Đất ở nông thôn
7593 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc Sơn Các khu vực còn lại trong xã 80.400 80.400 - - - Đất ở nông thôn
7594 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc An 1.381.200 966.000 676.800 - - Đất ở nông thôn
7595 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc An Bao gồm các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía Ủy ban nhân dân xã 500m) và thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn
7596 Huyện Phú Lộc KV2 - Xã Lộc An Các thôn, khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m và thôn Hai Hà 151.200 121.200 - - - Đất ở nông thôn
7597 Huyện Phú Lộc KV3 - Xã Lộc An Bao gồm: thôn Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã 80.400 80.400 - - - Đất ở nông thôn
7598 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn giáp ranh xã Lộc An - đến Bắc cầu Lương Điền 1.381.200 966.000 676.800 - - Đất ở nông thôn
7599 Huyện Phú Lộc Quốc lộ 1A - Xã Lộc Điền Đoạn Nam cầu Lương Điền - đến ranh giới thị trấn Phú Lộc 1.201.200 840.000 588.000 - - Đất ở nông thôn
7600 Huyện Phú Lộc KV1 - Xã Lộc Điền Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A - đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m) 191.400 151.200 - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Công Nghiệp và Khu Phi Thuế Quan - Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) tại khu công nghiệp và khu phi thuế quan thuộc khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 175.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 175.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu công nghiệp và khu phi thuế quan tại khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. Khu vực này nằm trong vị trí chiến lược, thích hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ có quy mô lớn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các cơ sở hạ tầng và kết nối thuận lợi.

Giá Đất Vị trí 2 – 105.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 105.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1, đồng thời vẫn đảm bảo các tiện ích và kết nối hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư với ngân sách vừa phải, cần tận dụng lợi thế của khu công nghiệp và khu phi thuế quan.

Giá Đất Vị trí 3 – 70.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 70.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động thương mại và dịch vụ với ngân sách hạn chế. Mặc dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong khu kinh tế có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại khu công nghiệp và khu phi thuế quan cung cấp thông tin chi tiết về giá cả từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra những quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Cảng Chân Mây và Khu Liên Hợp - Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) tại khu vực cảng Chân Mây và khu liên hợp thuộc khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này áp dụng cho khu vực cụ thể và được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 396.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 396.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực cảng Chân Mây và khu liên hợp. Khu vực này có vị trí chiến lược trong khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ cho các dự án thương mại và dịch vụ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư muốn tận dụng lợi thế vị trí gần cảng và các tiện ích khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 237.600 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 237.600 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích và kết nối hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách vừa phải, vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 158.400 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 158.400 đồng/m². Đây là lựa chọn kinh tế cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các hoạt động dịch vụ với ngân sách tiết kiệm, vẫn đảm bảo khả năng kết nối tốt.

Bảng giá đất tại khu vực cảng Chân Mây và khu liên hợp cung cấp thông tin chi tiết về giá cả từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra những quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Vực Ven Đường Phía Tây Đầm Lập An - Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô (Loại Đất TM-DV)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực ven đường phía tây đầm Lập An thuộc Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 193.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 193.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực ven đường phía tây đầm Lập An. Khu vực này sở hữu vị trí thuận lợi, gần các trục giao thông chính và có tiềm năng phát triển cao, lý tưởng cho các dự án thương mại và dịch vụ quy mô lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 115.800 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 115.800 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng kết nối tốt với các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách trung bình, phù hợp với nhiều nhà đầu tư.

Giá Đất Vị trí 3 – 77.200 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 77.200 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường đất đai có tiềm năng phát triển. Khu vực này phù hợp cho các dự án quy mô nhỏ và các hoạt động đầu tư có chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại khu vực ven đường phía tây đầm Lập An cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Vực Hói Mít, Hói Dừa - Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Hói Mít, Hói Dừa thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 140.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 140.000 đồng/m². Khu vực này thuộc loại đất TM-DV (Thương mại - Dịch vụ) và có giá trị cao nhất trong khu vực Hói Mít, Hói Dừa. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách lớn, nhắm đến vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 84.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 84.000 đồng/m². Khu vực này cũng thuộc loại đất TM-DV nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách trung bình, cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 3 – 56.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 56.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại và dịch vụ với ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động phát triển tại khu vực có giá thành thấp hơn nhưng vẫn có cơ hội tăng trưởng.

Bảng giá đất tại khu vực Hói Mít, Hói Dừa thuộc Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí. Thông tin này sẽ giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Công Nghiệp Kỹ Thuật Cao - Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô (Loại Đất TM-DV)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) tại khu vực Khu Công Nghiệp Kỹ Thuật Cao, thuộc Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.

Giá Đất Vị trí 1 – 140.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 140.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Khu Công Nghiệp Kỹ Thuật Cao. Khu vực này có vị trí chiến lược với cơ sở hạ tầng phát triển đầy đủ và gần các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án thương mại và dịch vụ quy mô lớn hoặc các doanh nghiệp có nhu cầu cao về vị trí và tiện ích.

Giá Đất Vị trí 2 – 84.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 84.000 đồng/m². Khu vực này nằm gần khu vực chính nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách tầm trung, đồng thời vẫn đảm bảo được kết nối giao thông và các tiện ích cần thiết.

Giá Đất Vị trí 3 – 56.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 56.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhỏ hơn hoặc các doanh nghiệp mới bắt đầu.

Bảng giá đất tại khu vực Khu Công Nghiệp Kỹ Thuật Cao - Khu Kinh Tế Chân Mây - Lăng Cô cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.