STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 33,0m | 247.000 | 148.200 | 98.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 30,0m | 247.000 | 148.200 | 98.800 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 21,0m | 221.000 | 132.600 | 88.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 16,5m | 221.000 | 132.600 | 88.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 11,5m | 221.000 | 132.600 | 88.400 | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 6,0m | 195.000 | 117.000 | 78.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 33,0m | 197.600 | 118.560 | 79.040 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 30,0m | 197.600 | 118.560 | 79.040 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 21,0m | 176.800 | 106.080 | 70.720 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 16,5m | 176.800 | 106.080 | 70.720 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 11,5m | 176.800 | 106.080 | 70.720 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 6,0m | 156.000 | 93.600 | 62.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 33,0m | 148.200 | 88.920 | 59.280 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 30,0m | 148.200 | 88.920 | 59.280 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 21,0m | 132.600 | 79.560 | 53.040 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 16,5m | 132.600 | 79.560 | 53.040 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 11,5m | 132.600 | 79.560 | 53.040 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư xã Lộc Tiến | Đường 6,0m | 117.000 | 70.200 | 46.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Khu Quy Hoạch Dân Cư Xã Lộc Tiến (Loại Đất Ở Nông Thôn)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại khu vực Khu Quy Hoạch Dân Cư xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 247.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 247.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Khu Quy Hoạch Dân Cư xã Lộc Tiến. Khu vực này nằm dọc theo Đường 33,0m, một trong những tuyến đường chính trong khu quy hoạch. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở nông thôn quy mô lớn hoặc đầu tư có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 148.200 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 148.200 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và kết nối giao thông hợp lý. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở với ngân sách tầm trung, phù hợp cho các hộ gia đình hoặc các nhà đầu tư muốn tiếp cận khu vực quy hoạch với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 3 – 98.800 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 98.800 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai. Khu vực này phù hợp cho các dự án nhà ở nông thôn nhỏ hơn hoặc các hoạt động đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại khu vực Khu Quy Hoạch Dân Cư xã Lộc Tiến cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.