STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Lộc | Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Phú Lộc | Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải | 128.000 | 89.600 | 64.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
3 | Huyện Phú Lộc | Tỉnh lộ 21 - Xã Vinh Hải | 96.000 | 67.200 | 48.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Tỉnh Lộ 21 - Xã Vinh Hải
Theo quy định tại văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020, bảng giá đất nông thôn tại Tỉnh lộ 21, xã Vinh Hải được quy định như sau:
Vị trí 1 – 160.000 đồng/m²
Đoạn từ đoạn chính của Tỉnh lộ 21, giá 160.000 đồng/m² là mức giá cao nhất trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu vực có hạ tầng cơ sở tốt. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc phát triển kinh doanh với nhu cầu về vị trí thuận lợi và tiếp cận hạ tầng tốt.
Vị trí 2 – 112.000 đồng/m²
Vị trí này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1, với giá 112.000 đồng/m². Mức giá này có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực phát triển hoặc hạ tầng cơ sở chưa được hoàn thiện. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông thôn hoặc các dự án phát triển dài hạn.
Vị trí 3 – 80.000 đồng/m²
Vị trí này có mức giá thấp nhất trong đoạn đường với giá 80.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách lớn từ các khu vực phát triển, hoặc sự thiếu hụt trong hạ tầng cơ sở. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư nông thôn hoặc phát triển kinh tế lâu dài.
Bảng giá đất tại Tỉnh lộ 21, xã Vinh Hải cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn trong khu vực. Sự phân chia theo các vị trí giúp nhà đầu tư và người dân có thông tin chính xác để đưa ra quyết định hợp lý trong việc sử dụng và đầu tư đất đai.