STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Lộc | Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Lộc | 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Lộc | Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Lộc | Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hết đường | 764.000 | 528.000 | 382.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai | 1.110.000 | 783.000 | 546.000 | 382.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phú Lộc | Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phú Lộc | Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phú Lộc | Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 1.230.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phú Lộc | Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai | 2.512.000 | 1.765.000 | 1.238.000 | 855.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phú Lộc | Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phú Lộc | Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phú Lộc | Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phú Lộc | Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 891.000 | 626.000 | 435.000 | 304.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phú Lộc | Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phú Lộc | Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc | Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch | 1.547.000 | 1.074.000 | 764.000 | 528.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phú Lộc | Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc | Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phú Lộc | Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Lê Dõng | 1.238.000 | 874.000 | 601.000 | 419.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phú Lộc | 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phú Lộc | Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phú Lộc | Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phú Lộc | Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phú Lộc | Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phú Lộc | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) | 1.183.000 | 837.000 | 582.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phú Lộc | Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc | Bạch Mã - Trần Đình Túc | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc | Bạch Mã - Lê Chưởng | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phú Lộc | Bãi Quà - Thị trấn Phú Lộc | Đoàn Trọng Tuyển - Đường sắt (nhà ông Ngâu) | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phú Lộc | Đường gom đường sắt dốc Mũi Né | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Nguyễn Xứng | 540.000 | 378.000 | 266.000 | 186.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phú Lộc | An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Chợ Lăng Cô | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phú Lộc | An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô | Chợ Lăng Cô - Hết đường | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phú Lộc | Chân Mây - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phú Lộc | Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương - Thị trấn Lăng Cô | Nhà ông Nguyễn Trần - Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phú Lộc | Hải Vân - Thị trấn Lăng Cô | Nam cầu Lăng Cô - Đỉnh đèo Hải Vân | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phú Lộc | Lạc Long Quân - Thị trấn Lăng Cô | Từ hầm Phú Gia - Bắc cầu Lăng Cô | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Văn - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân km (890 +100) - Lạc Long Quân km (893 +100) | 4.365.000 | 3.060.000 | 2.132.000 | 1.508.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Văn Đạt - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Kéo dài ra biển | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phú Lộc | Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Giáp khu du lịch Đảo Ngọc | 1.375.000 | 957.000 | 682.000 | 464.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phú Lộc | Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô | Khu du lịch Đảo Ngọc - Hải Vân | 2.658.000 | 1.871.000 | 1.305.000 | 899.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phú Lộc | Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) - Thị trấn Lăng Cô | 431.000 | 302.000 | 212.000 | 148.000 | - | Đất ở đô thị | |
45 | Huyện Phú Lộc | Vi Thủ An - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Mũi doi (Loan Lý) | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Chi - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Vi Thủ An | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Hữu An - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Vi Thủ An | 3.289.000 | 2.291.000 | 1.610.000 | 1.131.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phú Lộc | Phú Gia - Thị trấn Lăng Cô | Nguyễn Văn Đạt - Giáp xã Lộc Vĩnh | 2.488.000 | 1.740.000 | 1.233.000 | 856.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Phục - Thị trấn Lăng Cô | Lạc Long Quân - Nguyễn Văn | 3.695.000 | 2.581.000 | 1.813.000 | 1.262.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 19,50 m trở lên | 845.000 | 507.000 | 338.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 17,00 đến 19,00 m | 793.000 | 475.800 | 317.200 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 13,50 đến 16,50 m | 689.000 | 413.400 | 275.600 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 11,00 đến 13,00 m | 637.000 | 382.200 | 254.800 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 546.000 | 327.600 | 218.400 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 19,50 m trở lên | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 17,00 đến 19,00 m | 1.573.000 | 943.800 | 629.200 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 13,50 đến 16,50 m | 1.188.000 | 712.800 | 475.200 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 11,00 đến 13,00 m | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phú Lộc | Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 924.000 | 554.400 | 369.600 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) | 1.188.000 | 712.800 | 475.200 | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) | 1.068.000 | 640.800 | 427.200 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô | Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) | 297.000 | 178.200 | 118.800 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | Đường 19,5m | 1.716.000 | 1.029.600 | 686.400 | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | Đường 13,5m | 1.573.000 | 943.800 | 629.200 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Phú Lộc | Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô | Đường 11,5m | 1.573.000 | 943.800 | 629.200 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường rộng 13,5m | 689.000 | 413.400 | 275.600 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Phú Lộc | Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc | Đường rộng 11,5m | 637.000 | 382.200 | 254.800 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Phú Lộc | Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc - Bạch Mã | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Phú Lộc | 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 | 1.237.600 | 859.200 | 611.200 | 422.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Phú Lộc | Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Phú Lộc | Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hết đường | 611.200 | 422.400 | 305.600 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Phú Lộc | Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc | Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai | 888.000 | 626.400 | 436.800 | 305.600 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Phú Lộc | Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Phú Lộc | Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Phú Lộc | Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 984.000 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Phú Lộc | Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc | Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai | 2.009.600 | 1.412.000 | 990.400 | 684.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Phú Lộc | Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Phú Lộc | Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Phú Lộc | Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Phú Lộc | Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phú Lộc | Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 990.400 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Phú Lộc | Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân | 712.800 | 500.800 | 348.000 | 243.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Phú Lộc | Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch | 946.400 | 669.600 | 465.600 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phú Lộc | Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc | Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch | 1.237.600 | 859.200 | 611.200 | 422.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Phú Lộc | Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc | Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) | 990.400 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Phú Lộc | Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Lê Dõng | 990.400 | 699.200 | 480.800 | 335.200 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Phú Lộc | 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Phú Lộc | Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc | Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai | 946.400 | 669.600 | 465.600 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Phú Lộc | Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc | Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Phú Lộc | Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc | Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai | 432.000 | 302.400 | 212.800 | 148.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc: Lê Thúc Khánh
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thúc Khánh, thị trấn Phú Lộc, Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Vị trí 1 – 891.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ Trần Đình Túc đến Bạch Mã, với mức giá 891.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và giá trị đất cao ở khu vực đô thị này. Khu vực này lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển đô thị với giá trị cao.
Vị trí 2 – 626.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 626.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và đảm bảo các tiện ích cơ bản cùng cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Vị trí 3 – 435.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 435.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội phát triển tốt trong đô thị với mức giá hợp lý hơn, nhưng vẫn đảm bảo cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích.
Vị trí 4 – 304.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 304.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho các dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Khu vực này có mức giá phải chăng và phù hợp cho các dự án cần tiết kiệm chi phí.
Bảng giá đất tại khu vực Lê Thúc Khánh, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình trong khu vực đô thị này.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: 19 Tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc
Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường 19 Tháng 5, từ Lý Thánh Tông đến 8 Tháng 3, thuộc thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.547.000 đồng/m² Vị trí 1 có mức giá 1.547.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nằm tại những vị trí trung tâm của thị trấn Phú Lộc, với cơ sở hạ tầng và tiện ích đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một nơi an cư lý tưởng hoặc đầu tư bất động sản lâu dài.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.074.000 đồng/m² Vị trí 2 có mức giá 1.074.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn đáp ứng được các yêu cầu về tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là lựa chọn tốt cho những dự án nhà ở có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 764.000 đồng/m² Vị trí 3 có mức giá 764.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm kiếm một nơi ở có chi phí hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển của thị trấn Phú Lộc.
Giá Đất Vị trí 4 – 528.000 đồng/m² Vị trí 4 có mức giá 528.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất của khu vực này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu một mảnh đất tại thị trấn Phú Lộc.
Bảng giá đất tại đoạn đường 19 Tháng 5, Thị trấn Phú Lộc cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có thể đưa ra những quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Thị trấn Phú Lộc, Đoạn Từ Lý Thánh Tông Đến Trụ Sở Vườn Quốc Gia Bạch Mã
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị đoạn từ Lý Thánh Tông đến Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã, theo quy định của văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 891.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 891.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở những vị trí đắc địa nhất của thị trấn, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn và nhà ở cao cấp, đồng thời phù hợp với các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí chiến lược.
Giá Đất Vị trí 2 – 626.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 626.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách tầm trung, phù hợp với các nhà đầu tư vừa và nhỏ.
Giá Đất Vị trí 3 – 435.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 435.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực, đồng thời cũng là lựa chọn hợp lý cho các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư ở mức giá hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 304.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 304.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất tại khu vực Thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc
Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho loại đất ở đô thị tại khu vực Cổ Loa, đoạn từ Lý Thánh Tông đến hết đường, thuộc thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 764.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 764.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Với vị trí đắc địa nằm dọc theo đoạn đường từ Lý Thánh Tông đến hết đường, khu vực này có hạ tầng giao thông thuận lợi và gần các tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản cao cấp hoặc xây dựng nhà ở tại một khu vực phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 528.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 528.000 đồng/m². Dù thấp hơn vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố về tiện ích và kết nối hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án nhà ở và kinh doanh với chi phí vừa phải nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 3 – 382.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 382.000 đồng/m². Đây là lựa chọn kinh tế cho những ai tìm kiếm một mảnh đất có giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ bản và kết nối tốt. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các gia đình trẻ hoặc các nhà đầu tư nhỏ lẻ.
Giá Đất Vị trí 4 – 255.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 255.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất tại khu vực Cổ Loa. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại một khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại đoạn đường từ Lý Thánh Tông đến hết đường, Cổ Loa, Thị trấn Phú Lộc, cung cấp thông tin chi tiết về giá cả từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra những quyết định đầu tư hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phú Lộc: Hoàng Đức Trạch - Thị Trấn Phú Lộc (Loại Đất Ở Đô Thị)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.110.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.110.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Hoàng Đức Trạch, đoạn từ Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) đến Sông Cầu Hai. Khu vực này nằm ở vị trí trung tâm, với cơ sở hạ tầng phát triển đầy đủ và gần các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp và đầu tư có quy mô lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 783.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 783.000 đồng/m². Khu vực này gần các tiện ích chính và có cơ sở hạ tầng tốt nhưng giá thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 546.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 546.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội cho các dự án nhà ở nhỏ hơn hoặc các hoạt động phát triển khu vực với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 382.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 382.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.