Bảng giá đất tại Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Giá đất dao động từ 3.800 đồng/m² đến 4.365.000 đồng/m², trung bình đạt 643.435 đồng/m². Với vị trí chiến lược, cảnh quan đa dạng và chính sách đầu tư hấp dẫn, Phú Lộc trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Phú Lộc

Huyện Phú Lộc nằm ở phía Nam Thừa Thiên Huế, có diện tích rộng lớn trải dài từ biển Đông đến dãy Trường Sơn. Địa phương này nổi bật với vị trí chiến lược, là cửa ngõ quan trọng kết nối giữa Thành phố Huế và Thành phố Đà Nẵng thông qua Quốc lộ 1A và tuyến đường sắt Bắc Nam.

Phú Lộc được biết đến với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, nổi bật là vịnh Lăng Cô – một trong những vịnh biển đẹp nhất thế giới. Các khu du lịch sinh thái nổi tiếng như suối nước nóng Thanh Tân, đầm Cầu Hai và Bạch Mã không chỉ thu hút du khách mà còn nâng cao giá trị bất động sản tại đây.

Cơ sở hạ tầng tại Phú Lộc đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án giao thông quan trọng như nâng cấp Quốc lộ 49B, đường ven biển và các tuyến đường kết nối nội địa. Điều này đã góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế và tăng giá trị đất đai.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Lộc

Giá đất tại Huyện Phú Lộc dao động từ 3.800 đồng/m² đến 4.365.000 đồng/m², với mức giá trung bình 643.435 đồng/m². Các khu vực ven biển hoặc gần trung tâm hành chính huyện thường có giá cao hơn, trong khi các khu vực miền núi hoặc xa trung tâm lại có giá thấp hơn, phù hợp với các dự án dài hạn.

Những khu vực gần vịnh Lăng Cô và đầm Cầu Hai thường có giá đất cao nhờ vào tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng. Các khu vực như thị trấn Lăng Cô, xã Vinh Hiền và xã Lộc Thủy đang được chú ý với các dự án lớn về du lịch sinh thái và khu đô thị biển.

So với các huyện khác trong tỉnh Thừa Thiên Huế, giá đất tại Phú Lộc ở mức trung bình, thấp hơn Thành phố Huế nhưng cao hơn các khu vực miền núi như Nam Đông hoặc A Lưới. Điều này phản ánh sự khác biệt về tiềm năng kinh tế và hạ tầng giao thông.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các khu vực ven biển hoặc dọc tuyến Quốc lộ 1A cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng. Đối với những ai có tầm nhìn dài hạn, các vùng đất gần các khu dự án đang triển khai hoặc khu vực ven đầm phá cũng là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Huyện Phú Lộc có nhiều yếu tố hấp dẫn nhà đầu tư nhờ vào cảnh quan thiên nhiên phong phú và chiến lược phát triển kinh tế, du lịch bền vững. Với sự hiện diện của vịnh Lăng Cô, đầm Cầu Hai và khu vực vườn quốc gia Bạch Mã, Phú Lộc không chỉ là trung tâm du lịch mà còn là khu vực lý tưởng cho các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Các dự án hạ tầng lớn như đường ven biển và tuyến đường kết nối nội bộ đang tạo ra sức hút đầu tư mạnh mẽ. Chính quyền địa phương cũng đang có nhiều chính sách hỗ trợ nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế và bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp ven biển cũng góp phần gia tăng giá trị đất đai, mở ra cơ hội đầu tư vào các khu đất thương mại và khu dân cư phục vụ cho người lao động tại đây.

Huyện Phú Lộc với bảng giá đất hợp lý, cảnh quan thiên nhiên độc đáo và cơ sở hạ tầng đang phát triển là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nắm bắt cơ hội tại đây sẽ mang lại tiềm năng sinh lời vượt trội.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Lộc là: 4.365.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Lộc là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Lộc là: 643.435 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
276

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Lộc Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Lộc 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 1.547.000 1.074.000 764.000 528.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Lộc Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Lộc Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hết đường 764.000 528.000 382.000 255.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai 1.110.000 783.000 546.000 382.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Lộc Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Lộc Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Lộc Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 1.230.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Lộc Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Lộc Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai 2.512.000 1.765.000 1.238.000 855.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Lộc Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Lộc Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Lộc Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Lộc Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phú Lộc Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 1.238.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Phú Lộc Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 891.000 626.000 435.000 304.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Phú Lộc Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Phú Lộc Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch 1.547.000 1.074.000 764.000 528.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Phú Lộc Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) 1.238.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Phú Lộc Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Lê Dõng 1.238.000 874.000 601.000 419.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Phú Lộc 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Phú Lộc Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Phú Lộc Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Phú Lộc Đường vào khu du lịch Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Đường ven đầm Cầu Hai - Hết đường 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Phú Lộc Đường nối từ Quốc lộ 1A vào Vườn Quốc gia Bạch Mã Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc (Cầu Biền Đá Chạc) 1.183.000 837.000 582.000 400.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Phú Lộc Lê Chưởng - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Phú Lộc Nguyễn Đình Sản - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Trần Đình Túc 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Phú Lộc Nguyễn Thúc Nhuận - Thị trấn Phú Lộc Bạch Mã - Lê Chưởng 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Thị trấn Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Bạch Mã 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Phú Lộc Bãi Quà - Thị trấn Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyển - Đường sắt (nhà ông Ngâu) 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Phú Lộc Đường gom đường sắt dốc Mũi Né Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Nguyễn Xứng 540.000 378.000 266.000 186.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Chợ Lăng Cô 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Phú Lộc An Cư Đông - Thị trấn Lăng Cô Chợ Lăng Cô - Hết đường 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Phú Lộc Chân Mây - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Phú Lộc Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương - Thị trấn Lăng Cô Nhà ông Nguyễn Trần - Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng) 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Phú Lộc Hải Vân - Thị trấn Lăng Cô Nam cầu Lăng Cô - Đỉnh đèo Hải Vân 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Phú Lộc Lạc Long Quân - Thị trấn Lăng Cô Từ hầm Phú Gia - Bắc cầu Lăng Cô 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân km (890 +100) - Lạc Long Quân km (893 +100) 4.365.000 3.060.000 2.132.000 1.508.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Phú Lộc Nguyễn Văn Đạt - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Kéo dài ra biển 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Giáp khu du lịch Đảo Ngọc 1.375.000 957.000 682.000 464.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Phú Lộc Trịnh Tố Tâm - Thị trấn Lăng Cô Khu du lịch Đảo Ngọc - Hải Vân 2.658.000 1.871.000 1.305.000 899.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Phú Lộc Các tuyến đường còn lại (Hói Dừa, An Cư Tây) - Thị trấn Lăng Cô 431.000 302.000 212.000 148.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Phú Lộc Vi Thủ An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Mũi doi (Loan Lý) 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Phú Lộc Nguyễn Chi - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Phú Lộc Nguyễn Hữu An - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Vi Thủ An 3.289.000 2.291.000 1.610.000 1.131.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Phú Lộc Phú Gia - Thị trấn Lăng Cô Nguyễn Văn Đạt - Giáp xã Lộc Vĩnh 2.488.000 1.740.000 1.233.000 856.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Phú Lộc Nguyễn Phục - Thị trấn Lăng Cô Lạc Long Quân - Nguyễn Văn 3.695.000 2.581.000 1.813.000 1.262.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 19,50 m trở lên 845.000 507.000 338.000 - - Đất ở đô thị
51 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 17,00 đến 19,00 m 793.000 475.800 317.200 - - Đất ở đô thị
52 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 13,50 đến 16,50 m 689.000 413.400 275.600 - - Đất ở đô thị
53 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 11,00 đến 13,00 m 637.000 382.200 254.800 - - Đất ở đô thị
54 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Phú Lộc Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 546.000 327.600 218.400 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 19,50 m trở lên 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 17,00 đến 19,00 m 1.573.000 943.800 629.200 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 13,50 đến 16,50 m 1.188.000 712.800 475.200 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 11,00 đến 13,00 m 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Phú Lộc Đất khu quy hoạch thị trấn Lăng Cô Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 924.000 554.400 369.600 - - Đất ở đô thị
60 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 01 (mặt cắt 30+75+30) 1.188.000 712.800 475.200 - - Đất ở đô thị
61 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 02 (mặt cắt 45+105+45) 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
62 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 03 (mặt cắt 30+30+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
63 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 04 (mặt cắt 30+35+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
64 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 05 (mặt cắt 15+55+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
65 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 07 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
66 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 08 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
67 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 09 (mặt cắt 15+30+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
68 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 10 (mặt cắt 15+30+30) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
69 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường số 11 (mặt cắt 15+50+15) 1.068.000 640.800 427.200 - - Đất ở đô thị
70 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Nam cầu Lăng Cô - Thị trấn Lăng Cô Tuyến đường nội bộ (mặt cắt 03+30+03) 297.000 178.200 118.800 - - Đất ở đô thị
71 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 19,5m 1.716.000 1.029.600 686.400 - - Đất ở đô thị
72 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 13,5m 1.573.000 943.800 629.200 - - Đất ở đô thị
73 Huyện Phú Lộc Khu quy hoạch dân cư Lập An, thị trấn Lăng Cô Đường 11,5m 1.573.000 943.800 629.200 - - Đất ở đô thị
74 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 13,5m 689.000 413.400 275.600 - - Đất ở đô thị
75 Huyện Phú Lộc Khu tái định cư Khu vực 5 - Thị trấn Phú Lộc Đường rộng 11,5m 637.000 382.200 254.800 - - Đất ở đô thị
76 Huyện Phú Lộc Lê Thúc Khánh - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc - Bạch Mã 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phú Lộc 19 tháng 5 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - 8 tháng 3 1.237.600 859.200 611.200 422.400 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Phú Lộc Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Phú Lộc Cổ Loa - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hết đường 611.200 422.400 305.600 204.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Phú Lộc Hoàng Đức Trạch - Thị trấn Phú Lộc Trần Đình Túc (Bạch Mã mới) - Sông Cầu Hai 888.000 626.400 436.800 305.600 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Phú Lộc Lê Bá Dỵ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Phú Lộc Lê Cương - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Phú Lộc Lê Dõng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 984.000 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Phú Lộc Lương Định Của - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Phú Lộc Lý Thánh Tông - Thị trấn Phú Lộc Cầu Đá Bạc - Cầu Cầu Hai 2.009.600 1.412.000 990.400 684.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Phú Lộc Nguyễn Cảnh Chân - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Trần Đình Túc 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Phú Lộc Nguyễn Sơn - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Phú Lộc Phan Sung - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông8 - Kéo dài hết đường 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phú Lộc Thánh Duyên - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phú Lộc Trần Ấm - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phú Lộc Trần Đình Túc - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 990.400 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phú Lộc Trần Tiến Lực - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Nguyễn Cảnh Chân 712.800 500.800 348.000 243.200 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phú Lộc Từ Dũ - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Hoàng Đức Trạch 946.400 669.600 465.600 320.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phú Lộc Đặng Minh Hường - Thị trấn Phú Lộc Cổ Loa - Hoàng Đức Trạch 1.237.600 859.200 611.200 422.400 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phú Lộc Võ Lạng - Thị trấn Phú Lộc Lê Dõng - Lê Dõng (nhà bà Hoa) 990.400 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phú Lộc Đồng Đưng - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Lê Dõng 990.400 699.200 480.800 335.200 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phú Lộc 24 tháng 3 - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông - Đường ven đầm Cầu Hai 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phú Lộc Đoàn Trọng Tuyến - Thị trấn Phú Lộc Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né) - Sông Cầu Hai 946.400 669.600 465.600 320.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phú Lộc Đường lên đỉnh Bạch Mã - Thị trấn Phú Lộc Trụ sở vườn Quốc gia - Đỉnh Bạch Mã 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phú Lộc Mũi Né - Thị trấn Phú Lộc Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né) - Nhà ông Phạm Quốc Trai 432.000 302.400 212.800 148.800 - Đất TM-DV đô thị