STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2501 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hương Phong | Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) | 105.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2502 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương | Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) - đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị | 307.200 | 163.200 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2503 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương | Đoạn còn lại qua xã Hải Dương | 288.000 | 153.600 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2504 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hải Dương | Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 192.000 | 144.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2505 | Thành phố Huế | KV2 - xã Hải Dương | Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương | 124.800 | 105.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2506 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hải Dương | Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2507 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 2.822.400 | 1.977.600 | 1.387.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2508 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến cầu Lưu Khánh | 2.016.000 | 1.411.200 | 988.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2509 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An | 1.411.200 | 777.600 | 542.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2510 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Dương | 537.600 | 374.400 | 264.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2511 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 1.128.000 | 792.000 | 556.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2512 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 724.800 | 508.800 | 355.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2513 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An | 504.000 | 331.200 | 230.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2514 | Thành phố Huế | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - xã Phú Dương | Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An | 436.800 | 302.400 | 211.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2515 | Thành phố Huế | Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê - xã Phú Dương | 331.200 | 230.400 | 163.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2516 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Dương | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) | 268.800 | 187.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2517 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Dương | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 216.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2518 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Dương | Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại | 129.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2519 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Mậu | Tỉnh lộ 2 | 331.200 | 230.400 | 163.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2520 | Thành phố Huế | Tuyến đường WB2 - xã Phú Mậu | Tuyến đường WB2 | 268.800 | 187.200 | 129.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2521 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Mậu | Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân | 216.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2522 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Mậu | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 172.800 | 120.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2523 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Mậu | Các khu vực còn lại | 105.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2524 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Thanh | 331.200 | 230.400 | 163.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2525 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Thanh | Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) | 216.000 | 153.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2526 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Thanh | Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 172.800 | 120.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2527 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Thanh | Các khu vực còn lại | 105.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2528 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ đường Đại Nam - đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang | 864.000 | 302.400 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2529 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang - đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 | 468.000 | 165.600 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2530 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49 - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh - đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) | 2.736.000 | 1.094.400 | 711.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2531 | Thành phố Huế | Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 1.440.000 | 504.000 | 302.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2532 | Thành phố Huế | Quốc lộ 51 - xã Thủy Bằng | Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) - đến Cầu Tuần | 720.000 | 252.000 | 165.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2533 | Thành phố Huế | Quốc lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng | 698.400 | 288.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2534 | Thành phố Huế | Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 | 1.036.800 | 360.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2535 | Thành phố Huế | Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 561.600 | 201.600 | 122.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2536 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ Quốc lộ 49 - đến Tỉnh lộ 25 | 864.000 | 302.400 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2537 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) | 561.600 | 201.600 | 122.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2538 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) - đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê | 388.800 | 136.800 | 79.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2539 | Thành phố Huế | KV1 - xã Thủy Bằng | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 561.600 | 475.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2540 | Thành phố Huế | KV2 - xã Thủy Bằng | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 190.800 | 165.600 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2541 | Thành phố Huế | KV3 - xã Thủy Bằng | Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 104.400 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2542 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49A - xã Hương Thọ | Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà | 367.200 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2543 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hương Thọ | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 72.000 | 50.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2544 | Thành phố Huế | KV 2 - xã Hương Thọ | Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn | 50.400 | 43.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2545 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hương Thọ | Thôn Sơn Thọ | 36.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2546 | Thành phố Huế | Đường Quốc phòng - xã Hương Phong | Từ cầu Thanh Phước - đến cầu Thảo Long | 216.000 | 115.200 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2547 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hương Phong | Từ cầu Thảo Long - đến cầu Ca Cút | 230.400 | 122.400 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2548 | Thành phố Huế | Đường giao thông liên xã - xã Hương Phong | Từ cầu Thanh Phước - đến Quốc lộ 49B | 216.000 | 115.200 | 100.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2549 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hương Phong | Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 100.800 | 93.600 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2550 | Thành phố Huế | KV2 - xã Hương Phong | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 93.600 | 86.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2551 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hương Phong | Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) | 79.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2552 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương | Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) - đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị | 230.400 | 122.400 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2553 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương | Đoạn còn lại qua xã Hải Dương | 216.000 | 115.200 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2554 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hải Dương | Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 144.000 | 108.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2555 | Thành phố Huế | KV2 - xã Hải Dương | Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương | 93.600 | 79.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2556 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hải Dương | Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương | 72.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2557 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 2.116.800 | 1.483.200 | 1.040.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2558 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến cầu Lưu Khánh | 1.512.000 | 1.058.400 | 741.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2559 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An | 1.058.400 | 583.200 | 406.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2560 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Dương | 403.200 | 280.800 | 198.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2561 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 846.000 | 594.000 | 417.600 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2562 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 543.600 | 381.600 | 266.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2563 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An | 378.000 | 248.400 | 172.800 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2564 | Thành phố Huế | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - xã Phú Dương | Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An | 327.600 | 226.800 | 158.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2565 | Thành phố Huế | Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê - xã Phú Dương | 248.400 | 172.800 | 122.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2566 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Dương | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) | 201.600 | 140.400 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2567 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Dương | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 162.000 | 115.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2568 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Dương | Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại | 97.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2569 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Mậu | Tỉnh lộ 2 | 248.400 | 172.800 | 122.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2570 | Thành phố Huế | Tuyến đường WB2 - xã Phú Mậu | Tuyến đường WB2 | 201.600 | 140.400 | 97.200 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2571 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Mậu | Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân | 162.000 | 115.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2572 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Mậu | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 129.600 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2573 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Mậu | Các khu vực còn lại | 79.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2574 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Thanh | 248.400 | 172.800 | 122.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2575 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Thanh | Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) | 162.000 | 115.200 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2576 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Thanh | Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 129.600 | 90.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2577 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Thanh | Các khu vực còn lại | 79.200 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2578 | Thành phố Huế | Toàn bộ các phường, xã | Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 33.000 | 28.600 | 24.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2579 | Thành phố Huế | Toàn bộ các phường, xã | 36.000 | 31.200 | 26.400 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2580 | Thành phố Huế | Toàn bộ các phường, xã | 6.240 | 5.400 | 4.920 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2581 | Thành phố Huế | Toàn bộ các phường, xã | 5.200 | 4.500 | 4.100 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
2582 | Thành phố Huế | Toàn bộ các phường, xã | 27.600 | 24.000 | 20.400 | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản | |
2583 | Huyện Phong Điền | Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền | Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2584 | Huyện Phong Điền | Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền | Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền | 2.195.000 | 1.317.000 | 1.104.000 | 878.000 | - | Đất ở đô thị |
2585 | Huyện Phong Điền | Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
2586 | Huyện Phong Điền | Văn Lang - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Hiền Lương | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2587 | Huyện Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền | Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 | - | Đất ở đô thị |
2588 | Huyện Phong Điền | Đông Du - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang - Hiền Lương | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 | - | Đất ở đô thị |
2589 | Huyện Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2590 | Huyện Phong Điền | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2591 | Huyện Phong Điền | Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Văn Lang | 1.238 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
2592 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Đông Du | 1.238 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
2593 | Huyện Phong Điền | Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Văn Lang | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
2594 | Huyện Phong Điền | Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang - Vân Trạch Hòa | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2595 | Huyện Phong Điền | Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đông Du | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2596 | Huyện Phong Điền | Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đặng Văn Hòa | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2597 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền | Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
2598 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền | Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2599 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
2600 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Toàn Bộ Các Phường, Xã – Đất Trồng Cây Hàng Năm
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho toàn bộ các phường, xã trong thành phố Huế đối với loại đất trồng cây hàng năm, đoạn từ đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác được quy định cụ thể như sau:
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Toàn Bộ Các Phường, Xã
Giá Đất Vị trí 1 – 33.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 33.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong toàn bộ các phường, xã của thành phố Huế. Khu vực này thường nằm ở những vị trí có điều kiện canh tác tốt, gần các nguồn nước và cơ sở hạ tầng hỗ trợ, lý tưởng cho các hoạt động nông nghiệp có giá trị kinh tế cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 28.600 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 28.600 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện canh tác ổn định và phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp với ngân sách đầu tư vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 24.200 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 24.200 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm thấp nhất trong toàn bộ các phường, xã. Khu vực này thường nằm ở những vị trí xa hơn hoặc có điều kiện canh tác kém hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào nông nghiệp.
Thông tin bảng giá đất trồng cây hàng năm cho toàn bộ các phường, xã trong thành phố Huế cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý trong việc lựa chọn khu vực canh tác phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Phò Trạch, Thị Trấn Phong Điền
Bảng giá đất cho khu vực Phò Trạch tại thị trấn Phong Điền đã được quy định trong văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho các khu vực trong đoạn từ Nam Cầu Phò Trạch đến Chu Cẩm Phong.
Vị trí 1: 3.500.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm ở khu vực gần trung tâm của thị trấn Phong Điền và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao nhất trong khu vực này phản ánh sự thuận lợi về giao thông, tiện ích và tiềm năng phát triển của đất ở đô thị.
Vị trí 2: 2.100.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho khu vực tiếp cận gần vị trí 1 nhưng không trực tiếp ở trung tâm. Mặc dù vẫn ở khu vực đô thị, giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị tài sản.
Vị trí 3: 1.750.000 đồng/m²
Khu vực này có mức giá thấp hơn, phản ánh sự giảm giá trị khi cách xa các khu vực trung tâm hơn. Các yếu tố như khoảng cách đến cơ sở hạ tầng và sự phát triển của khu vực góp phần vào mức giá này.
Vị trí 4: 1.400.000 đồng/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất xa hơn so với các khu vực phát triển và có ít tiện ích hơn. Mức giá này cho thấy sự điều chỉnh phù hợp với vị trí và điều kiện của khu vực.
Bảng giá đất tại Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, cho thấy sự phân cấp rõ ràng từ các khu vực gần trung tâm với giá cao đến các khu vực xa hơn với mức giá thấp hơn.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đường Vào Đền Liệt Sĩ, Thị Trấn Phong Điền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Vào Đền Liệt Sĩ, Thị Trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.238.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.238.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm từ Phò Trạch (Quốc lộ 1A) đến Đền Liệt Sĩ, với vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở đô thị cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 738.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 738.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích đô thị cơ bản và có cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 613.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 613.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 488.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 488.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển đô thị trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Vào Đền Liệt Sĩ, Thị Trấn Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Văn Lang - Thị trấn Phong Điền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Văn Lang, Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Vân Trạch Hòa đến Hiền Lương.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.250.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.250.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này bao gồm các vị trí trung tâm và gần các tiện ích quan trọng, như trường học và cơ sở y tế. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, nhà ở cao cấp và các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí đắc địa.
Giá Đất Vị trí 2 – 750.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 625.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 625.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 500.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 500.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Văn Lang, Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Vân Trạch Hòa - Thị Trấn Phong Điền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 813.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 813.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền. Khu vực này nằm từ trục đường B11-B8 đến Chu Cẩm Phong, với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở đô thị cao cấp và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa để đầu tư và phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 488.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 488.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách tầm trung, phù hợp với nhu cầu đầu tư ổn định và lâu dài.
Giá Đất Vị trí 3 – 413.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 413.000 đồng/m², là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở quy mô nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực, với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư có chi phí hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 325.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 325.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.