Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², Phong Điền trở thành một trong những khu vực thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển ổn định.

Tổng quan về Huyện Phong Điền và sự phát triển kinh tế - xã hội

Huyện Phong Điền nằm ở phía Bắc tỉnh Thừa Thiên Huế, là một trong những cửa ngõ chiến lược nối liền Huế với Quảng Trị. Với vị trí địa lý thuận lợi, Phong Điền sở hữu mạng lưới giao thông liên tỉnh hiện đại, bao gồm Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc - Nam.

Sự hiện diện của các tuyến đường này giúp kết nối khu vực với Thành phố Huế và các trung tâm kinh tế lớn, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển bất động sản.

Phong Điền nổi bật với nền kinh tế nông nghiệp phát triển, tập trung vào sản xuất lúa gạo và cây công nghiệp. Bên cạnh đó, ngành công nghiệp cũng đang được đẩy mạnh nhờ sự xuất hiện của các cụm công nghiệp và làng nghề truyền thống.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái tại vùng đầm phá Tam Giang và các khu vực ven biển cũng đang góp phần thúc đẩy kinh tế địa phương, mở ra cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Hệ thống hạ tầng tại Huyện Phong Điền đã và đang được nâng cấp với các dự án xây dựng khu đô thị mới, cải thiện đường giao thông nội huyện và mở rộng các khu công nghiệp. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng sống mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản trên toàn huyện.

Phân tích giá đất tại Huyện Phong Điền

Giá đất tại Huyện Phong Điền hiện dao động từ 1.238 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 419.080 đồng/m². Đây là mức giá khá thấp so với mặt bằng chung của tỉnh Thừa Thiên Huế, mang lại nhiều cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những người tìm kiếm các dự án có tiềm năng tăng giá cao trong dài hạn.

Khu vực trung tâm hành chính huyện và các tuyến đường chính như Quốc lộ 1A là nơi có giá đất cao nhất. Đây là các vị trí lý tưởng để phát triển các dự án thương mại, nhà ở hoặc dịch vụ. Ngược lại, các khu vực ngoại ô và ven biển có giá đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án dài hạn như phát triển khu du lịch sinh thái hoặc đất nông nghiệp công nghệ cao.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Phong Điền thuộc nhóm thấp nhất, nhưng đây cũng chính là lợi thế để thu hút các nhà đầu tư. Với sự đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng và các dự án quy hoạch đô thị mới, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng ổn định trong tương lai, đặc biệt ở các khu vực trung tâm và ven các tuyến đường lớn.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm huyện hoặc gần các cụm công nghiệp để tận dụng cơ hội tăng giá đất từ các dự án phát triển kinh tế. Trong khi đó, các khu vực ven sông và vùng đầm phá là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Phong Điền

Huyện Phong Điền sở hữu nhiều lợi thế để trở thành một trong những điểm đến đầu tư bất động sản hàng đầu tại Thừa Thiên Huế. Vị trí chiến lược gần Thành phố Huế và các khu vực kinh tế trọng điểm, cùng với mạng lưới giao thông thuận lợi, giúp khu vực này trở thành điểm trung chuyển hàng hóa và phát triển dịch vụ.

Phong Điền còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch sinh thái, nhờ vào hệ sinh thái đa dạng tại đầm phá Tam Giang và các bãi biển hoang sơ. Những khu vực này đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Sự hiện diện của các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các cụm công nghiệp và khu đô thị mới, đã và đang làm thay đổi diện mạo của Phong Điền. Các dự án này không chỉ tạo ra nhiều việc làm mà còn thúc đẩy nhu cầu về nhà ở, đất thương mại và dịch vụ, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Phong Điền, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn tại Thừa Thiên Huế. Nhà đầu tư cần nhanh chóng nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược để tận dụng xu hướng phát triển và tối đa hóa lợi nhuận.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phong Điền là: 3.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phong Điền là: 1.238 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phong Điền là: 419.080 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1480

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong 3.500.000 2.100.000 1.750.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền 2.195.000 1.317.000 1.104.000 878.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phong Điền Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phong Điền Văn Lang - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Hiền Lương 1.250.000 750.000 625.000 500.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Phong Điền Đông Du - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Hiền Lương 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Phong Điền Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Phong Điền Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Văn Lang 1.238 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Đông Du 1.238 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Phong Điền Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Văn Lang 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Phong Điền Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Vân Trạch Hòa 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Phong Điền Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đặng Văn Hòa 1.250.000 750.000 625.000 500.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Phong Điền Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 788.000 475.000 400.000 313.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Phong Điền Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Phong Điền Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 788.000 475.000 400.000 313.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Phong Điền Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Bùi Dục Tài 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Phong Điền Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền Ô Lâu - Phò Trạch 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Phong Điền Phước Tích - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu 563.000 338.000 288.000 225.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Phong Điền Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Phong Điền Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Phong Điền Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 700.000 425.000 350.000 288.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu 563.000 338.000 288.000 225.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Phong Điền Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn 813.000 488.000 413.000 325.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Phong Điền Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Phong Điền Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A 1.238.000 738.000 613.000 488.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Phong Điền Đường quy hoạch DD6 - Thị trấn Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Hiền Lương 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 1 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) - Đường DD6 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 2 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) - Đường DD6 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị số 3 - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) - Đường DD6 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Phong Điền Hoàng Minh Hùng - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Phong Điền Xạ Biêu - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Phong Điền Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam - Thị trấn Phong Điền Văn Lang (Đài phát thanh huyện) - Bùi Dục Tài 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Phong Điền Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) 875.000 525.000 438.000 350.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Phong Điền Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả - Cổng làng Trạch Tả 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Phong Điền Tuyến đường Khánh Mỹ Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) - Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt 638.000 388.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Phong Điền Thị trấn Phong Điền Các trục đường còn lại 500.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 19,50 m trở lên 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở đô thị
55 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 17,00 đến 19,00 m 650.000 390.000 260.000 - - Đất ở đô thị
56 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 13,50 đến 16,50 m 560.000 336.000 224.000 - - Đất ở đô thị
57 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 11,00 đến 13,00 m 500.000 300.000 200.000 - - Đất ở đô thị
58 Huyện Phong Điền Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền Từ 4,00 đến dưới 10,50 m 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở đô thị
59 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 - Thị trấn Phong Điền Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt 13 m 700.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Phong Điền Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 - Thị trấn Phong Điền Đường có mặt cắt đường 13 m 500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong 2.800.000 1.680.000 1.400.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Phong Điền Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền 1.756.000 1.053.600 883.200 702.400 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Phong Điền Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Phong Điền Văn Lang - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Hiền Lương 1.000.000 600.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Phong Điền Đông Du - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Hiền Lương 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Phong Điền Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Phong Điền Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Phong Điền Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Văn Lang 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Phong Điền Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền Vân Trạch Hòa - Đông Du 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Phong Điền Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Văn Lang 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Phong Điền Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền Văn Lang - Vân Trạch Hòa 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Phong Điền Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Phong Điền Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đặng Văn Hòa 1.000.000 600.000 500.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đông Du 990.400 590.400 490.400 390.400 - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Phong Điền Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Phong Điền Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 630.400 380.000 320.000 250.400 - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Phong Điền Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Phong Điền Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Phong Điền Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền 630.400 380.000 320.000 250.400 - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Phong Điền Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Bùi Dục Tài 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phong Điền Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền Ô Lâu - Phò Trạch 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phong Điền Phước Tích - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Phò Trạch - Đất Đỏ 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phong Điền Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu 450.400 270.400 230.400 180.000 - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phong Điền Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phong Điền Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phong Điền Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) 560.000 340.000 280.000 230.400 - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) 700.000 420.000 350.400 280.000 - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phong Điền Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu 450.400 270.400 230.400 180.000 - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phong Điền Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn 650.400 390.400 330.400 260.000 - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phong Điền Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) 510.400 310.400 260.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị