STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phong Điền | Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền | Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phong Điền | Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền | Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền | 2.195.000 | 1.317.000 | 1.104.000 | 878.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phong Điền | Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phong Điền | Văn Lang - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Hiền Lương | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền | Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phong Điền | Đông Du - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang - Hiền Lương | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phong Điền | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phong Điền | Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Văn Lang | 1.238 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Đông Du | 1.238 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phong Điền | Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Văn Lang | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phong Điền | Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang - Vân Trạch Hòa | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phong Điền | Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đông Du | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phong Điền | Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đặng Văn Hòa | 1.250.000 | 750.000 | 625.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền | Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền | Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đông Du | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phong Điền | Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền | Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phong Điền | Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phong Điền | Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phong Điền | Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đất Đỏ | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phong Điền | Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền | Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phong Điền | Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền | Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 788.000 | 475.000 | 400.000 | 313.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phong Điền | Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Bùi Dục Tài | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phong Điền | Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền | Ô Lâu - Phò Trạch | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phong Điền | Phước Tích - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đất Đỏ | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phong Điền | Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đất Đỏ | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Phong Điền | Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền | Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Phong Điền | Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền | Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Phong Điền | Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Phong Điền | Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) | 700.000 | 425.000 | 350.000 | 288.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Phong Điền | Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Phong Điền | Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền | Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu | 563.000 | 338.000 | 288.000 | 225.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Phong Điền | Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn | 813.000 | 488.000 | 413.000 | 325.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Phong Điền | Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền | Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Phong Điền | Phòng Nội vụ nối dài Quốc lộ 1 A - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Duy Năng nối dài Quốc lộ 1A - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Quốc lộ 1A | 1.238.000 | 738.000 | 613.000 | 488.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phong Điền | Đường quy hoạch DD6 - Thị trấn Phong Điền | Lê Nhữ Lâm - Hiền Lương | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phong Điền | Tuyến nội thị số 1 - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang (Điểm Cạnh Chi cục thuế) - Đường DD6 | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Phong Điền | Tuyến nội thị số 2 - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang (Điểm cạnh Scavi cũ) - Đường DD6 | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Phong Điền | Tuyến nội thị số 3 - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang (Trạm Viễn thông Phong Điền) - Đường DD6 | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Phong Điền | Hoàng Minh Hùng - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Hết ranh giới thửa đất số 21, tờ bản đồ số 43 (Thửa đất có nhà ở của ông Hoàng Như Đạo) | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Phong Điền | Xạ Biêu - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Phong Điền | Tuyến nội thị dọc đường sắt Bắc Nam - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang (Đài phát thanh huyện) - Bùi Dục Tài | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Lramp từ Vĩnh Nguyên đến Khánh Mỹ | Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 39 (Trạm Thú Y huyện Phong Điền) - Thửa đất số 259, tờ bản đồ số 20 (Đất nhà ở của bà Trương Thị Thiềm) | 875.000 | 525.000 | 438.000 | 350.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Trung tâm Tổ dân phố Trạch Tả | Từ cầu Lòn đường sắt Tổ dân phố Trạch Tả - Cổng làng Trạch Tả | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Phong Điền | Tuyến đường Khánh Mỹ | Giáp đường Phò Trạch (Cổng Làng Khánh Mỹ cạnh Hạt kiểm lâm) - Đường Lramp Vĩnh Nguyên - Khánh Mỹ | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt | 638.000 | 388.000 | 325.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Phong Điền | Thị trấn Phong Điền | Các trục đường còn lại | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Phong Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền | Từ 19,50 m trở lên | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Phong Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền | Từ 17,00 đến 19,00 m | 650.000 | 390.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Phong Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền | Từ 13,50 đến 16,50 m | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Phong Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền | Từ 11,00 đến 13,00 m | 500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Phong Điền | Đất khu quy hoạch thị trấn Phong Điền | Từ 4,00 đến dưới 10,50 m | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Phong Điền | Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Tỉnh lộ 9 - Thị trấn Phong Điền | Các tuyến đường nội bộ (rộng 13,5m) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Phong Điền | Khu quy hoạch dân cư Trạch Thượng 2 - Thị trấn Phong Điền | Đường có mặt cắt 13 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Phong Điền | Khu quy hoạch dân cư Xạ Biêu giai đoạn 2 - Thị trấn Phong Điền | Đường có mặt cắt đường 13 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Phong Điền | Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền | Nam Cầu Phò Trạch - Chu Cẩm Phong | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Phong Điền | Phò Trạch - Thị trấn Phong Điền | Chu Cẩm Phong - Hết địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền | 1.756.000 | 1.053.600 | 883.200 | 702.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Phong Điền | Đường vào Đền Liệt sĩ - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Đền Liệt sĩ | 990.400 | 590.400 | 490.400 | 390.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Phong Điền | Văn Lang - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Hiền Lương | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền | Trục đường B11-B8 - Chu Cẩm Phong | 650.400 | 390.400 | 330.400 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Phong Điền | Đông Du - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang - Hiền Lương | 650.400 | 390.400 | 330.400 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Trục đường B11 - B8 | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Phong Điền | Trục đường vào trụ sở Phòng Tư Pháp, Văn hóa-Thông tin - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch (Quốc lộ 1A) - Vân Trạch Hòa | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Phong Điền | Trục đường B6 - B5 - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Văn Lang | 990.400 | 590.400 | 490.400 | 390.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Duy Năng - Thị trấn Phong Điền | Vân Trạch Hòa - Đông Du | 990.400 | 590.400 | 490.400 | 390.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Phong Điền | Chu Cẩm Phong - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Văn Lang | 990.400 | 590.400 | 490.400 | 390.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Phong Điền | Hồ Tá Bang - Thị trấn Phong Điền | Văn Lang - Vân Trạch Hòa | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Phong Điền | Lê Nhữ Lâm - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đông Du | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Phong Điền | Bùi Dục Tài - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đặng Văn Hòa | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền | Hiền Sỹ - Đến hết thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Thị trấn Phong Điền | Thửa 70 tờ bản đồ số 10 (nhà ông Bốn) - Đến địa giới hành chính xã Phong Thu | 510.400 | 310.400 | 260.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ | 990.400 | 590.400 | 490.400 | 390.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ - Địa giới hành chính xã Phong Mỹ | 510.400 | 310.400 | 260.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đông Du | 990.400 | 590.400 | 490.400 | 390.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Phong Điền | Hiền Lương - Thị trấn Phong Điền | Đông Du - Địa giới hành chính xã Phong Hoà | 510.400 | 310.400 | 260.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Phong Điền | Đặng Văn Hòa - Thị trấn Phong Điền | Bùi Dục Tài - Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6 | 630.400 | 380.000 | 320.000 | 250.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Phong Điền | Hoàng Ngọc Chung - Thị trấn Phong Điền | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Phong Điền | Cao Hữu Dực - Thị trấn Phong Điền | Vị trí giao với Tỉnh lộ 6 - Đặng Văn Hòa | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Phong Điền | Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đất Đỏ | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Phong Điền | Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền | Đất Đỏ - Đến hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) | 650.400 | 390.400 | 330.400 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Phong Điền | Ô Lâu - Thị trấn Phong Điền | Từ hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 25 (nhà ông Đồng Hữu Năm, đội 3 - tổ dân phố Vĩnh Nguyên) - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Phong Điền | 630.400 | 380.000 | 320.000 | 250.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Phong Điền | Hiền Sỹ - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Bùi Dục Tài | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Phong Điền | Đất Đỏ - Thị trấn Phong Điền | Ô Lâu - Phò Trạch | 510.400 | 310.400 | 260.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Phong Điền | Phước Tích - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đất Đỏ | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Phong Điền | Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền | Phò Trạch - Đất Đỏ | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Phong Điền | Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền | Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) | 510.400 | 310.400 | 260.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Phong Điền | Hải Thanh - Thị trấn Phong Điền | Từ hết thửa đất số 177, tờ bản đồ số 21 (nhà bà Hoàng Thị Gái) - Đường Ô Lâu | 450.400 | 270.400 | 230.400 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Phong Điền | Nguyễn Đăng Đàn - Thị trấn Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 61, tờ bản đồ số 8 (nhà ông Nguyễn Hữu Thành ) | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Phong Điền | Dương Phước Vịnh - Thị trấn Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Chùa Trạch Thượng 2(Thửa 388 tờ 9) | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Phong Điền | Cao Hữu Duyệt - Thị trấn Phong Điền | Tỉnh lộ 6 - Đến hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Hữu Thái) | 560.000 | 340.000 | 280.000 | 230.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Phong Điền | Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Cách điểm giao với đường Hiền Lương 1500m (Km01+500) | 700.000 | 420.000 | 350.400 | 280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Phong Điền | Đường nội thị phía Tây - Thị trấn Phong Điền | Km01+500 (nhà ông Tuấn) - Ô Lâu | 450.400 | 270.400 | 230.400 | 180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Phong Điền | Đường Tân Lập - Đồng Lâm - Thị trấn Phong Điền | Hiền Lương - Đến hết địa giới hành chính thị trấn | 650.400 | 390.400 | 330.400 | 260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Phong Điền | Phước Tích nối dài - Thị trấn Phong Điền | Đất đỏ - Đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 20 (nhà ông Ngô Hóa) | 510.400 | 310.400 | 260.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Phò Trạch, Thị Trấn Phong Điền
Bảng giá đất cho khu vực Phò Trạch tại thị trấn Phong Điền đã được quy định trong văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Dưới đây là chi tiết bảng giá cho các khu vực trong đoạn từ Nam Cầu Phò Trạch đến Chu Cẩm Phong.
Vị trí 1: 3.500.000 đồng/m²
Vị trí 1 nằm ở khu vực gần trung tâm của thị trấn Phong Điền và gần các cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao nhất trong khu vực này phản ánh sự thuận lợi về giao thông, tiện ích và tiềm năng phát triển của đất ở đô thị.
Vị trí 2: 2.100.000 đồng/m²
Mức giá này áp dụng cho khu vực tiếp cận gần vị trí 1 nhưng không trực tiếp ở trung tâm. Mặc dù vẫn ở khu vực đô thị, giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn và các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị tài sản.
Vị trí 3: 1.750.000 đồng/m²
Khu vực này có mức giá thấp hơn, phản ánh sự giảm giá trị khi cách xa các khu vực trung tâm hơn. Các yếu tố như khoảng cách đến cơ sở hạ tầng và sự phát triển của khu vực góp phần vào mức giá này.
Vị trí 4: 1.400.000 đồng/m²
Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất xa hơn so với các khu vực phát triển và có ít tiện ích hơn. Mức giá này cho thấy sự điều chỉnh phù hợp với vị trí và điều kiện của khu vực.
Bảng giá đất tại Phò Trạch, thị trấn Phong Điền, cho thấy sự phân cấp rõ ràng từ các khu vực gần trung tâm với giá cao đến các khu vực xa hơn với mức giá thấp hơn.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Đường Vào Đền Liệt Sĩ, Thị Trấn Phong Điền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đường Vào Đền Liệt Sĩ, Thị Trấn Phong Điền, Huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.238.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.238.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm từ Phò Trạch (Quốc lộ 1A) đến Đền Liệt Sĩ, với vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng đô thị phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở đô thị cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 738.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 738.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích đô thị cơ bản và có cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển đô thị với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 613.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 613.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 488.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 488.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển đô thị trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Đường Vào Đền Liệt Sĩ, Thị Trấn Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Văn Lang - Thị trấn Phong Điền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Văn Lang, Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Vân Trạch Hòa đến Hiền Lương.
Giá Đất Vị trí 1 – 1.250.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.250.000 đồng/m², đây là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này bao gồm các vị trí trung tâm và gần các tiện ích quan trọng, như trường học và cơ sở y tế. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, nhà ở cao cấp và các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí đắc địa.
Giá Đất Vị trí 2 – 750.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 750.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 625.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 625.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 500.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 500.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Văn Lang, Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền: Vân Trạch Hòa - Thị Trấn Phong Điền
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 813.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 813.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền. Khu vực này nằm từ trục đường B11-B8 đến Chu Cẩm Phong, với cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích đầy đủ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở đô thị cao cấp và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa để đầu tư và phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 488.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 488.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách tầm trung, phù hợp với nhu cầu đầu tư ổn định và lâu dài.
Giá Đất Vị trí 3 – 413.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 413.000 đồng/m², là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở quy mô nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực, với mức giá hợp lý cho các nhà đầu tư có chi phí hạn chế.
Giá Đất Vị trí 4 – 325.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 325.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn mong muốn đầu tư vào khu vực đô thị có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Vân Trạch Hòa - Thị trấn Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Huyện Phong Điền Đông Du: Thị Trấn Phong Điền, Loại Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đông Du - Thị trấn Phong Điền, thuộc huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế. Thông tin được căn cứ theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Vị trí 1 – 813.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 813.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, được áp dụng cho các khu vực có vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này thường được lựa chọn cho các dự án quan trọng hoặc nhà ở cao cấp nhờ vào sự thuận tiện và giá trị đầu tư cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 488.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 488.000 đồng/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các tiêu chuẩn về tiện ích và cơ sở hạ tầng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc thương mại với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 413.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 413.000 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án phát triển nhỏ hơn hoặc các hoạt động xây dựng với chi phí hợp lý.
Giá Đất Vị trí 4 – 325.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 325.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong khu vực này.
Bảng giá đất tại khu vực Đông Du - Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.