STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Huế | Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 2.400.000 | 840.000 | 504.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thành phố Huế | Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 1.920.000 | 672.000 | 403.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thành phố Huế | Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 1.440.000 | 504.000 | 302.400 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng, Loại Đất Ở Nông Thôn
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn được quy định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng
Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch từ đoạn thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những nhu cầu sử dụng đất quan trọng trong khu vực nông thôn nhưng có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 840.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 840.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch từ đoạn thửa đất số 301 đến hết thửa đất số 175. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải, muốn đầu tư hoặc sử dụng đất trong khu vực có giá trị tương đối. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 3 – 504.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 504.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này nằm trong đoạn từ thửa đất số 301 đến hết thửa đất số 175 và phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Thông tin bảng giá đất ở nông thôn khu vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản nắm bắt được giá trị đất tại từng vị trí, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.