Bảng giá đất tại Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Bảng giá đất tại Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, được quy định theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m² và vị thế trung tâm văn hóa – du lịch, Huế là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Huế và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thành phố Huế là trung tâm hành chính, văn hóa và du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế, nằm dọc theo bờ sông Hương thơ mộng. Huế không chỉ nổi tiếng với các di sản văn hóa được UNESCO công nhận mà còn có vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. Nền kinh tế tại Huế đang có sự chuyển mình mạnh mẽ, từ một trung tâm văn hóa truyền thống sang một điểm đến đầu tư hiện đại, hấp dẫn.

Hạ tầng giao thông tại Thành phố Huế được đầu tư nâng cấp toàn diện, từ các tuyến đường nội đô, cầu cạn cho đến hệ thống giao thông liên tỉnh kết nối Huế với Đà Nẵng và các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Hệ thống tiện ích đô thị, bao gồm trường học, bệnh viện, và các khu thương mại, ngày càng hiện đại và đáp ứng tốt nhu cầu của người dân cũng như du khách. Những yếu tố này không chỉ làm tăng giá trị bất động sản tại Huế mà còn mang lại sự ổn định và hấp dẫn cho thị trường.

Phân tích giá đất tại Thành phố Huế

Giá đất tại Thành phố Huế dao động từ 5.200 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.929.846 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong toàn tỉnh Thừa Thiên Huế, phản ánh rõ tiềm năng phát triển và vị thế trung tâm của khu vực.

Các khu vực trung tâm như đường Hùng Vương, Lê Lợi và Nguyễn Huệ là những nơi có giá đất cao nhất, thường được các nhà đầu tư lựa chọn để phát triển các dự án thương mại, khách sạn và nhà ở cao cấp.

Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô như Phú Thượng, Hương Long có giá đất thấp hơn, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở tầm trung hoặc đầu tư dài hạn. Những khu vực này đang hưởng lợi lớn từ các dự án mở rộng đô thị và nâng cấp hạ tầng giao thông.

So sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Huế vượt trội hơn nhiều, nhờ vào vị trí đắc địa và tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng. Tuy nhiên, giá đất tại Huế vẫn thấp hơn so với các thành phố du lịch lớn như Đà Nẵng hay Nha Trang, tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn với tiềm năng sinh lời cao.

Nhà đầu tư ngắn hạn nên tập trung vào các khu vực trung tâm, nơi giá đất tăng mạnh nhờ vào các dự án du lịch và thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại ô và ven đô là cơ hội tốt cho đầu tư dài hạn, với tiềm năng tăng giá lớn khi quá trình đô thị hóa tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thành phố Huế

Thành phố Huế sở hữu nhiều lợi thế vượt trội để trở thành một trung tâm bất động sản hấp dẫn. Di sản văn hóa phong phú, cùng với các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kinh thành Huế, sông Hương, và các lăng tẩm, tạo ra một thị trường bất động sản du lịch đầy tiềm năng.

Các dự án phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp và khách sạn đang được triển khai tại các khu vực ven sông, góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, sự phát triển của các khu đô thị mới và các dự án hạ tầng lớn như đường tránh Huế, cầu Trường Tiền và các tuyến đường liên tỉnh, đã nâng cao khả năng kết nối và cải thiện chất lượng cuộc sống tại Huế. Những dự án này không chỉ thu hút người dân địa phương mà còn hấp dẫn các nhà đầu tư từ các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, Huế cũng đang tập trung phát triển các khu công nghiệp và khu kinh tế ven biển, làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và đất thương mại. Điều này mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền và nhà ở tại các khu vực ven đô ngày càng sôi động.

Thành phố Huế, với bảng giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Sự kết hợp giữa vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và sức hút từ du lịch văn hóa đã tạo nên một thị trường bất động sản ổn định, giàu tiềm năng sinh lời. Nhà đầu tư nên tận dụng cơ hội tại các khu vực trung tâm và ven đô để đón đầu xu hướng phát triển tại thành phố này.

Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Huế 23 tháng 8 Lê Huân - Đinh Tiên Hoàng 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Huế An Dương Vương Hùng Vương - Ngự Bình - Hồ Đắc Di 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Huế An Dương Vương Hồ Đắc Di - Cống Bạc 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Huế An Dương Vương Cống Bạc - Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Huế An Dương Vương Phía bên kia đường sắt 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Huế An Ninh Nguyễn Hoàng - Kiệt 32 đường Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Huế Âu Lạc Hải Triều - An Dương Vương 13.225.000 7.406.000 4.893.000 3.174.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Huế Ấu Triệu Phan Bội Châu - Trần Phú 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Huế Bà huyện Thanh Quan Lê Lợi - Trương Định 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Huế Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi Nguyễn Phúc Nguyên - Nguyễn Phúc Chu 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Huế Bà Triệu Ngã tư Hùng Vương - Dương Văn An 40.800.000 22.848.000 15.096.000 9.792.000 - Đất ở đô thị
12 Thành phố Huế Bà Triệu Dương Văn An - Nguyễn Công Trứ 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
13 Thành phố Huế Bạch Đằng Chi Lăng (cầu Gia Hội) - Cầu Đông Ba (cầu Đen) 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Huế Bạch Đằng Cầu Đông Ba (cầu Đen) - Lê Đình Chinh 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Huế Bạch Đằng Lê Đình Chinh - Xuống bến đò Thế Lại 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Huế Bãi Sậy Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
17 Thành phố Huế Bãi Sậy 1 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Huế Bãi Sậy 2 Đinh Gia Quế - Bãi Sậy 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Huế Bãi Sậy 3 Phan Đình Thông - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Huế Bãi Sậy 4 Lê Mô Khởi - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Huế Bãi Sậy 5 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Huế Bãi Sậy 6 Bãi Sậy - Nguyễn Cao 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Huế Bản Bộ Nguyễn Văn Đào - Sơn Xuyên 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Huế Bao Mỹ Bao Mỹ 1 - Hương Khê 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Huế Bao Mỹ 1 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Huế Bao Mỹ 10 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Huế Bao Mỹ 11 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Huế Bao Mỹ 12 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Huế Bao Mỹ 13 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Huế Bao Mỹ 14 Bao Mỹ 15 - Bao Mỹ 17 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Huế Bao Mỹ 15 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Huế Bao Mỹ 17 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Huế Bao Mỹ 19 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Huế Bao Mỹ 2 Nguyễn Thành - Bao Mỹ 6 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Huế Bao Mỹ 21 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Huế Bao Mỹ 23 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Huế Bao Mỹ 3 Bao Mỹ - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Huế Bao Mỹ 4 Bao Mỹ 5 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Huế Bao Mỹ 5 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Huế Bao Mỹ 6 Bao Mỹ 1 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Huế Bao Mỹ 7 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Huế Bao Mỹ 8 Bao Mỹ 3 - Bao Mỹ 7 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Huế Bao Mỹ 9 Nguyễn Thành - Nguyễn Liên Phong 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Huế Bảo Quốc Điện Biên Phủ - Lịch Đợi 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Huế Bến Nghé Đội Cung - Hùng Vương tại ngã sáu 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Huế Bông Văn Dĩa Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Huế Bùi Dương Lịch Ngô Kha - Nguyễn Huy Lượng 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Huế Bùi Hữu Nghĩa Phùng Khắc Khoan - Lô D4-Khu tái định cư Phú Hiệp 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Huế Bùi Thị Cúc Nguyễn Thị Định - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Ga (Lê Lợi) - Cầu Lòn đường sắt 26.450.000 14.812.000 9.787.000 6.348.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Lòn đường sắt - Huyền Trân Công Chúa 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Huyền Trân Công Chúa - Cầu Long Thọ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Huế Bùi Thị Xuân Cầu Long Thọ - Đầu làng Lương Quán Thủy Biều 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Huế Bùi San Hà Huy Tập - Trần Văn Ơn 12.000.000 6.720.000 4.440.000 2.880.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Huế Bùi Viện Minh Mạng - Khu dân cư tổ 9, khu vực II 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Huế Bửu Đình Lê Tự Nhiên - Đường quy hoạch trước mặt chợ Kim Long 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Huế Bửu Đóa Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Huế Cần Vương Nguyễn Văn Linh - Đường Quy hoạch 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Huế Cao Bá Điển Phan Đình Thông - Hương Khê 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Huế Cao Bá Quát Chi Lăng - Nguyễn Chí Thanh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Huế Cao Bá Quát Nguyễn Chí Thanh - Phùng Khắc Khoan 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Huế Cao Đình Độ Trần Hoành - Đặng Huy Trứ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Huế Cao Thắng Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Lâm 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Huế Cao Xuân Dục Phạm Văn Đồng - Nguyễn An Ninh 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Huế Cao Xuân Huy Tùng Thiện Vương - Nguyễn Minh Vỹ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Huế Châu Chữ Thiên Thai - Giáp xã Thủy Bằng 2.875.000 1.610.000 1.064.000 690.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Huế Chế Lan Viên Xuân Diệu - Trần Hoành 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Gia Hội - Nguyễn Bỉnh Khiêm 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Huế Chi Lăng Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hồ Xuân Hương 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Huế Chi Lăng Hồ Xuân Hương - Cầu Chợ Dinh 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Huế Chi Lăng Cầu Chợ Dinh - Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu 4.324.000 2.422.000 1.600.000 1.037.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Huế Chu Mạnh Trinh Trần Khánh Dư - Trần Quốc Toản 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Huế Chu Văn An Lê Lợi - Nguyễn Thái Học 54.000.000 30.240.000 19.980.000 12.960.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Huế Chùa Ông Ngự Viên - Nguyễn Du 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Huế Chương Dương Trần Hưng Đạo - Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng) 48.000.000 26.880.000 17.760.000 11.520.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Huế Cửa Ngăn Lê Duẩn - 23 tháng 8 35.000.000 19.600.000 12.950.000 8.400.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Huế Cửa Quảng Đức Lê Duẩn - 23 tháng 8 31.000.000 17.360.000 11.470.000 7.440.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Huế Dã Tượng Lê Đại Hành - Lê Ngọc Hân 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Huế Đại Nam Minh Mạng - Ngã ba Tuần 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Huế Diệu Đế Bạch Đằng - Tô Hiến Thành 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Huế Diệp Văn Kỳ Nguyễn Cao - Đỗ Uẩn 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Huế Diễn Phái Nguyễn Sinh Sắc - Kéo dài đến cuối đường 10.350.000 5.796.000 3.830.000 2.484.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Huế Duy Tân Trần Phú - Ngự Bình 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Huế Dục Thanh Nguyễn An Ninh - Hoàng Thông 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Huế Dương Hoà Thái Phiên - Lê Đại Hành 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Huế Dương Quảng Hàm Phan Kế Bính - Cống thoát nước 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Huế Dương Văn An Bà Triệu - Nguyễn Bính 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Huế Dương Văn An Nguyễn Bính - Nguyễn Lộ Trạch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Huế Dương Xuân Tôn Nữ Diệu Không - Lê Đình Thám 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Huế Dương Xuân Hạ Nguyễn Thị Định - Út Tịch 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Huế Đạm Phương Hoàng Diệu - Lê Đại Hành 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Huế Đào Duy Anh Cầu Thanh Long - Kẻ Trài 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Huế Đào Duy Anh Kẻ Trài - Tăng Bạt Hổ 6.958.000 3.896.000 2.575.000 1.670.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Huế Đào Duy Từ Mai Thúc Loan - Cầu Đông Ba (Cầu đen) 13.800.000 7.728.000 5.106.000 3.312.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Huế Đào Duy Từ Cầu Đông Ba (cầu đen) - Huỳnh Thúc Kháng 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Huế Đào Tấn Phan Bội Châu - Kiệt 131 Trần Phú 17.250.000 9.660.000 6.383.000 4.140.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Huế Đào Trinh Nhất Lưu Hữu Phước - Nguyễn Sinh Sắc 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Huế Đặng Chiêm Đặng Tất - Nguyễn Văn Linh 5.635.000 3.156.000 2.085.000 1.352.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Huế Đặng Dung Đoàn Thị Điểm - Lê Thánh Tôn 9.200.000 5.152.000 3.404.000 2.208.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ