Bảng giá đất Tại Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Thành phố Huế Thừa Thiên Huế

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 1.728.000 600.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
2 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế 936.000 336.000 204.000 - - Đất ở nông thôn
3 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 1.382.400 480.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế 748.800 268.800 163.200 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 1.036.800 360.000 216.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6 Thành phố Huế Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế 561.600 201.600 122.400 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Đường Trung Tâm Xã - Xã Thủy Bằng

Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Đường Trung Tâm Xã - Xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 được quy định như sau:

Giá Đất Ở Nông Thôn – Đường Trung Tâm Xã - Xã Thủy Bằng

Giá Đất Vị trí 1 – 1.728.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.728.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường quy hoạch từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với tiềm năng phát triển tốt.

Giá Đất Vị trí 2 – 600.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18, với giá trị đất ổn định và thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích cơ bản. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc nhu cầu sử dụng đất với chi phí hợp lý.

Giá Đất Vị trí 3 – 360.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 360.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn từ Tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 và phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản ở khu vực có tiềm năng phát triển nhưng với chi phí thấp hơn.

Thông tin bảng giá đất ở nông thôn tại Đường Trung Tâm Xã - Xã Thủy Bằng cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.