STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2401 | Thành phố Huế | Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh | 766.800 | 432.000 | 302.400 | 237.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2402 | Thành phố Huế | Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 - Phường Thuận An | Tỉnh lộ 2 - Ngã ba Nhà ông Trương Ốm | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2403 | Thành phố Huế | Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ - Phường Thuận An | Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam - Nhà ông Nguyễn Ái | 1.058.400 | 583.200 | 410.400 | 324.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2404 | Thành phố Huế | Tuyến vào Phòng khám Đa khoa - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Phòng khám Đa khoa | 572.400 | 313.200 | 216.000 | 172.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2405 | Thành phố Huế | Tuyến vào Trạm Y tế - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Cầu Khe | 518.400 | 280.800 | 205.200 | 162.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2406 | Thành phố Huế | Tuyến vào Trạm Y tế - Phường Thuận An | Cầu Khe - Nhà ông Nguyễn Thức | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2407 | Thành phố Huế | Tuyến vào Tổ dân phố Tân Cảng - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Hết đường (Am thờ) | 766.800 | 432.000 | 302.400 | 237.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2408 | Thành phố Huế | Tuyến vào Tổ dân phố Tân Lập - Phường Thuận An | Giáp đường Thủy Tú - Am thờ Tân Lập | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2409 | Thành phố Huế | Tuyến đường Quy hoạch số 1 - Phường Thuận An | Giáp đường Đoàn Trực - Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2410 | Thành phố Huế | Tuyến đường Quy hoạch số 2 - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài) | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2411 | Thành phố Huế | Tuyến đường Quy hoạch số 3 - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Phá Tam Giang | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2412 | Thành phố Huế | Tuyến đường Quy hoạch số 4 - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Giáp điểm cuối đường Đoàn Trực | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2413 | Thành phố Huế | Tuyến đường ra Trung tâm Văn hóa Thể thao - Phường Thuận An | Giáp đường Kinh Dương Vương - Trung tâm Văn hóa Thể thao | 388.800 | 216.000 | 151.200 | 118.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2414 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen | 766.800 | 432.000 | 302.400 | 237.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2415 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 518.400 | 280.800 | 205.200 | 162.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2416 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến | 766.800 | 432.000 | 302.400 | 237.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2417 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt | 518.400 | 280.800 | 205.200 | 162.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2418 | Thành phố Huế | Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân | 3.600.000 | 1.512.000 | 900.000 | 792.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2419 | Thành phố Huế | Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân | Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) - Chùa Công Lương | 2.376.000 | 1.425.600 | 950.400 | 522.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
2420 | Thành phố Huế | Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân | Từ cầu Như Ý 2 (đường Thủy Dương - Thuận An) - Ranh giới xã Thủy Thanh | 2.340.000 | 1.486.800 | 1.008.000 | 514.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2421 | Thành phố Huế | Tuyến đường liên phường, xã - Phường Thủy Vân | Chùa Công Lương - Ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) | 1.440.000 | 864.000 | 612.000 | 316.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
2422 | Thành phố Huế | Đường vào trường Mầm non Thủy Vân - Phường Thủy Vân | Thửa đất số 09 tờ bản đồ số 5 - Thửa đất số 207 tờ bản đồ số 5 | 1.778.400 | 1.130.400 | 766.800 | 391.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
2423 | Thành phố Huế | Đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Vân | Đường Thủy Dương - Thuận An - Đường liên phường, xã | 4.492.800 | 2.854.800 | 1.944.000 | 988.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
2424 | Thành phố Huế | Đoạn từ đường Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) đến kiệt 143 Phan Bội Châu | Ấu Triệu (thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10) - Kiệt 143 Phan Bội Châu | 2.594.400 | 1.453.200 | 960.000 | 622.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
2425 | Thành phố Huế | Đoạn nối tiếp đường Quảng Tế đến thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 | Đường Quảng Tế - Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 17 | 1.725.000 | 966.000 | 638.400 | 414.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2426 | Thành phố Huế | Đoạn tiếp nối đường Thanh Hải | Nhánh Thanh Hải - Đường liên tổ Khu vực 5 | 1.725.000 | 966.000 | 638.400 | 414.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2427 | Thành phố Huế | Các đường thuộc sân ga Huế | 10.350.000 | 5.796.000 | 3.829.800 | 2.484.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
2428 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ đường Đại Nam - đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang | 1.440.000 | 504.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2429 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang - đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 | 780.000 | 276.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2430 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49 - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh - đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) | 4.560.000 | 1.824.000 | 1.186.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2431 | Thành phố Huế | Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 2.400.000 | 840.000 | 504.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2432 | Thành phố Huế | Quốc lộ 51 - xã Thủy Bằng | Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) - đến Cầu Tuần | 1.200.000 | 420.000 | 276.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2433 | Thành phố Huế | Quốc lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng | 0 | 1.164.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2434 | Thành phố Huế | Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 | 1.728.000 | 600.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2435 | Thành phố Huế | Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 936.000 | 336.000 | 204.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2436 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ Quốc lộ 49 - đến Tỉnh lộ 25 | 1.440.000 | 504.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2437 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) | 936.000 | 336.000 | 204.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2438 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) - đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê | 648.000 | 228.000 | 132.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2439 | Thành phố Huế | KV1 - xã Thủy Bằng | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 936.000 | 792.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2440 | Thành phố Huế | KV2 - xã Thủy Bằng | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 318.000 | 276.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2441 | Thành phố Huế | KV3 - xã Thủy Bằng | Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 174.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2442 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49A - xã Hương Thọ | Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà | 612.000 | 300.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2443 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hương Thọ | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 120.000 | 84.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2444 | Thành phố Huế | KV 2 - xã Hương Thọ | Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn | 84.000 | 72.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2445 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hương Thọ | Thôn Sơn Thọ | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2446 | Thành phố Huế | Đường Quốc phòng - xã Hương Phong | Từ cầu Thanh Phước - đến cầu Thảo Long | 360.000 | 192.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2447 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hương Phong | Từ cầu Thảo Long - đến cầu Ca Cút | 384.000 | 204.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2448 | Thành phố Huế | Đường giao thông liên xã - xã Hương Phong | Từ cầu Thanh Phước - đến Quốc lộ 49B | 360.000 | 192.000 | 168.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2449 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hương Phong | Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 168.000 | 156.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2450 | Thành phố Huế | KV2 - xã Hương Phong | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 156.000 | 144.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2451 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hương Phong | Xóm dân cư Cồn Đình thôn Vân Quật Đông (gần Rú Chá) | 132.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2452 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương | Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) - đến Hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị | 384.000 | 204.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2453 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hải Dương | Đoạn còn lại qua xã Hải Dương | 360.000 | 192.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2454 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hải Dương | Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam | 240.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2455 | Thành phố Huế | KV2 - xã Hải Dương | Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị ,Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc,Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương | 156.000 | 132.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2456 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hải Dương | Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Côn Đâu, xã Hải Dương | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2457 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 3.528.000 | 2.472.000 | 1.734.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2458 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến cầu Lưu Khánh | 2.520.000 | 1.764.000 | 1.236.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2459 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến Giáp thị trấn Thuận An | 1.764.000 | 972.000 | 678.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2460 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Dương | 672.000 | 468.000 | 330.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2461 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ giáp xã Phú Thượng - đến Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu | 1.410.000 | 990.000 | 696.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2462 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Trường Trung học phổ thông Phan Đăng Lưu - đến Cầu Lưu Khánh | 906.000 | 636.000 | 444.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2463 | Thành phố Huế | Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A - xã Phú Dương | Đoạn từ Cầu Lưu Khánh - đến giáp thị trấn Thuận An | 630.000 | 414.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2464 | Thành phố Huế | Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ - xã Phú Dương | Đoạn từ Chợ Nọ - đến Cầu Phò An | 546.000 | 378.000 | 264.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2465 | Thành phố Huế | Tuyến chính vào thôn Thạch Căn, Dương Nỗ Cồn, Phú Khê - xã Phú Dương | 414.000 | 288.000 | 204.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2466 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Dương | Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân) | 336.000 | 234.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2467 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Dương | Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2468 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Dương | Thôn Mai Xuân; Các khu vực còn lại | 162.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2469 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Mậu | Tỉnh lộ 2 | 414.000 | 288.000 | 204.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2470 | Thành phố Huế | Tuyến đường WB2 - xã Phú Mậu | Tuyến đường WB2 | 336.000 | 234.000 | 162.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2471 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Mậu | Các tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Lại Tân | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2472 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Mậu | Các tuyến chính của các thôn còn lại; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2473 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Mậu | Các khu vực còn lại | 132.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2474 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 2 - xã Phú Thanh | 414.000 | 288.000 | 204.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2475 | Thành phố Huế | KV1 - xã Phú Thanh | Tuyến đường đi Cầu Thảo Long; Tuyến rễ nhánh Tỉnh lộ 2 (Cạnh Trụ sở Ủy ban nhân dân xã) | 270.000 | 192.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2476 | Thành phố Huế | KV2 - xã Phú Thanh | Các tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 - đến các thôn; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2 | 216.000 | 150.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2477 | Thành phố Huế | KV3 - xã Phú Thanh | Các khu vực còn lại | 132.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2478 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ đường Đại Nam - đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang | 1.152.000 | 403.200 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2479 | Thành phố Huế | Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang - đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 | 624.000 | 220.800 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2480 | Thành phố Huế | Quốc lộ 49 - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ Ngã ba Cư Chánh - đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) | 3.648.000 | 1.459.200 | 948.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2481 | Thành phố Huế | Quốc lộ 50 - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) | 1.920.000 | 672.000 | 403.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2482 | Thành phố Huế | Quốc lộ 51 - xã Thủy Bằng | Đoạn 3: Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) - đến Cầu Tuần | 960.000 | 336.000 | 220.800 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2483 | Thành phố Huế | Quốc lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng | 31/12/1899 | 931.200 | 384.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2484 | Thành phố Huế | Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng | Đoạn 1: Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 | 1.382.400 | 480.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2485 | Thành phố Huế | Đường Trung tâm xã - xã Thủy Bằng | Đoạn 2: Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế | 748.800 | 268.800 | 163.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2486 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ Quốc lộ 49 - đến Tỉnh lộ 25 | 1.152.000 | 403.200 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2487 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) | 748.800 | 268.800 | 163.200 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2488 | Thành phố Huế | Đường Liên thôn - xã Thủy Bằng | Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) - đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê | 518.400 | 182.400 | 105.600 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2489 | Thành phố Huế | KV1 - xã Thủy Bằng | Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 748.800 | 633.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2490 | Thành phố Huế | KV2 - xã Thủy Bằng | Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 254.400 | 220.800 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2491 | Thành phố Huế | KV3 - xã Thủy Bằng | Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) | 139.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2492 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49A - xã Hương Thọ | Xã Hương Thọ và Ranh giới xã Bình Thành thị xã Hương Trà | 489.600 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2493 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hương Thọ | Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bải, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 96.000 | 67.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2494 | Thành phố Huế | KV 2 - xã Hương Thọ | Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn | 67.200 | 57.600 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2495 | Thành phố Huế | KV3 - xã Hương Thọ | Thôn Sơn Thọ | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2496 | Thành phố Huế | Đường Quốc phòng - xã Hương Phong | Từ cầu Thanh Phước - đến cầu Thảo Long | 288.000 | 153.600 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2497 | Thành phố Huế | Đường Quốc lộ 49B - xã Hương Phong | Từ cầu Thảo Long - đến cầu Ca Cút | 307.200 | 163.200 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2498 | Thành phố Huế | Đường giao thông liên xã - xã Hương Phong | Từ cầu Thanh Phước - đến Quốc lộ 49B | 288.000 | 153.600 | 134.400 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2499 | Thành phố Huế | KV1 - xã Hương Phong | Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh Phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 134.400 | 124.800 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2500 | Thành phố Huế | KV2 - xã Hương Phong | Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà (sau vị trí 3 đường giao thông chính) | 124.800 | 115.200 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Tỉnh Lộ 25 - Xã Thủy Bằng
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn, đoạn từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang được quy định cụ thể như sau:
Giá Đất Đoạn Tỉnh Lộ 25 - Xã Thủy Bằng
Giá Đất Vị trí 1 – 1.440.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.440.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang. Khu vực này thường nằm gần các tuyến đường chính hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, lý tưởng cho các dự án phát triển hoặc đầu tư.
Giá Đất Vị trí 2 – 504.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 504.000 đồng/m². Đây là khu vực nằm trong đoạn quy hoạch nhưng không gần các điểm trọng yếu như vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo giá trị ổn định và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư với ngân sách trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 300.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 300.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn trong đoạn quy hoạch, có giá trị thấp hơn so với các vị trí còn lại. Đây là lựa chọn thích hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất cho đoạn Tỉnh lộ 25 - xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn, từ đường Đại Nam đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cái nhìn rõ ràng và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu Quy Hoạch Quốc Lộ 49 - Xã Thủy Bằng
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu quy hoạch Quốc Lộ 49 - xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) được quy định như sau:
Giá Đất Vị trí 1 – 4.560.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.560.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn quy hoạch từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301 và có giá trị cao. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển tốt và vị trí thuận lợi, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội sinh lợi cao trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.824.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.824.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý trong cùng đoạn quy hoạch, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn đảm bảo sự thuận tiện và khả năng phát triển, là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.186.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.186.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu quy hoạch từ Ngã ba Cư Chánh đến hết thửa đất số 301. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Thông tin bảng giá đất ở nông thôn khu vực quy hoạch Quốc Lộ 49 - xã Thủy Bằng, thành phố Huế, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng, Loại Đất Ở Nông Thôn
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn được quy định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng
Giá Đất Vị trí 1 – 2.400.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch từ đoạn thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc những nhu cầu sử dụng đất quan trọng trong khu vực nông thôn nhưng có giá trị cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 840.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 840.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch từ đoạn thửa đất số 301 đến hết thửa đất số 175. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách vừa phải, muốn đầu tư hoặc sử dụng đất trong khu vực có giá trị tương đối. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 3 – 504.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 504.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này nằm trong đoạn từ thửa đất số 301 đến hết thửa đất số 175 và phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng đất trong khu vực nông thôn.
Thông tin bảng giá đất ở nông thôn khu vực Quốc Lộ 50 - Xã Thủy Bằng, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản nắm bắt được giá trị đất tại từng vị trí, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu Quy Hoạch Quốc Lộ 51 - Xã Thủy Bằng
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu quy hoạch Quốc Lộ 51 - xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn, đoạn từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) đến Cầu Tuần được quy định như sau:
Giá Đất Vị trí 1 – 1.200.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.200.000 đồng/m². Khu vực này nằm trong đoạn quy hoạch từ thửa đất số 175 đến Cầu Tuần và có giá trị cao. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 2 – 420.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 420.000 đồng/m². Khu vực này cung cấp giá trị hợp lý với mức giá thấp hơn so với vị trí 1. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo sự thuận tiện và khả năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các cá nhân có nhu cầu sử dụng đất với chi phí thấp.
Giá Đất Vị trí 3 – 276.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 276.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch từ thửa đất số 175 đến Cầu Tuần. Khu vực này cung cấp cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong nông thôn.
Thông tin bảng giá đất ở nông thôn khu vực quy hoạch Quốc Lộ 51 - xã Thủy Bằng, thành phố Huế, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí. Điều này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu vực Quốc Lộ 1A Phía Tây Huế - Xã Thủy Bằng, Loại Đất Ở Nông Thôn
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất cho khu vực Quốc Lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng, loại đất ở nông thôn được quy định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Vực Quốc Lộ 1A Phía Tây Huế - Xã Thủy Bằng
Giá Đất Vị trí 1 – 1.164.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.164.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch. Đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn từ Quốc Lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sử dụng đất với giá trị cao hơn, mang lại cơ hội phát triển tốt trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 2 – 480.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 đồng/m². Khu vực này có mức giá thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho những ai có ngân sách vừa phải. Dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị hợp lý và thuận tiện cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư trong khu vực nông thôn.
Giá Đất Vị trí 3 – 300.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực quy hoạch. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực nông thôn phía Tây Huế. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và cung cấp giá trị hợp lý cho các nhu cầu đầu tư nhỏ hơn.
Thông tin bảng giá đất ở nông thôn khu vực Quốc Lộ 1A phía Tây Huế - xã Thủy Bằng, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.