STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến | 1.278.000 | 720.000 | 504.000 | 396.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt | 864.000 | 468.000 | 342.000 | 270.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen | 1.022.400 | 576.000 | 403.200 | 316.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 691.200 | 374.400 | 273.600 | 216.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến | 1.022.400 | 576.000 | 403.200 | 316.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt | 691.200 | 374.400 | 273.600 | 216.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Trần Thế - Cống Bàu Sen | 766.800 | 432.000 | 302.400 | 237.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
10 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Bàu Sen - Nhà ông Trần Vĩnh Quốc | 518.400 | 280.800 | 205.200 | 162.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
11 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Nhà ông Phạm Hối - Cống Hải Tiến | 766.800 | 432.000 | 302.400 | 237.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Huế | Tư Vinh - Phường Thuận An | Cống Hải Tiến - Nhà ông Trần Sắt | 518.400 | 280.800 | 205.200 | 162.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thành phố Huế: Khu Quy Hoạch Tư Vinh - Phường Thuận An
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất ở đô thị khu vực Tư Vinh - Phường Thuận An, đoạn từ nhà ông Trần Thế đến cống Bàu Sen được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Quy Hoạch Tư Vinh - Phường Thuận An
Giá Đất Vị trí 1 – 1.278.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.278.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong khu quy hoạch đoạn từ nhà ông Trần Thế đến cống Bàu Sen. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi và giá trị cao hơn trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 2 – 720.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 720.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cung cấp giá trị tốt với mức giá ổn định. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư với ngân sách trung bình và có yêu cầu về địa điểm dễ tiếp cận các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 3 – 504.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 504.000 đồng/m², là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng tăng giá trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 4 – 396.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 396.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch đoạn từ nhà ông Trần Thế đến cống Bàu Sen. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và tăng giá trong tương lai.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Tư Vinh - Phường Thuận An, đoạn từ nhà ông Trần Thế đến cống Bàu Sen, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.