Bảng giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên Huế

Bảng giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên Huế, được ban hành theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 và sửa đổi bởi Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Với mức giá đất dao động từ 4.500 đồng/m² đến 11.100.000 đồng/m², Thị xã Hương Thuỷ là một trong những khu vực đầy triển vọng cho các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển hạ tầng đồng bộ.

Tổng quan về Thị xã Hương Thuỷ và sự phát triển kinh tế - xã hội

Thị xã Hương Thuỷ nằm ở phía Nam của Thành phố Huế, đóng vai trò quan trọng như một trung tâm kinh tế, giao thương và phát triển đô thị của khu vực. Với vị trí gần sân bay quốc tế Phú Bài, Thị xã Hương Thuỷ không chỉ là cửa ngõ kết nối quốc tế mà còn là đầu mối giao thông quan trọng liên kết các khu vực trong và ngoài tỉnh.

Hương Thuỷ nổi bật với nền kinh tế đa dạng, từ nông nghiệp, công nghiệp đến dịch vụ du lịch. Khu công nghiệp Phú Bài, với nhiều nhà máy và doanh nghiệp lớn, là động lực thúc đẩy phát triển kinh tế của địa phương, đồng thời tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ liên quan.

Bên cạnh đó, Thị xã Hương Thuỷ còn có tiềm năng du lịch nhờ vào các điểm đến hấp dẫn như đồi Vọng Cảnh, các khu sinh thái ven sông Hương, thu hút đông đảo du khách. Sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị mới và hạ tầng giao thông, đặc biệt là tuyến đường cao tốc Huế - Đà Nẵng, đang tạo đà cho sự tăng trưởng toàn diện của khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ

Giá đất tại Thị xã Hương Thuỷ dao động từ 4.500 đồng/m² đến 11.100.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.553.989 đồng/m². Đây là mức giá phù hợp, đặc biệt khi xét đến sự phát triển vượt bậc về kinh tế và hạ tầng trong khu vực.

Các khu vực trung tâm như Phú Bài và dọc các tuyến đường lớn như Quốc lộ 1A, đường tránh Huế, có mức giá cao nhất, nhờ vào tiềm năng kinh doanh và phát triển thương mại dịch vụ. Ngược lại, các xã ven đô hoặc xa trung tâm như Thuỷ Dương, Thuỷ Phương có mức giá thấp hơn, nhưng là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc phát triển dự án nhà ở phân khúc trung bình.

So sánh với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Hương Thuỷ thuộc nhóm cao, gần tương đương với Thành phố Huế. Điều này thể hiện tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Với sự hoàn thiện của các dự án hạ tầng lớn và sự mở rộng của khu công nghiệp Phú Bài, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng trong tương lai gần.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến đường chính để tận dụng cơ hội tăng giá đất nhanh chóng. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc gần các dự án hạ tầng lớn là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, nhắm đến giá trị gia tăng trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thị xã Hương Thuỷ

Thị xã Hương Thuỷ sở hữu nhiều lợi thế nổi bật, từ vị trí địa lý đến tiềm năng phát triển kinh tế. Với sự hiện diện của sân bay quốc tế Phú Bài, khu vực này không chỉ thuận lợi trong giao thương mà còn là điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản thương mại và dịch vụ cao cấp.

Sự phát triển mạnh mẽ của khu công nghiệp Phú Bài là một trong những động lực lớn thúc đẩy nhu cầu nhà ở, dịch vụ và bất động sản thương mại tại đây. Các dự án khu đô thị mới, khu dịch vụ và trung tâm thương mại đang mọc lên, tạo nên diện mạo hiện đại cho Thị xã Hương Thuỷ.

Bên cạnh đó, du lịch cũng là một thế mạnh quan trọng của Hương Thuỷ, nhờ vào cảnh quan thiên nhiên đẹp và các di tích văn hóa, lịch sử. Các dự án phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng ven sông Hương không chỉ tạo thêm giá trị cho khu vực mà còn làm tăng giá trị bất động sản.

Hạ tầng giao thông được đầu tư đồng bộ với các dự án trọng điểm như đường cao tốc Huế - Đà Nẵng, mở rộng Quốc lộ 1A, và các tuyến đường liên kết nội đô, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế. Đây chính là những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất và hấp dẫn các nhà đầu tư bất động sản.

Thị xã Hương Thuỷ, với bảng giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Việc nắm bắt cơ hội tại các khu vực chiến lược sẽ mang lại lợi nhuận cao và mở ra nhiều triển vọng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Hương Thuỷ là: 11.100.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Hương Thuỷ là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Hương Thuỷ là: 1.553.989 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
914

Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thừa Thiên Huế
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An - Xã Thủy Vân 4.500.000 1.880.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
602 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến đường liên xã  - Xã Thủy Vân Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) - đến chùa Công Lương 2.880.000 1.830.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
603 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến đường liên xã  - Xã Thủy Vân Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) - đến ranh giới xã Thủy Thanh 2.500.000 1.590.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
604 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến đường liên xã  - Xã Thủy Vân Từ Chùa Công Lương - đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh (Trừ đoạn qua Khu quy hoạch Dạ Lê) 1.900.000 1.190.000 820.000 - - Đất ở nông thôn
605 Thị xã Hương Thuỷ Đường vào trường Mầm non Thủy Vân - Xã Thủy Vân Thửa 09 tờ bản đồ số 5 - đến thửa 207 tờ số 5 1.900.000 1.210.000 820.000 - - Đất ở nông thôn
606 Thị xã Hương Thuỷ Đường nối Phạm văn Đồng đến Thủy Dương Thuận An - Xã Thủy Vân Đường Thủy Dương - Thuận An - đến đường liên xã 4.800.000 3.050.000 2.080.000 - - Đất ở nông thôn
607 Thị xã Hương Thuỷ KV1 - Xã Thủy Vân Các thôn Vân Dương, Xuân Hòa và Công Lương (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 1.200.000 1.010.000 - - - Đất ở nông thôn
608 Thị xã Hương Thuỷ KV2 - Xã Thủy Vân Thôn Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 865.000 745.000 - - - Đất ở nông thôn
609 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 1 - Xã Thủy Thanh Từ cầu Lang Xá Cồn - đến cầu Giữa 3.063.000 1.938.000 1.325.000 - - Đất ở nông thôn
610 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 1 - Xã Thủy Thanh Từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) - đến cầu Phường Nam 2.225.000 1.413.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
611 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 1 - Xã Thủy Thanh Từ Cầu Phường Nam - đến ngã ba Tỉnh lộ 3 (trừ đoạn qua Khu quy hoạch Trạm Bơm) 1.488.000 950.000 663.000 - - Đất ở nông thôn
612 Thị xã Hương Thuỷ Đường Thuỷ Dương -Thuận An - Xã Thủy Thanh 6.613.000 2.750.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
613 Thị xã Hương Thuỷ Đường liên xã - Xã Thủy Thanh Từ ranh giới xã Thuỷ Vân - đến Cầu Sam 1.856.000 1.188.000 825.000 - - Đất ở nông thôn
614 Thị xã Hương Thuỷ Đường liên xã - Xã Thủy Thanh Từ Cầu Sam - đến Nghĩa trang Liệt sỹ 1.238.000 788.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
615 Thị xã Hương Thuỷ Đường liên xã - Xã Thủy Thanh Từ Nghĩa trang Liệt sỹ - đến cầu tránh cầu Ngói Thanh Toàn 1.856.000 1.188.000 825.000 - - Đất ở nông thôn
616 Thị xã Hương Thuỷ Đường liên thôn - Xã Thủy Thanh Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) - đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9 1.975.000 1.263.000 875.000 - - Đất ở nông thôn
617 Thị xã Hương Thuỷ Đường liên thôn - Xã Thủy Thanh Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) - đến Cầu Văn Thánh 2.225.000 1.413.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
618 Thị xã Hương Thuỷ Đường liên thôn - Xã Thủy Thanh Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thuỷ Chánh - đến Tỉnh lộ 1 2.225.000 1.413.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
619 Thị xã Hương Thuỷ Đường Hoàng Quốc Việt nối dài - Xã Thủy Thanh Từ đường Kiệt nhà ông Ngô Viết Xuân - đến đường Thủy Dương - Thuận An 7.088.000 4.513.000 3.150.000 - - Đất ở nông thôn
620 Thị xã Hương Thuỷ Đường Trung tâm xã - Xã Thủy Thanh Từ Tỉnh lộ 1 - đến hết Trường Mầm non Thủy Thanh 2 2.250.000 1.425.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
621 Thị xã Hương Thuỷ KV1 - Xã Thủy Thanh Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 1.684.000 1.437.000 - - - Đất ở nông thôn
622 Thị xã Hương Thuỷ KV2 - Xã Thủy Thanh Thôn Thanh Thủy, Thanh Toàn, Thanh Tuyền, Vân Thê Thượng và Vân Thê Trung (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 845.000 702.000 - - - Đất ở nông thôn
623 Thị xã Hương Thuỷ KV3 - Xã Thủy Thanh Thôn Vân Thê Nam, Lang Xá Bàu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 513.000 513.000 - - - Đất ở nông thôn
624 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 25 - Đoạn 1 - Xã Thủy Bằng Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) - đến Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) 3.800.000 1.520.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
625 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 25 - Đoạn 2 - Xã Thủy Bằng Từ Nhà hàng Ngọc Linh (Ngã ba vào đền thờ Huyền Trân Công Chúa) - đến Ngã tư đường trung tâm xã 2.000.000 700.000 430.000 - - Đất ở nông thôn
626 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 25 - Đoạn 3 - Xã Thủy Bằng Từ Ngã tư đường trung tâm xã - đến hết ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang 1.200.000 420.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
627 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 25 - Đoạn 4 - Xã Thủy Bằng Từ ranh giới Công ty Cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang - đến thửa đất số 329, tờ bản đồ số 23 (BDĐC 2013) 650.000 230.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
628 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 49 - Đoạn 1 - Xã Thủy Bằng Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) - đến hết thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) 3.800.000 1.520.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
629 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 49 - Đoạn 2 - Xã Thủy Bằng Từ thửa đất số 301, tờ bản đồ số 01 (đường vào Chùa Đức Sơn) - đến hết thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) 2.000.000 700.000 420.000 - - Đất ở nông thôn
630 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 49 - Đoạn 3 - Xã Thủy Bằng Từ thửa đất số 175, tờ bản đồ số 4 (Khu tập thể Mỏ Đá) - đến Cầu Tuần 1.000.000 350.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
631 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 1A phía Tây Huế - Xã Thủy Bằng 970.000 400.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
632 Thị xã Hương Thuỷ Đường Trung tâm xã - Đoạn 1 - Xã Thủy Bằng Từ Tỉnh lộ 25 - đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 1.440.000 500.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
633 Thị xã Hương Thuỷ Đường Trung tâm xã - Đoạn 2 - Xã Thủy Bằng Từ thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18 - đến Quốc lộ 1A phía Tây Huế 780.000 280.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
634 Thị xã Hương Thuỷ Đường Liên thôn - Xã Thủy Bằng Đoạn từ Quốc lộ 49 - đến Tỉnh lộ 25 1.200.000 420.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
635 Thị xã Hương Thuỷ Đường Liên thôn - Xã Thủy Bằng Đoạn từ Quốc lộ 1A phía Tây Huế - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) 780.000 280.000 170.000 - - Đất ở nông thôn
636 Thị xã Hương Thuỷ Đường Liên thôn - Xã Thủy Bằng Đoạn từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 24 (đập tràn) - đến Nhà văn hóa thôn Dạ Khê 540.000 190.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
637 Thị xã Hương Thuỷ KV1 - Xã Thủy Bằng Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 780.000 660.000 - - - Đất ở nông thôn
638 Thị xã Hương Thuỷ KV2 - Xã Thủy Bằng Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 265.000 230.000 - - - Đất ở nông thôn
639 Thị xã Hương Thuỷ KV3 - Xã Thủy Bằng Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính) 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
640 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 1A - Đoạn 1 - Xã Thủy Phù Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài - đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường) (Theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) 4.500.000 2.038.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
641 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 1A - Đoạn 2 - Xã Thủy Phù Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất số 342 (Ngô Thị Hường), theo Tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004) - đến cầu Phù Bài 3.600.000 1.638.000 963.000 - - Đất ở nông thôn
642 Thị xã Hương Thuỷ Quốc lộ 1A - Đoạn 3 - Xã Thủy Phù Đoạn 3: Từ cầu Phù Bài - đến ranh giới huyện Phú Lộc 3.000.000 1.363.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
643 Thị xã Hương Thuỷ QL 1A phía Tây Huế - Xã Thủy Phù 1.513.000 525.000 363.000 - - Đất ở nông thôn
644 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 18 - Xã Thủy Phù từ QL1A - đến đường Lương Tân Phù 1.800.000 613.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
645 Thị xã Hương Thuỷ Đường Lương Tân Phù - Xã Thủy Phù Từ QL1A - đến Tỉnh lộ 18 1.513.000 525.000 363.000 - - Đất ở nông thôn
646 Thị xã Hương Thuỷ Đường Trung tâm xã - Xã Thủy Phù Từ Tỉnh lộ 18 - đến đường Lương Tân Phù 1.513.000 525.000 363.000 - - Đất ở nông thôn
647 Thị xã Hương Thuỷ Đường Thủy Phù đi Phú Sơn - Xã Thủy Phù Từ Quốc lộ 1A - đến ngã ba Cồn thôn 8A 988.000 350.000 238.000 - - Đất ở nông thôn
648 Thị xã Hương Thuỷ Đường Thủy Phù đi Phú Sơn - Xã Thủy Phù Từ ngã ba Cồn thôn 8A - đến ranh giới xã Phú Sơn 525.000 288.000 200.000 - - Đất ở nông thôn
649 Thị xã Hương Thuỷ KV1 - Xã Thủy Phù Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 331.000 238.000 - - - Đất ở nông thôn
650 Thị xã Hương Thuỷ KV2 - Xã Thủy Phù Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 200.000 188.000 - - - Đất ở nông thôn
651 Thị xã Hương Thuỷ KV3 - Xã Thủy Phù Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 181.000 181.000 - - - Đất ở nông thôn
652 Thị xã Hương Thuỷ Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm - Xã Thủy Tân Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài - đến đường Lương Tân Phù 988.000 351.000 208.000 - - Đất ở nông thôn
653 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 18 - Xã Thủy Tân Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù - đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005) 1.716.000 598.000 390.000 - - Đất ở nông thôn
654 Thị xã Hương Thuỷ Đường Lương Tân Phù - Đoạn 1 - Xã Thủy Tân Ranh giới phường Thủy Lương - đến Cổng chào thôn Tân Tô 1.313.000 481.000 312.000 - - Đất ở nông thôn
655 Thị xã Hương Thuỷ Đường Lương Tân Phù - Đoạn 1 - Xã Thủy Tân Từ Cổng chào thôn Tân Tô - đến Tỉnh lộ 18 988.000 364.000 234.000 - - Đất ở nông thôn
656 Thị xã Hương Thuỷ KV1 - Xã Thủy Tân Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 312.000 247.000 - - - Đất ở nông thôn
657 Thị xã Hương Thuỷ KV1 - Xã Thủy Tân Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính) 169.000 - - - - Đất ở nông thôn
658 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch Đồng Cát - Xã Thủy Bằng Đường 15,5m 1.870.000 1.122.000 748.000 - - Đất ở nông thôn
659 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch Đồng Cát - Xã Thủy Bằng Đường 11,5m 1.540.000 924.000 616.000 - - Đất ở nông thôn
660 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn - Xã Thủy Bằng Đường quy hoạch 13,5 m 700.000 420.000 280.000 - - Đất ở nông thôn
661 Thị xã Hương Thuỷ HTKT khu tái định cư thôn 8B - Xã Thủy Phù Đường 16,5m và 13,5m 1.210.000 726.000 484.000 - - Đất ở nông thôn
662 Thị xã Hương Thuỷ HTKT khu tái định cư thôn 8B - Xã Thủy Phù Đường 11,5m và 10,5m 1.010.000 606.000 404.000 - - Đất ở nông thôn
663 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư trung tâm xã Thủy Tân Đường 11,5m 630.000 378.000 252.000 - - Đất ở nông thôn
664 Thị xã Hương Thuỷ HTKT khu tái định cư, dân cư TĐC2 tại xã Thủy Thanh Tuyến đường 26,0m 5.670.000 3.402.000 2.268.000 - - Đất ở nông thôn
665 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 19,5m 3.890.000 2.334.000 1.556.000 - - Đất ở nông thôn
666 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 18,5m 3.890.000 2.334.000 1.556.000 - - Đất ở nông thôn
667 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 16,5m 3.890.000 2.334.000 1.556.000 - - Đất ở nông thôn
668 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 15,5m 3.890.000 2.334.000 1.556.000 - - Đất ở nông thôn
669 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 13,5m 3.240.000 1.944.000 1.296.000 - - Đất ở nông thôn
670 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 12,0m 3.240.000 1.944.000 1.296.000 - - Đất ở nông thôn
671 Thị xã Hương Thuỷ Khu Tái định cư Thủy Thanh giai đoạn 1, 2, 3 - Xã Thủy Thanh Đường 10,5m 3.240.000 1.944.000 1.296.000 - - Đất ở nông thôn
672 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm - Xã Thủy Thanh Đường 31m 1.210.000 726.000 484.000 - - Đất ở nông thôn
673 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng khu dân cư Trạm Bơm - Xã Thủy Thanh Đường 12m 1.010.000 606.000 404.000 - - Đất ở nông thôn
674 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch Hói Sai Thượng - Xã Thủy Thanh Đường 15,5m 2.810.000 1.686.000 1.124.000 - - Đất ở nông thôn
675 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch Hói Sai Thượng - Xã Thủy Thanh Đường 13,5m 2.470.000 1.482.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
676 Thị xã Hương Thuỷ Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân Đường 19,5m 2.470.000 1.482.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
677 Thị xã Hương Thuỷ Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân Đường 13,5m 1.870.000 1.122.000 748.000 - - Đất ở nông thôn
678 Thị xã Hương Thuỷ Khu hạ tầng kỹ thuật khu TĐ1 tại xã Thủy Vân Đường 12m 1.870.000 1.122.000 748.000 - - Đất ở nông thôn
679 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 36m 3.240.000 1.944.000 1.296.000 - - Đất ở nông thôn
680 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 16,5m 2.810.000 1.686.000 1.124.000 - - Đất ở nông thôn
681 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 13,5m 2.470.000 1.482.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
682 Thị xã Hương Thuỷ Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ4 - Xã Thủy Vân Đường 12m 2.470.000 1.482.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
683 Thị xã Hương Thuỷ Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 - Xã Thủy Vân Đường 36m 3.240.000 1.944.000 1.296.000 - - Đất ở nông thôn
684 Thị xã Hương Thuỷ Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 - Xã Thủy Vân Đường 13,5m 2.810.000 1.686.000 1.124.000 - - Đất ở nông thôn
685 Thị xã Hương Thuỷ Khu tái định cư Thủy Vân giai đoạn 1 và giai đoạn 2 - Xã Thủy Vân Đường 10,5m 2.470.000 1.482.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
686 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 19,5m 2.470.000 1.482.000 988.000 - - Đất ở nông thôn
687 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 11,5m 1.540.000 924.000 616.000 - - Đất ở nông thôn
688 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 9,5m 1.210.000 726.000 484.000 - - Đất ở nông thôn
689 Thị xã Hương Thuỷ Khu dân cư Dạ Lê - Xã Thủy Vân Đường 8,0m 1.210.000 726.000 484.000 - - Đất ở nông thôn
690 Thị xã Hương Thuỷ Khu quy hoạch tái định cư dự án đường cao tốc Cam Lộ - La Sơn - Xã Phú Sơn Đường quy hoạch 13,5 m 105.000 63.000 42.000 - - Đất ở nông thôn
691 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh - Xã Phú Sơn Từ ranh giới phường Phú Bài - đến ranh giới xã Lộc Bổn 120.000 93.600 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
692 Thị xã Hương Thuỷ Xã Phú Sơn Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 - đến ranh giới xã Thủy Bằng (Lụ - Tân Ba) 109.600 93.600 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
693 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 7 - Xã Phú Sơn Từ ranh giới phường Thủy Phương - đến ranh giới xã Dương Hòa 120.000 93.600 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn
694 Thị xã Hương Thuỷ Đường Lụ - Tre Giáo đi Thủy Phù - Xã Phú Sơn 109.600 93.600 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
695 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 - Đoạn 1 - Xã Phú Sơn Từ thửa 115 tờ bản đồ số 28 - đến thửa 96 tờ bản đồ số 39 156.000 124.800 93.600 - - Đất TM-DV nông thôn
696 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 85 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 47 - Đoạn 2 - Xã Phú Sơn Từ thửa 113 tờ bản đồ số 39 - đến thửa số 85 tờ bản đồ số 47 109.600 93.600 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
697 Thị xã Hương Thuỷ Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù - Xã Phú Sơn Từ Tỉnh lộ 15 - đến ranh giới xã Thủy Phù 109.600 93.600 72.800 - - Đất TM-DV nông thôn
698 Thị xã Hương Thuỷ KV3 - Xã Phú Sơn Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính; vị trí 1, 2 của khu vực 1, 2) 68.000 68.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
699 Thị xã Hương Thuỷ Tỉnh lộ 7 - Xã Dương Hòa Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn - đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa 179.920 145.600 124.800 - - Đất TM-DV nông thôn
700 Thị xã Hương Thuỷ Xã Dương Hòa Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hòa - đến chợ Dương Hòa 119.600 93.600 83.200 - - Đất TM-DV nông thôn