STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Hương Thuỷ | Châu Văn Liêm - Phường Phú Bài | Đỗ Xuân Hợp - Thuận Hóa | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Hương Thuỷ | Dương Thanh Bình - Phường Phú Bài | Nguyễn Huy Tưởng - Ranh giới Thủy Lương | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Hương Thuỷ | Đặng Thanh - Phường Phú Bài | Đỗ Xuân Hợp - Thuận Hóa | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Hương Thuỷ | Đặng Tràm - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Hương Thuỷ | Đặng Tràm - Phường Phú Bài | Sóng Hồng - Quang Trung | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Hương Thuỷ | Đinh Lễ - Phường Phú Bài | Đầu đường 2-9 - Nguyễn Khoa Văn | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Hương Thuỷ | Đỗ Nam - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Ranh giới Thủy Châu | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Hương Thuỷ | Đỗ Xuân Hợp - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Quang Trung | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường 2-9 (phía Tây) - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường 2-9 (phía Đông) - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thủy | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường ranh giới Sân bay - Phường Phú Bài | Nguyễn Văn Trung - Võ Xuân Lâm | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Hương Thuỷ | Lê Chân - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Lý Đạo Thành | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Hương Thuỷ | Lê Đình Mộng - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Hương Thuỷ | Lê Trọng Bật - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Hương Thuỷ | Lý Đạo Thành - Phường Phú Bài | Nguyễn Khoa Văn - Trần Quang Diệu | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Hương Thuỷ | Mỹ Thủy - Phường Phú Bài | Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng - Cuối đường Mỹ Thủy | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Hương Thuỷ | Nam Cao - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Huy Tưởng - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Đình Xướng | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Huy Tưởng - Phường Phú Bài | Nguyễn Đình Xướng - Dương Thanh Bình | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Duy Luật - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Duy Luật - Phường Phú Bài | Sóng Hồng - Dương Thanh Bình | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Đình Xướng - Phường Phú Bài | Đường 2-9 và Mỹ Thủy - Dương Thanh Bình | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Đình Xướng - Phường Phú Bài | Dương Thanh Bình - Giáp Thủy Lương | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Khoa Văn (phía Tây) - Phường Phú Bài | Trưng Nữ Vương - Cổng Trung đoàn 176 | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) - Phường Phú Bài | Sóng Hồng - Nhà bà Hoa (TTGDQP) | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Khoa Văn (phía Đông) - Phường Phú Bài | Nhà bà Hoa (TTGDQP) - Nguyễn Xuân Ngà | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Quang Yên - Phường Phú Bài | Đỗ Xuân Hợp - Đường ranh giới Sân bay | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Tất Thành - Phường Phú Bài | Ranh giới phường Thủy Châu - Ranh giới xã Thủy Phù | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Thanh Ái - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Thượng Phương - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Ranh giới phường Thủy Châu | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Văn Thương - Phường Phú Bài | Nguyễn Văn Trung - Võ Xuân Lâm | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Văn Trung - Phường Phú Bài | Đỗ Xuân Hợp - Đường ranh giới Sân bay | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Viết Phong - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Sóng Hồng | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Viết Phong - Phường Phú Bài | Sóng Hồng - Quang Trung | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Xuân Ngà - Phường Phú Bài | Sóng Hồng - Vân Dương | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thị xã Hương Thuỷ | Ngô Thi Sĩ - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Đường Sắt | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thị xã Hương Thuỷ | Ngô Thi Sĩ - Phường Phú Bài | Đường Sắt - Trưng Nữ Vương | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thị xã Hương Thuỷ | Quang Trung - Phường Phú Bài | Thuận Hóa - Dương Thanh Bình | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Phú Bài | Ranh giới xã Thủy Phù - Ranh giới phường Thủy Châu | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thị xã Hương Thuỷ | Sóng Hồng - Phường Phú Bài | Ranh giới sân bay - Tân Trào | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thị xã Hương Thuỷ | Sóng Hồng - Phường Phú Bài | Tân Trào - Ranh giới phường Thủy Châu | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thị xã Hương Thuỷ | Tân Trào - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Ranh giới Thủy Châu | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thị xã Hương Thuỷ | Thuận Hóa - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Tháp nước | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thị xã Hương Thuỷ | Trần Quang Diệu - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thị xã Hương Thuỷ | Trưng Nữ Vương - Phường Phú Bài | Đường 2-9 - Nguyễn Khoa Văn | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thị xã Hương Thuỷ | Trưng Nữ Vương - Phường Phú Bài | Nguyễn Khoa Văn - Ranh giới Thủy Châu | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thị xã Hương Thuỷ | Vân Dương - Phường Phú Bài | Sóng Hồng - Ranh giới Thủy Châu | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Xuân Lâm - Phường Phú Bài | Thuận Hóa - Hết khu quy hoạch 8.D | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thị xã Hương Thuỷ | Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Hết đường | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thị xã Hương Thuỷ | Tỉnh lộ 15 - Phường Phú Bài | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Ranh giới Phú Sơn | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Công Hoan - Phường Phú Bài | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Tỉnh lộ 15 | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thị xã Hương Thuỷ | Lê Trọng Tấn - Phường Phú Bài | Nguyễn Tất Thành - Cảng Hàng không quốc tế Phú Bài | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối từ đường Đỗ Xuân Hợp đến đường Quang Trung - Phường Phú Bài | Đỗ Xuân Hợp - Quang Trung | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối từ đường Võ Xuân Lâm đến dường Ranh giới sân bay - Phường Phú Bài | Võ Xuân Lâm - Ranh giới sân bay | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thị xã Hương Thuỷ | Các tuyến đường còn lại - Phường Phú Bài | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | - | Đất ở đô thị | |
58 | Thị xã Hương Thuỷ | An Thường Công Chúa - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thị xã Hương Thuỷ | Bùi Xuân Phái - Phường Thủy Dương | Võ Văn Kiệt - Võ Duy Ninh | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thị xã Hương Thuỷ | Châu Thượng Văn - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thị xã Hương Thuỷ | Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương | Giáp thành phố Huế - Chân Cầu Vượt | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thị xã Hương Thuỷ | Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương | Chân Cầu Vượt - Cổng nhà máy Dệt May | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thị xã Hương Thuỷ | Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương | Cổng Nhà máy Dệt may - Trưng Nữ Vương | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thị xã Hương Thuỷ | Đại Giang - Phường Thủy Dương | Thủy Dương - Thuận An - Hói cây Sen | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 427 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo) - Khúc Thừa Dụ | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Nhà ông Hồ Xuân Cường (cuối đường) | 4.740.000 | 2.702.000 | 1.754.000 | 995.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Nhà ông Phước (cuối đường) | 3.552.000 | 2.025.000 | 1.314.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Đài Phát sóng | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương | Dương Thiệu Tước (Hồ cá ông Sang) - Nguyễn Hữu Cảnh | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước - Phường Thủy Dương | Số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước - Giáp ranh giới phường An Tây | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Thủy Dương | Giáp ranh giới phường An Tây - Võ Văn Kiệt | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Thủy Dương | Nguyễn Hữu Cảnh - Võ Văn Kiệt | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Kiệt số 1 An Thường Công Chúa | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thị xã Hương Thuỷ | Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Khúc Thừa Dụ | 2.064.000 | 1.176.000 | 764.000 | 433.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối An Thường Công Chúa từ số nhà 1 An Thường Công Chúa - Phường Thủy Dương | Số nhà 2/1 An Thường Công Chúa - Số nhà 53/1/ An Thường Công Chúa | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 78 Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương | Khúc Thừa Dụ - Miếu | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá) - Trưng Nữ Vương | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 272 Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Trưng Nữ Vương - Phùng Quán (nhà ông Thứ) | 1.116.000 | 636.000 | 413.000 | 234.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường nối Khúc Thừa Dụ từ số nhà 72 Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương | Khúc Thừa Dụ - Nhà văn hóa tổ 10 | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức - Phường Thủy Dương | Thủy Dương - Tự Đức - Nhà bà Ngâu (Tái định cư) | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thị xã Hương Thuỷ | Khúc Thừa Dụ - Phường Thủy Dương | Phạm Văn Thanh - Ranh giới Thủy Phương | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Giáp thành phố Huế - Cầu Vượt Thủy Dương | 11.100.000 | 6.327.000 | 4.107.000 | 2.331.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Cầu Vượt Thủy Dương - Cầu bản (Họ Lê Bá) | 9.108.000 | 5.192.000 | 3.370.000 | 1.913.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thị xã Hương Thuỷ | Nguyễn Tất Thành - Phường Thủy Dương | Cầu bản (Họ Lê Bá) - Giáp Thủy Phương | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thị xã Hương Thuỷ | Phạm Thế Hiển - Phường Thủy Dương | Dương Thiệu Tước - Bùi Xuân Phái | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thị xã Hương Thuỷ | Phạm Văn Thanh - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Sông Lợi Nông | 5.832.000 | 3.324.000 | 2.158.000 | 1.225.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thị xã Hương Thuỷ | Phùng Lưu - Phường Thủy Dương | Dương Thiệu Tước - Trưng Nữ Vương | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thị xã Hương Thuỷ | Phùng Lưu - Phường Thủy Dương | Trưng Nữ Vương - Cầu Thanh Dạ | 1.644.000 | 937.000 | 608.000 | 345.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thị xã Hương Thuỷ | Phùng Lưu - Phường Thủy Dương | Cầu Thanh Dạ - Sân Golf | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thị xã Hương Thuỷ | Phùng Quán - Phường Thủy Dương | Nguyễn Tất Thành - Trưng Nữ Vương | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thị xã Hương Thuỷ | Phùng Quán - Phường Thủy Dương | Trưng Nữ Vương - Kiệt 60 Phùng Quán | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thị xã Hương Thuỷ | Phùng Quán - Phường Thủy Dương | Kiệt 60 Phùng Quán - Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) | 840.000 | 479.000 | 311.000 | 176.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế) - Phường Thủy Dương | Ranh giới Thủy Phương - Ranh giới Thủy Bằng | 1.536.000 | 876.000 | 568.000 | 323.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thị xã Hương Thuỷ | Trưng Nữ Vương - Phường Thủy Dương | Võ Văn Kiệt - Ranh giới phường Thủy Phương | 2.772.000 | 1.580.000 | 1.026.000 | 582.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Văn Kiệt - Phường Thủy Dương | Giáp phường An Tây - Cầu Vượt | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thị xã Hương Thuỷ | Đường Thủy Dương - Thuận An - Phường Thủy Dương | Cầu Vượt - Giáp ranh giới xã Thủy Thanh | 6.804.000 | 3.878.000 | 2.517.000 | 1.429.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Duy Ninh - Phường Thủy Dương | Phùng Lưu - Trường Tiểu học Thủy Dương | 3.888.000 | 2.216.000 | 1.439.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thị xã Hương Thuỷ | Võ Duy Ninh - Phường Thủy Dương | Trường Tiểu học Thủy Dương - Phùng Quán | 3.012.000 | 1.717.000 | 1.114.000 | 633.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Thủy: Châu Văn Liêm - Phường Phú Bài
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Châu Văn Liêm, thuộc Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Đô Thị – Đoạn Từ Đỗ Xuân Hợp Đến Thuận Hóa
Giá Đất Vị trí 1 – 1.536.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.536.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ cùng với giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở cao cấp và các hoạt động thương mại lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 876.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 876.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở phần giữa của đoạn đường từ Đỗ Xuân Hợp đến Thuận Hóa, với cơ sở hạ tầng đầy đủ và các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc các hoạt động thương mại với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 568.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 568.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 323.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 323.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Châu Văn Liêm, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Thủy: Dương Thanh Bình - Đoạn từ Nguyễn Huy Tưởng đến Ranh giới Thủy Lương
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Thị xã Hương Thủy, cụ thể là trên đoạn đường nối từ Nguyễn Huy Tưởng đến Ranh giới Thủy Lương, thuộc loại đất ở đô thị. Bảng giá này được ban hành theo quy định tại văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Đô Thị – Đoạn Từ Nguyễn Huy Tưởng Đến Ranh Giới Thủy Lương
Giá Đất Vị trí 1 – 1.644.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.644.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm ở những điểm đắc địa và trung tâm của đoạn đường nối, gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án lớn, nhà ở cao cấp và các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí chiến lược trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 937.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 937.000 đồng/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn đảm bảo các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở và phát triển thương mại với ngân sách tầm trung, vẫn đảm bảo vị trí thuận lợi trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 608.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 608.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực, với mức giá hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 345.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 345.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất tại khu vực Thị xã Hương Thủy, đoạn từ Nguyễn Huy Tưởng đến Ranh giới Thủy Lương cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thị Xã Hương Thủy: Khu Đặng Thanh - Phường Phú Bài, Loại Đất Ở Đô Thị
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Đặng Thanh - Phường Phú Bài, loại đất ở đô thị, đoạn từ Đỗ Xuân Hợp đến Thuận Hóa được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Đặng Thanh - Phường Phú Bài
Giá Đất Vị trí 1 – 1.644.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.644.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa trong khu vực quy hoạch với diện tích từ 24,50 m² trở lên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật và có tiềm năng phát triển tốt trong khu vực từ Đỗ Xuân Hợp đến Thuận Hóa.
Giá Đất Vị trí 2 – 937.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 937.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm các đoạn đường khác trong quy hoạch, có giá trị tốt và thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị ổn định, phù hợp cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 608.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 608.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này nằm trong khu vực quy hoạch từ Đỗ Xuân Hợp đến Thuận Hóa, với diện tích từ 24,50 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 345.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 345.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong các phường quy hoạch và có diện tích từ 24,50 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội trong khu vực tiềm năng.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Đặng Thanh - Phường Phú Bài, loại đất ở đô thị, đoạn từ Đỗ Xuân Hợp đến Thuận Hóa, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế - Thị xã Hương Thủy: Đặng Tràm - Phường Phú Bài
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Đặng Tràm, thuộc Phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giá Đất Đô Thị – Đoạn Từ Nguyễn Tất Thành Đến Sóng Hồng
Giá Đất Vị trí 1 – 1.644.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.644.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính với cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở cao cấp và các hoạt động thương mại lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 937.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 937.000 đồng/m². Khu vực này nằm ở phần giữa của đoạn đường từ Nguyễn Tất Thành đến Sóng Hồng, với cơ sở hạ tầng đầy đủ và các tiện ích cần thiết. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhà ở hoặc các hoạt động thương mại với ngân sách tầm trung.
Giá Đất Vị trí 3 – 608.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 608.000 đồng/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những dự án đầu tư có ngân sách vừa phải. Khu vực này cung cấp cơ hội tốt cho các dự án nhà ở nhỏ hơn và các hoạt động phát triển khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 345.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 345.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Đây là sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu vực Đặng Tràm, Phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Bảng Giá Đất Tỉnh Thừa Thiên Huế - Thị Xã Hương Thủy: Khu Đinh Lễ - Phường Phú Bài, Loại Đất Ở Đô Thị
Theo văn bản số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 49/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, bảng giá đất tại khu vực Đinh Lễ - Phường Phú Bài, loại đất ở đô thị, đoạn từ đầu đường 2-9 đến Nguyễn Khoa Văn được quy định như sau:
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Đinh Lễ - Phường Phú Bài
Giá Đất Vị trí 1 – 1.536.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.536.000 đồng/m². Đây là khu vực đắc địa trong khu vực quy hoạch với diện tích từ 24,50 m² trở lên. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực, lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm nổi bật và có tiềm năng phát triển tốt trong đoạn từ đầu đường 2-9 đến Nguyễn Khoa Văn.
Giá Đất Vị trí 2 – 876.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 876.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm các đoạn đường khác trong quy hoạch, có giá trị tốt và thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng. Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn cung cấp giá trị ổn định, phù hợp cho các dự án hoặc hoạt động đầu tư có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 568.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 568.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực quy hoạch. Khu vực này nằm trong đoạn từ đầu đường 2-9 đến Nguyễn Khoa Văn, với diện tích từ 24,50 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 323.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 323.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu quy hoạch. Khu vực này có giá trị thấp hơn nhưng vẫn nằm trong các phường quy hoạch và có diện tích từ 24,50 m² trở lên. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn tìm kiếm cơ hội trong khu vực tiềm năng.
Thông tin bảng giá đất ở đô thị khu vực Đinh Lễ - Phường Phú Bài, loại đất ở đô thị, đoạn từ đầu đường 2-9 đến Nguyễn Khoa Văn, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định thông minh.